Ngữ pháp tiếng Anh

Chia sẻ bởi Phan Thanh Quyền | Ngày 02/05/2019 | 102

Chia sẻ tài liệu: Ngữ pháp tiếng Anh thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

I.THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
1. Hình thức:

Ở xác định thì hiện tại đơn có hình thức giống như nguyên mẫu nhưng thêm S (hoặc ES)với ngôi thứ ba số ít.

* Khẳng định:
I/you/we/They + V
She/He/It + V(s/es)


* Phủ định:
I/you/we/They + Do not (Don’t) + V
She/He/It + Does not(Doesn’t) + V


* Nghi vấn:
Do + I/you/we/They + V?
Does + She/He/It + V?


Chỳ ý:
Cỏc tru?ng h?p thờm "es": Cỏc d?ng t? t?n cựng b?ng O,S,SH,CH,Z,X.( Kiss =>Kisses,rush => rushes, watch => watches, do => does, go => goes)
Riờng v?i "y"m� n?u tru?c dú l� ph? õm thỡ d?i sang "i"r?i thờm "es",cũn tru?c dú l� m?t nguyờn õm thỡ v?n thờm s bỡnh thu?ng.(carry =>carries, copy => copies, say => says, obay => obays)
Cỏch chia thỡ d?i v?i " Be" & "Have":
* D?ng t? "Be" I + am (I`m) You/They/we + are (`re) She/He/it + is (`s)

* D?ng t? "Have" I/you/we/they + Have She/He/it + Has
2.Cách dùng:
Diễn tả thói quen ở hiện tại.
+ She often goes to school on foot
+ In summer Tom ussually plays tennis twice a week.
- Thì này thường dùng kèm với các trạng từ: always, often, never, every week, on Monday,...
Diễn tả một sự thật hiển nhiên.
+ the sun rises in the east.
+ In Germany most of the shops close at 5:30 p.m
Diễn tả một sự việc đang có thực ở lúc nói.
+ Marry works in a big company in London.
Diễn tả sự nhận thức,cảm giác và tình trạng xảy ra lúc đang đề cập tới (Hay dùng các động từ chỉ nhận thức,cảm giác,lý trí như: smell, feel, hear,.....)
+ I feel very tired because I have been working all the day.
Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai (Thường dùng với các từ chỉ sự chuyển động như: Leave, arrive, return,....) + The train leaves the staytion in 15 minutes.
II. Thì hiện tại tiếp diễn
1.Hình thức:
Được thành lập bởi thì hiện tại của động từ TO BE + Hiện tại phân từ ( V - ing).

*Khẳng định: I + am We/You/They + are + V – ing She/He/it + is


*Phủ định: I + am We/You/They + are + Not + V-ing She/He/it + is


*Nghi vấn: Am + I
Are + You/We/They + V-ing
Is + She/He/it

Cách thêm Ing sau động từ:
* Động từ tận cùng bằng (e). Bỏ(e) rồi thêm ing ( Come => Coming).Ngoại trừ: age, dye, single ( agering,dyeing,singleing )
* Động từ tận cùng bằng (ie). Đổi (ie) thành (y) rồi thêm ing ( lie => lying).
* Động từ tận cùng bằng (ic). Đổi (ic) thành (ick) rồi thêm ing ( Traffic =>Trafficking).
* Động từ một vần tận cùng bằng một phụ âm và liền trước nó là một nguyên âm thì gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ing ( sit => sitting).
* Động từ hai vần có trọng âm ở vần hai tận cùng bằng một phụ âm và liền trước nó một nguyên âm thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ing (Begin => Beginning).
Chú ý: Các động từ chỉ giác quan,cảm xúc,lý trí thường không chia ở thể tiếp diễn (feel,smell,seem,look,....)
2.Cách dùng:
* Diễn tả một sự việc đang xảy ra lúc nói.
+ He is sleeping in his room now.
+ Why are you sitting at my desk ?
* Diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại nhưng không nhất thiết ở lúc nói.
+ He is teaching French and learning Greek.
* Diễn tả một hành động đã sắp xếp để thực hiện trong tương lai gần.
+ We are going to Đalat next week.
* Diễn tả một hành động được lặp lại nhiều lần hay gây ra bực mình khó chịu.
+ Tuan is always asking me for help.

III. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
1.Hình thức:
Thì hiện tại hoàn thành được thành lập bởi thì hiện tại của Have + Quá khứ phân từ
* Khẳng định:
I/You/We/They + Have
+ p.p
She/He/it + Has

* Phủ định:
I/You/We/They + Have
+ Not + p.p
She/He/it + Has

* Nghi vấn:
Have + I/You/We/They
+ p.p?
Has + She/He/it


2. Cách dùng:
* Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn xảy ra cho đến hiện tại.
+ He has lived here for 2 years now.
* Diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn tất tại một thời điểm không xác định trong quá khứ.
+ I have read the instructions but I don’t understanding them.
* Diễn tả một hành động mới được hoàn thành.
+ Mai has Just finished her work.
+ He has just gone out?
* Diễn tả một hành động đã hoàn tất trong khoảng thời gian chưa qua hẳn.
+ I have visited him this morning.
* Diễn tả một hành động được lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
+ I have seen this film several times.
* Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc vào lúc nói.
+ I have not seen you for a long time.
Chú ý: Một số trạng từ thường đi kèm với thì hiện tại hoàn thành: never,ever,so far,until now,recently,just,already,yet,...
IV.THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Hình thức.
* Khẳng định:
I/You/We/They + Have
+ Been + V-ing
She/He/it + Has
* Phủ định:
I/You/We/They + Have
+ Not + Been+V-ing
She/He/it + Has
* Nghi vấn:
Have + I/You/We/They
+ Been + V-ing?
Has + She/He/it
2. Cách dùng:
Diễn tả một hành động đã bắt đầu ở quá khứ mà còn liên tục đến hiện tại và xẽ chấm dứt hay tiếp tục trong tương lai.
+ He has been working all the day.So
he tired now.
+ It has been raining for 2 hours. It is
still raining now.
V. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN:
1. Hình thức:
Ở thì quá khứ đỏn,các động từ có quy tắc được thành lập bằng cách thêm “ed” cho nguyên mẫu

* Khẳng định: I/ You/We/They/She/He/It + V2 / Ved

* Phủ định: I/ You/We/They/She/He/It + Did Not + V

* Nghi vấn: Did + I/ You/We/They/She/He/It + V?
Cách thành lập động từ ở quá khứ đơn:
+ Thêm (ed) cho động từ hợp quy tắc
Quy tắc về việc gấp đôi phụ âm cuối khi thêm (ed) cũng giống như khi thêm (ing) “admit => ad mitted,stop => stopped,....”
Những động từ tận cùng bằng (y) mà trước đó là một phụ âm thì đổi (y) thành (i) rồi thêm ed (carry => carried, try => tried, ...)
Những động từ tận cùng bằng (y) mà trước đó là một nguyên âm thì không đổi (obey => obeyed,...)
+ Với động từ bất quy tắc phải học thuộc lòng
+ Riêng với (Be): I/He/She/it + Was
We/You/They + Were

2. Cách dùng:
* Diễn tả một hành động đã hoàn tất tại một thời điểm xác định trong quá khứ
+ He visited me yesterday.
+ Pasteur died in 1895.
* Diễn tả một hành động đã hoàn thành trong suốt một khoảng thời gian trong quá khứ
+ Tom worked here from 1895 to 1999
+ She lived on HaNoi for a long time.
* Diễn tả một thói quen trong quá khứ.
+ He often played tennis when he was young.
+ They never drank wine.
* Diễn tả một hành động kế tiếp trong quá khứ.
+ She got out the car,unlocked the door and went in to the house.
VI. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN:
1. Hình thức:
Thì này được thành lập bởi thì quá khứ của động từ Tobe + Hiện tại phân từ.
*Khẳng định:
You/We/They + Were
+ V-ing
I/He/She/It + Was
*Phủ định:
You/We/They + Were
+ Not + V-ing
I/He/She/It + Was
*Nghi vấn:
Were + You/We/They
+ V-ing
Was + I/He/She/It


2.Cách dùng:
* Diễn tả một hành động đang diễn ra ở một thời điểm xác định trong quá khứ.
+ He was whatchinh TV at 11 p.m last night.
* Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.
+ I was reading the newspaper when you come.
* Diễn tả hai hay nhiều hành động cùng sảy ra trong quá khứ.
+ Tom was doing while his brother was watching TV at 11 a.m yesterday.
* Chỉ sự phát triển dần dần mà không cần có thành ngữ chỉ thời gian.
+ It was getting darker
+ The win was rising.
VII. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH:
1.Hình thức:
*Khẳng định: I/you/we/they/He/She/It + Had+p.p
*Phủ định: I/you/we/they/He/She/It + Had+Not+p.p
*Nghi vấn: Had + I/you/we/they/He/She/It + p.p?
2.Cách dùng:
*Diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm trong quá khứ.
+ I had finished this work before 10 p.m lats night.
*Diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một hành động khác cùng diễn ra trong quá khứ.
+ Yesterday,when I came here,she had left.
VIII.THÌ QÚA KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN.
1.Hình thức:
*Khẳng định:
I/you/we/they/He/She/It + Had+ been + V-ing
*Phủ định:
I/you/we/they/He/She/It + Had+been +Not+V-ing
*Nghi vấn:
Had + I/you/we/they/He/She/It + been + V-ing
2.Cách dùng:
Diễn tả một hành động đã xảy ra trước một thời điểm xác định hoặc một hành động khác trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục đến khi hoặc sau khi hành động này sảy ra.
+ Last night, when tom got up,his father had been working in his room for one hour.

