Ngu Phap TA Bac THCS
Chia sẻ bởi Thao A Nguyen |
Ngày 20/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Ngu Phap TA Bac THCS thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Nouns
Danh tu đếm được và danh từ không đếm được
Danh từ đếm được: là danh từ chỉ sự vật có thể đếm (một, hai, ba...) trực tiếp. Chúng phải có a, an đi trước danh từ số ít và tận cùng bằng “s, es” ở số nhiều
N(số ít)
N (số nhiều)
a dog, apen, a book, an eraser, a watch
dogs, pens, books, erasers, watches
Danh từ không đếm được là danh từ không thể đếm trực tiếp, chúng không có “a, an” đứng trước và không có hình thức số nhiều
VD: water, oil, sugar, milk, furniture, home work.sheep,
* Khi muốn diễn tả số lượng, N không đếm được phải đi kèm với một N
Chỉ đơn vị hoặc công cụ đo lường
VD: a kilo of meat
a loaf of bread,
a bottle of cooking oil
two liters of milk
three glasses of orange juice
∆. Hãy sắp xếp các N từ sau thành hai nhóm đếm được và không đếm được:
car, bus, flower, butter, egg, rice, cheese, money, juice, meat, coal, gold, bread, home work, tube, dozen, class, couch
N (countable)
N (uncountable)
Danh từ số ít (single N) và danh từ số nhiều (plural N)
Khi đổi từ N số it sang N số nhiều ta phải theo các qui tắc sau:
+ Thêm “s hoặc es”( N có đuôi tận cùng bằng: o, ch, sh, ss, z, x + es)
+ N có đuôi tận cùng bằng: 1 phụ âm + y thì đổi y -> i +es
+ N từ có đuôi tận cùng bằng: f hoặc fe, đổi f hoặc fe -> v + es
VD a leaf - > leaves
a bookshelf - > book shelves
a wife - > wives
a knife - > knives
+ Trường hợp bat qui tắc
a man - > 2 men
a woman - > 2 women
a child - > children
a. foot - > 2 feet
a tooth - > 2 teeth
a mouse - > mice
a goose ` - > geese
∆. Hãy đổi sang N số nhiều
address
boss
couch
watch
library
lorry
secretary
bag
box
cars
beach
dress
company
waitress
child
thief
life
machine
2. :
1. Mạo từ bất định (a, an)
- a, an: (một) là mạo từ bất định được đứng trước danh từ đếm được số it
+ “a” được đứng trước N bắt đầu bằng phụ âm, hoặc nguyên âm được phát âm như phụ âm
VD: a book, a pen, a truck...
a university,
+ “an” được đứng trước N bắt đầu bằng nguyên âm hoặc phụ âm mà được phát âm như nguyên âm
VD an apple
an L
an English man
an hour
an honest girl
▲. Điền mạo tư a, an và .........
1. It’s ...........new book
2. This is ..............island
2. It’s ................ugly house
4. She is ................old woman
5. There is ................university
6. Do you have .........double room?
7. He is .........waiter
8. It is not ...........easy language
9. She is .........English teacher
10. He is ..........American boy
11. It is ...........beautiful day
12. She works in .......office
Mạo từ xác định (the)
Mạo từ “the”được dung:
+Trước N khi muốn tả ý xác định
VD Do you like the watch?
+ Trước N khi N ấy được nhắc lại lần thứ 2 trong câu
VD: He bought a new house, the house was new
+ Trước N độc nhất vô nhị
VD: the sun, the earth, the moon, the world,...
▲. Điền (a, an hoặc the vào ...........)
