NGU PHAP CO BAN TRONG TA9

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền | Ngày 19/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: NGU PHAP CO BAN TRONG TA9 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

NGỮ PHÁP CƠ BẢN TRONG T.A 9
A. CÁC THÌ VÀ DẠNG BỊ ĐỘNG
ACTIVE VOICE PASSIVE VOICE
I. THE PRESENT SIMPLE TENSE
( THÌ HIỆN TẠI ĐƠN)
(+) I,we,you,they,Ns + V
she,he,it, N + V(S/ES)
(- ) I,we,you,they,Ns + DON’T +V
she,he,it,N + DOESN’T + V
( ? ) DO + I,we,you,they, Ns + V ?
DOES + she,he,it,N + V ?
* Thời gian để xác định thì hiện tại đơn:
- Everyday, everyweek, everymonth, every year, every Sunday , ......
- Always, usually, often , sometimes, seldom, occasionally, constantly, never.
- (How often ) , once a week / one time a week , twice a week / two times a week , three times a month , .....
- Sự thật hiển nhiên .
* lưu ý : tobe có 3 dạng : am,is, are
S+ am/is/are
S+ am/is/are/ + not
Am/Is/Are + S ?
 S + BE + P.P + BY + O

S + am /is /are + V3/VED +BY + O

S+am/is/are +NOT + V3/VED +BY+O

am/is/are +S+ V3/VED + BY+ O?

*Chú ý :
- khi chuyển từ chủ ngữ thành tân ngữ đứng sau BY :
I – me
You- you
She- her
He- him
We – us
Lan – Lan
- By them, by people , by someone, ... được lược bỏ
- Trạng từ chỉ thời gian đứng sau BY
Trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước BY


II. THE PRESENT PROGRESSIVE TENSE ( thì hiện tại tiếp diễn)
(+) S + AM / IS / ARE + V –ING
(-) S +AM / IS / ARE + NOT +V –ING
(?) AM / IS / ARE + S + V –ING ?
* Thời gian để xác định thì hiện tại tiếp diễn
-Now, at the moment, at present , at this time, today, ...
- Sau câu mệnh lệnh
Ex: Look! The bus is coming .
- Tình huống ở hiện tại tiếp diễn
Ex: Where is Lan ?
She is in the kitchen. She is cooking dinner .
Lưu ý : Một số động từ chỉ về cảm giác , tri giác , tình cảm thường không được sử dụng ở thì tiếp diễn : tobe , like, love, hate, dislike, think, smell, taste , remember, forget, have ( có), ...


S + am/is/are + being + V3/ Ved +By+O
S+am/is/are+not + V3/ Ved +By+ O am/is/are +S+ being + V3/ Ved +By+O?



II. THE PAST SIMPLE TENSE ( Thì quá khứ đơn )
( + ) S + Ved/ V2
( - ) S + didn’t + V
(?) Did + S + V?
* Thời gian để xác định thì quá khứ đơn :
- Yesterday, last week , last month, last year, last Sunday , ...... two days ago , three weeks ago , two months ago, ....
- in + year : in 1990, in 2000, ...
- in the 19th century , in the past , ...




S + was/ were + Ved/ V3 + By+ O
S + Was / were + not + Ved/ V3 +..........
Was/ Were + S + Ved/ V3 + .............?

IV. THE PAST PROGRESSIVE TENSE ( Thì quá khứ tiếp diễn )
(+ ) S + was / were + V-ing
(- ) S + was / were + not + V-ing
(? ) Was / Were + S + V-ing ?
* Thời gian để xác định thì quá khứ tiếp diễn :
- Tại thời điểm xác định trong quá khứ :
Ex: at ten o’ clock yesterday
- Hành động kéo dài tại 1 thời điểm trong quá khứ : between 7 and 8 o’ clock last night .
- Hành động đang diễn ra có hành động khác cắt ngang ( when / while )
- Hai hành động cùng diễn ra // ( while )


S + was/ were + being + Ved/ V3 + ......
S + was/ were + not+ being + Ved/ V3 + was/ were + S + being + Ved/ V3 + .....?



V. THE PRESENT PERFECT TENSE ( Thì hiện tại hoàn thành )
S +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)