Ngữ pháp tiếng anh
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Phương |
Ngày 26/04/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Ngữ pháp tiếng anh thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh
1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh:
Một câu trong tiếng anh thường bao gồm các thành phần sau đây
Ví d_:
SUBJECT
VERB
COMPLEMENT
MODIFIER
John and I
ate
a pizza
last night.
We
studied
"present perfect"
last week.
He
runs
very fast.
I
like
walking.
1.1 Subject (chủ ngữ):
Chủ ngữ là chủ thể của hành động trong câu, thường đứng trước động từ ( Verb). Chủ ngữ thường là một danh từ (N) or một ngữ danh từ ( Noun phrase – một nhóm từ kết thức bằng một danh từ, trong trường hợp này danh từ không được bắt đầu bằng một giới từ). Chủ ngữ thường đứng ở đầu câu và quyết định việc chia động từ.
Chú ý rằng mọi câu trong tiếng Anh đều có chủ ngữ (Trong câu mêjnh lệnh, chủ ngữ được ngầm hiểu là người nghe. Ví dụ_: “Don`t move!” = ð_ng im!).
Milk is delicious. (m_t danh t_)
That new, red car is mine. (m_t ng danh t_)
ðôi khi câu không có ch ng th_t s_, trong tr _ng h_p ñó, It ho_c There ñóng vai trò ch ng gi_.
It is a nice day today.
There are a fire in that building.
There were many students in the room.
It is the fact that the earth goes around the sun.
1.2 Verb (ñ_ng t_):
Tr _ng ð_i Hc Kinh T_ ðà N_ng
Sưu t_m và thi_t k_ b_i Ph_m Vi_t Vũ
- 2 –
ð_ng t_ là t_ ch_ hành ñ_ng ho_c tr_ng thái c a ch
ng. M_i câu ñ_u ph_i có ñ_ng t_.
Nó có th_ là m_t t_ ñ n ho_c m_t ng ñ_ng t_. Ng ñ_ng t_ (verb phrase) là m_t nhóm t_ g_m m_t ho_c nhi_u tr_ ñ_ng t_ (auxiliary) và m_t ñ_ng t_ chính.
I love you. (ch_ hành ñ_ng) Chilli is hot. (ch_ tr_ng thái)
I have seen the movie three times before. (auxiliary: have; main verb: seen) I am going to Sai Gon tomorrow. (auxiliary: am; main verb: going)
1.3 Complement (v_ ng):
V_ ng là t_ ho_c c_m t_ ch_ ñ_i t _ng tác ñ_ng c a ch ng. Cũng gi_ng như ch ng, v_ ng th _ng là danh t_ ho_c ng danh t_ không b_t ñ_u b_ng gii t_, tuy nhiên v_ ng th _ng ñ_ng sau ñ_ng t_. Không ph_i câu nào cũng có complement. V_ ng tr_ l_i cho câu h!i What? ho_c Whom?
John bought a car yesterday. (What did John buy?)
Jill wants to drink some water. (What does he want to drink?)
She saw John at the movie last night. (Whom did she see at the movie?)
1.4 Modifier (tr_ng t_):
Tr_ng t_ là t_ ho_c c_m t_ ch_ th_i gian, ñ_a ñi_m ho_c cách th_c c a hành ñ_ng. Không ph_i câu nào cũng có tr_ng t_. Chúng th _ng là các c_m gii t_ (prepositional phrase), phó t_ (adverb) ho_c m_t c_m phó t_ (adverbial phrase). Chúng tr_ l_i câu h!i When?, Where? ho_c How? M_t c_m gii t_ là m_t c_m t_ b_t ñ_u b_ng m_t gii t_ và k_t thúc b_ng m_t danh t_ (VD: in the morning, on the table,...). N_
1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh:
Một câu trong tiếng anh thường bao gồm các thành phần sau đây
Ví d_:
SUBJECT
VERB
COMPLEMENT
MODIFIER
John and I
ate
a pizza
last night.
We
studied
"present perfect"
last week.
He
runs
very fast.
I
like
walking.
1.1 Subject (chủ ngữ):
Chủ ngữ là chủ thể của hành động trong câu, thường đứng trước động từ ( Verb). Chủ ngữ thường là một danh từ (N) or một ngữ danh từ ( Noun phrase – một nhóm từ kết thức bằng một danh từ, trong trường hợp này danh từ không được bắt đầu bằng một giới từ). Chủ ngữ thường đứng ở đầu câu và quyết định việc chia động từ.
Chú ý rằng mọi câu trong tiếng Anh đều có chủ ngữ (Trong câu mêjnh lệnh, chủ ngữ được ngầm hiểu là người nghe. Ví dụ_: “Don`t move!” = ð_ng im!).
Milk is delicious. (m_t danh t_)
That new, red car is mine. (m_t ng danh t_)
ðôi khi câu không có ch ng th_t s_, trong tr _ng h_p ñó, It ho_c There ñóng vai trò ch ng gi_.
It is a nice day today.
There are a fire in that building.
There were many students in the room.
It is the fact that the earth goes around the sun.
1.2 Verb (ñ_ng t_):
Tr _ng ð_i Hc Kinh T_ ðà N_ng
Sưu t_m và thi_t k_ b_i Ph_m Vi_t Vũ
- 2 –
ð_ng t_ là t_ ch_ hành ñ_ng ho_c tr_ng thái c a ch
ng. M_i câu ñ_u ph_i có ñ_ng t_.
Nó có th_ là m_t t_ ñ n ho_c m_t ng ñ_ng t_. Ng ñ_ng t_ (verb phrase) là m_t nhóm t_ g_m m_t ho_c nhi_u tr_ ñ_ng t_ (auxiliary) và m_t ñ_ng t_ chính.
I love you. (ch_ hành ñ_ng) Chilli is hot. (ch_ tr_ng thái)
I have seen the movie three times before. (auxiliary: have; main verb: seen) I am going to Sai Gon tomorrow. (auxiliary: am; main verb: going)
1.3 Complement (v_ ng):
V_ ng là t_ ho_c c_m t_ ch_ ñ_i t _ng tác ñ_ng c a ch ng. Cũng gi_ng như ch ng, v_ ng th _ng là danh t_ ho_c ng danh t_ không b_t ñ_u b_ng gii t_, tuy nhiên v_ ng th _ng ñ_ng sau ñ_ng t_. Không ph_i câu nào cũng có complement. V_ ng tr_ l_i cho câu h!i What? ho_c Whom?
John bought a car yesterday. (What did John buy?)
Jill wants to drink some water. (What does he want to drink?)
She saw John at the movie last night. (Whom did she see at the movie?)
1.4 Modifier (tr_ng t_):
Tr_ng t_ là t_ ho_c c_m t_ ch_ th_i gian, ñ_a ñi_m ho_c cách th_c c a hành ñ_ng. Không ph_i câu nào cũng có tr_ng t_. Chúng th _ng là các c_m gii t_ (prepositional phrase), phó t_ (adverb) ho_c m_t c_m phó t_ (adverbial phrase). Chúng tr_ l_i câu h!i When?, Where? ho_c How? M_t c_m gii t_ là m_t c_m t_ b_t ñ_u b_ng m_t gii t_ và k_t thúc b_ng m_t danh t_ (VD: in the morning, on the table,...). N_
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)