Ngữ pháp ôn tập TNQG
Chia sẻ bởi Lê Hoàng Gia |
Ngày 11/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: ngữ pháp ôn tập TNQG thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
THEME 1: PHONETICS
THEORY
A. CONSONANTS
1
C
C : được phát âm bằng nhiều âm khác nhau: /s/ ; /k/; / (/;/t(/
C (/s/ khi đằng sau nó là E, I, Y: cent, cell, city, recycle
C (/k/ khi đi sau bất cứ mẫu tự nào trừ E, I, Y: come; cot; picture
C( / (/ như : official, delicious
C ( /t(/ như: cello, concerto
2
G
G thường được phiên âm là /g /khi nó đi sau bất cứ mẫu tự nào trừ ( E, Y, I )
G (/[]/ khi sau nó là E, Y, I và tận cùng là “ge” của một từ: village, gym, giant, gentle ( ngoại lệ g( /g / sau get, tiger...)
G trong ng ( /( /, khi /ng/ đứng cuối 1 từ hoặc một gốc từ ( /( /tức là
/g /câm : sing, running
Ngoại lệ: Get /get/, Geese /gi:s/, Girl /:l/
3
N
N thường được phát âm là (/ n/
N (/ (/ khi nó đứng trước mẫu tự mang âm/ k/,/ g/
uncle, drink, English
4
Qu
thường được phiên âm là /kw/ : quite, quick, require
đôi khi qu ( /k/: quay, antique, liquor, queue
5
T
T thường được phiên âm là /t/
T trước U được phiên âm là /t( /
picture, century, hoặc 1 số từ như question, suggestion
T được phiên âm là ( / (/ : notion, potential
6
TH
TH thường được phiên âm là ( /( /
TH thường được phiên âm là ( /( / they, this
7
GH, PH
GH, PH thường được phiên âm là ( / f/: cough, phone, photo
8
F
F thường được phiên âm là ( /f /
F được phiên âm là ( /v / : of
9
CH
CH thường được phiên âm là ( /t∫ /: watch, catch, teach
CH được phiên âm là ( / k/ : Christmas, school, chemistry, chorus, monarch, echo, mechanic, chaos
CH được phiên âm là ( / ∫ / :machine, chef, chute, Chicago, mustache ( moustache), parachute
* Quy tắc phát âm /s/ ở dạng động từ ngôi thứ 3 số ít + DT số nhiều +SH cách
s ( (s (nếu tận cùng là các âm (k ( , (t(,(p(, (f (, (((
es ( (iz( hoặc (z( sau các từ có tận cùng là các âm (ks(, ( ((,( t((,( ((
S (dʒ (, ( (, (z( : glasses, washes, Felix`s , Gorge`s
s ( (z( sau các từ tận cùng bằng các phụ âm còn lại và nguyên âm khác ( b(, ( v(, ( d(, ( g(, ( l(, ( m(, ( n(, ( ((, (ә (, ( ei(, (eә(.
* “Se” ở cuối từ thường được phát âm là / s/ hoặc /z/
• Được phiên âm là / s/ sau :
nurse mouse sense, condense, promise purpose
Được phiên âm là / z/ sau :
/ ai/ rise / i/ noise / :/ vase
NOTES:
* Se: sau các nguyên âm thường được đọc là / s/ hoặc / z/ tùy thuộc vào từng từ cụ thể
/ s/ /z /
/ei / base raise
/u: / loose lose
/i: / increase please
/ :/ horse cause
* Se / s/ hoặc / z/ còn phụ thuộc vào từ loại
close ( a) /kl s/ (v ) close / kl z/
use (n ) ju: s (v ) use /ju: z/
3. ED:
- ED đọc là /id / sau t, d
- ED phiên âm là / t/ sau / t/ , / k/ , / p/, / s/, / (/, / t(, / (/, / ks/
washed , booked , stopped , faxed
- ED phiên âm là / d/ sau các nguyên âm : m , l, b, c
THEORY
A. CONSONANTS
1
C
C : được phát âm bằng nhiều âm khác nhau: /s/ ; /k/; / (/;/t(/
C (/s/ khi đằng sau nó là E, I, Y: cent, cell, city, recycle
C (/k/ khi đi sau bất cứ mẫu tự nào trừ E, I, Y: come; cot; picture
C( / (/ như : official, delicious
C ( /t(/ như: cello, concerto
2
G
G thường được phiên âm là /g /khi nó đi sau bất cứ mẫu tự nào trừ ( E, Y, I )
G (/[]/ khi sau nó là E, Y, I và tận cùng là “ge” của một từ: village, gym, giant, gentle ( ngoại lệ g( /g / sau get, tiger...)