1. This is .................beautiful painting. Does .........artist live near here?
2. I bought................toothbrush, I can’t find it I am sure, I put it in ............ bathroom
3. It is .............very nice school, and ...........teachers are really hard- working
4. Look! There is ........cat in...........garden. – Yes, ........cat from next door.
5. There is ...........man at ........door. He wants to see you
6. We stayed in................nice hotel. ...........room
Danh tu đếm được và danh từ không đếm được
Danh từ đếm được: là danh từ chỉ sự vật có thể đếm (một, hai, ba...) trực tiếp. Chúng phải có a, an đi trước danh từ số ít và tận cùng bằng “s, es” ở số nhiều
N(số ít)
N (số nhiều)
a dog, apen, a book, an eraser, a watch
dogs, pens, books, erasers, watches
Danh từ không đếm được là danh từ không thể đếm trực tiếp, chúng không có “a, an” đứng trước và không có hình thức số nhiều
VD: water, oil, sugar, milk, furniture, home work.sheep,
* Khi muốn diễn tả số lượng, N không đếm được phải đi kèm với một N
Chỉ đơn vị hoặc công cụ đo lường
VD: a kilo of meat
a loaf of bread,
a bottle of cooking oil
two liters of milk
three glasses of orange juice
∆. Hãy sắp xếp các N từ sau thành hai nhóm đếm được và không đếm được:
car, bus, flower, butter, egg, rice, cheese, money, juice, meat, coal, gold, bread, home work, tube, dozen, class, couch
N (countable)
N (uncountable)
Danh từ số ít (single N) và danh từ số nhiều (plural N)
Khi đổi từ N số it sang N số nhiều ta phải theo các qui tắc sau:
+ Thêm “s hoặc es”( N có đuôi tận cùng bằng: o, ch, sh, ss, z, x + es)
+ N có đuôi tận cùng bằng: 1 phụ âm + y thì đổi y -> i +es
+ N từ có đuôi tận cùng bằng: f hoặc fe, đổi f hoặc fe -> v + es
VD a leaf - > leaves
a bookshelf - > book shelves
a wife - > wives
a knife - > knives
+ Trường hợp bat qui tắc
a man - > 2 men
a woman - > 2 women
a child - > children
a. foot - > 2 feet
a tooth - > 2 teeth
a mouse - > mice
a goose ` - > geese
∆. Hãy đổi sang N số nhiều
address
boss
couch
watch
library
lorry
secretary
bag
box
cars
beach
dress
company
waitress
child
thief
life
machine
2. :
1. Mạo từ bất định (a, an)
- a, an: (một) là mạo từ bất định được đứng trước danh từ đếm được số it
+ “a” được đứng trước N bắt đầu bằng phụ âm, hoặc nguyên âm được phát âm như phụ âm
VD: a book, a pen, a truck...
a university,
+ “an” được đứng trước N bắt đầu bằng nguyên âm hoặc phụ âm mà được phát âm như nguyên âm
VD an apple
an L
an English man
an hour
an honest girl
▲. Điền mạo tư a, an và .........
1. It’s ...........new book
2. This is ..............island
2. It’s ................ugly house
4. She is ................old woman
5. There is ................university
6. Do you have .........double room?
7. He is .........waiter
8. It is not ...........easy language
9. She is .........English teacher
10. He is ..........American boy
11. It is ...........beautiful day
12. She works in .......office
Mạo từ xác định (the)
Mạo từ “the”được dung:
+Trước N khi muốn tả ý xác định
VD Do you like the watch?
+ Trước N khi N ấy được nhắc lại lần thứ 2 trong câu
VD: He bought a new house, the house was new
+ Trước N độc nhất vô nhị
VD: the sun, the earth, the moon, the world,...
▲. Điền (a, an hoặc the vào ...........)
1. This is .................beautiful painting. Does .........artist live near here?
2. I bought................toothbrush, I can’t find it I am sure, I put it in ............ bathroom
3. It is .............very nice school, and ...........teachers are really hard- working
4. Look! There is ........cat in...........garden. – Yes, ........cat from next door.
5. There is ...........man at ........door. He wants to see you
6. We stayed in................nice hotel. ...........room
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thao A Nguyen
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)