NGỮ PHÁP E THÔNG DỤNG ÔN LÊN 10 (9)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Tâm |
Ngày 19/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: NGỮ PHÁP E THÔNG DỤNG ÔN LÊN 10 (9) thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Sưu t m và thi t k b i Ph m Vi t Vũ -1–
Ôn t p ng pháp ti ng Anh
1. C u trúc chung c a m t câu trong ti ng Anh:
M t câu trong ti ng Anh ng bao g m các thành ph n sau :
Ví d :
1.1 Subject (ch ng ):
Ch ng là ch th c a hành ñ ng trong câu, ng ñ ng c ñ ng t (verb). Ch ng
ng là m t danh t (noun) ho c m t ng danh t (noun phrase - m t nhóm t k t thúc
b ng m t danh t , trong ng h p này ng danh t không ñư c b t ñ u b ng m t gi i
t ). Ch ng ng ñ ng ñ u câu và quy t ñ nh vi c chia ñ ng t .
Chú ý r ng m i câu trong ti ng Anh ñ u có ch ng (Trong câu m nh l nh, ch ng ñư c
ng m hi u là i nghe. Ví d : “Don`t move!” = ð ng im!).
Milk is delicious. (m t danh t )
That new, red car is mine. (m t ng danh t )
khi câu không có ch ng th t s , trong ng h p , It ho c There vai trò
ch ng gi .
It is a nice day today.
There are a fire in that building.
There were many students in the room.
It is the fact that the earth goes around the sun.
1.2 Verb (ñ ng t ):
Trư ng ð i H c Kinh T ðà N ng
Sưu t m và thi t k b i Ph m Vi t Vũ -2–
ð ng t là t ch hành ñ ng ho c tr ng thái c a ch ng . M i câu ñ u ph i có ñ ng t .
Nó có th là m t t ho c m t ng ñ ng t . Ng ñ ng t (verb phrase) là m t nhóm
t g m m t ho c nhi u tr ñ ng t (auxiliary) và m t ñ ng t chính.
I love you. (ch hành ñ ng)
Chilli is hot. (ch tr ng thái)
I have seen the movie three times before. (auxiliary: have; main verb: seen)
I am going to Sai Gon tomorrow. (auxiliary: am; main verb: going)
1.3 Complement (v ng ):
V ng là t ho c c m t ch ñ i ng tác ñ ng c a ch ng . gi ng ch ng ,
v ng ng là danh t ho c ng danh t không b t ñ u b ng gi i t , tuy nhiên v ng
ng ñ ng sau ñ ng t . Không ph i câu nào có complement. V ng tr l i cho
câu h i What? ho c Whom?
John bought a car yesterday. (What did John buy?)
Jill wants to drink some water. (What does he want to drink?)
She saw John at the movie last night. (Whom did she see at the movie?)
1.4 Modifier (tr ng t ):
Tr ng t là t ho c c m t ch th i gian, ñ a m ho c cách th c c a hành ñ ng. Không
ph i câu nào có tr ng t . Chúng ng là các c m gi i t (prepositional phrase),
phó t (adverb) ho c m t c m phó t (adverbial phrase). Chúng tr l i câu h i When?,
Where? ho c How? M t c m gi i t là m t c m t b t ñ u b ng m t gi i t và k t thúc
b ng m t danh t (VD: in the morning, on the table,...). N u có nhi u tr ng t trong câu
thì tr ng t ch th i gian ng sau cùng.
John bought a book at the bookstore. (Where did John buy a book?)
She saw John at the movie last night. (Where did she see John? When did she see
him?)
She drives very fast. (How does she drive?)
Chú ý r ng tr ng t ng sau v ng không nh t thi t. Tuy nhiên tr ng t là
c m gi i t không ñư c n m gi a ñ ng t và v ng .
She drove on the street her new
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)