G trong ng ( /( /, khi /ng/ đứng cuối 1 từ hoặc một gốc từ ( /( /tức là
/g /câm : sing, running
Ngoại lệ: Get /get/, Geese /gi:s/, Girl /:l/
3
N
N thường được phát âm là (/ n/
N (/ (/ khi nó đứng trước mẫu tự mang âm/ k/,/ g/
uncle, drink, English
4
Qu
thường được phiên âm là /kw/ : quite, quick, require
đôi khi qu ( /k/: quay, antique, liquor, queue
5
T
T thường được phiên âm là /t/
T trước U được phiên âm là /t( /
picture, century, hoặc 1 số từ như question, suggestion
T được phiên âm là ( / (/ : notion, potential
6
TH
TH thường được phiên âm là ( /( /
TH thường được phiên âm là ( /( / they, this
7
GH, PH
GH, PH thường được phiên âm là ( / f/: cough, phone, photo
8
F
F thường được phiên âm là ( /f /
F được phiên âm là ( /v / : of
9
CH
CH thường được phiên âm là ( /t∫ /: watch, catch, teach
CH được phiên âm là ( / k/ : Christmas, school, chemistry, chorus, monarch, echo, mechanic, chaos
CH được phiên âm là ( / ∫ / :machine, chef, chute, Chicago, mustache ( moustache), parachute
* Quy tắc phát âm /s/ ở dạng động từ ngôi thứ 3 số ít + DT số nhiều +SH cách
s ( (s (nếu tận cùng là các âm (k ( , (t(,(p(, (f (, (((
es ( (iz( hoặc (z( sau các từ có tận cùng là các âm (ks(, ( ((,( t((,( ((
S (dʒ (, ( (, (z( : glasses, washes, Felix`s , Gorge`s
s ( (z( sau các từ tận cùng bằng các phụ âm còn lại và nguyên âm khác ( b(, ( v(, ( d(, ( g(, ( l(, ( m(, ( n(, ( ((, (ә (, ( ei(, (eә(.
* “Se” ở cuối từ thường được phát âm là / s/ hoặc /z/
• Được phiên âm là / s/ sau :
nurse mouse sense, condense, promise purpose
Được phiên âm là / z/ sau :
/ ai/ rise / i/ noise / :/ vase
NOTES:
* Se: sau các nguyên âm thường được đọc là / s/ hoặc / z/ tùy thuộc vào từng từ cụ thể
/ s/ /z /
/ei / base raise
/u: / loose lose
/i: / increase please
/ :/ horse cause
* Se / s/ hoặc / z/ còn phụ thuộc vào từ loại
close ( a) /kl s/ (v ) close / kl z/
use (n ) ju: s (v ) use /ju: z/
3. ED:
- ED đọc là /id / sau t, d
- ED phiên âm là / t/ sau / t/ , / k/ , / p/, / s/, / (/, / t(, / (/, / ks/
washed , booked , stopped , faxed
- ED phiên âm là / d/ sau các nguyên âm : m , l, b, c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hoàng Gia
Dung lượng: 1,66MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)