IX. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN.
1.Hình thức:
*Khẳng định:
I/we + Shall(Will)
+ V
You/they/He/She/It + Will

*Phủ định:
I/we + Shall(Will)
+Not+ V
You/they/He/She/It + Will

*Nghi vấn:
Shall(Will) + I/we
+ V?
Will + You/they/He/She/It
c/ý: V: Động từ nguyên mẫu không có (To)






























2.Cách dùng:
* Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai
+ I will be there tomorrow.
* Diễn tả các hành động theo thói quen ở tương lai mà ta cho là sẽ xảy ra.
+ People will make plants.
* Diễn tả một lời mời, một lời đề nghị, một yêu cầu,hay một dự đoán trong tương lai.
+ Will you open the windows,please ?.
Chú ý:
“Be going to”cũng dùng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra ở tương lai nhưng là một hành động đã được sắp xếp trước hay một dự đoán về một sự việc chắc chắn xảy ra.
+ A leg of the chair has been broken but the boy does not relize that, if he sits on it, he is going to fall
X.THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN.
1.Hình thức:
Thì này được thành lập bởi thì tương lai đơn của Tobe + Hiện tại phân từ (V-ing)
*Khẳng định:
I/we + Shall(Will)
+ Be + V-ing
You/they/He/She/It + Will

*Phủ định:
I/we + Shall(Will)
+ Not + Be + V-ing
You/they/He/She/It + Will

*Nghi vấn:
Shall(Will) + I/we
+ Be + V-ing ?
Will + You/they/He/She/It
2.Cách dùng:
Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai
+ By this time tomorrow, I will be doing my home work.
Diễn tả một hành động dự định làm trong tương lai.
+ We shall be spending our holiday in USA nextweek.
Diễn tả một hành động sẽ xảy ra mà nó là kết quả của một công việc thường làm hàng ngày.
+ Tomorrow, I will be waiting for Xuan. I always wait for her at the school gate on every Saturday.

XI. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH:
1.Hình thức:
*Khẳng định:
I/we + Shall(Will)
+ Have + p.p
You/they/He/She/It + Will

*Phủ định:
I/we + Shall(Will)
+ Not + Have + p.p
You/they/He/She/It + Will

*Nghi vấn:
Shall(Will) + I/we
+ Have + p.p?
Will + You/they/He/She/It

2.Cách dùng:
* Diễn tả một hành động xẽ hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai.
+By the end of this year,they will have finished their work.
* Diễn tả một hành động xẽ hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai
+If you come to the station at 8 a.m tomorrow,the train will have left.
XII.THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1.Hình thức:
*Khẳng định:
I/we + Shall(Will)
+ Have + Been + V-ing
You/they/He/She/It + Will

*Phủ định:
I/we + Shall(Will)
+ Not + Have + Been + V-ing
You/they/He/She/It + Will

*Nghi vấn:
Shall(Will) + I/we
+ Have + Been + V-ing?
Will + You/they/He/She/It

2.Cách dùng:
* Diễn tả một hành động sẽ được hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai hoặc trước một hành động khác trong tương lai nhưng sau đó vẫn tiếp tục.
+ By this time next week, Mary will have been working here for to years.
+ Tomorrow, When you come back, I have been watching the football match on TV for half an hour.

Chú ý trong các trường hợp chia thì trong tiếng Anh:
* Trong cách chia thì, trường hợp chủ từ không phải là đại từ nhân xưng (I,We,She, ...)mà là danh từ thì:
- Chia giống ngôi 3 số ít (she/he/it) nếu danh từ ở số ít.
+ That boy often goes to school on time.
+ My sister has an interesting books.
- Chia giống ngôi số nhiều (we/they/you) nếu danh từ ở số nhiều ngoại trừ ở tương lai (chỉ dùng “will”)
+ Those boys often go to school on time.
+ My sisters have many interesting books.



Chỳc b?n th�nh cụng!.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thanh Quyền
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)