Ngữ pháp cho ôn thi Đại Học
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huyền Trang |
Ngày 11/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Ngữ pháp cho ôn thi Đại Học thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
New Knowledge 1
Name...........................................................................
Class................
I. Structures
1. FAR
- far(farther/farthest; further/furthest) - far-gone: say mê(ty),say mền
- far and near: khắp nơi - far-off= distant: xa xôi
- far and wide: xa, biệt tăm - far- reaching: có ảnh hưởng lớn
- far between: thưa, hiếm - far-seeing: thận trọng, nhìn xa
- far away= distant(xa xôi, xa xưa) - far-sighted: viễn thị
- far-famed: có danh, nổi danh, nổi tiếng - far-fetched: gượng ép, khó tin đc
- far-flung: rộng khắp
2. spot - mark - dot
- spot: điểm ,đốm trên cơ thể / on the spot: ngay tại chỗ, tức khắc
- mark : điểm số, vết trên quần áo
- dot: điểm chấm của đường chấm
3. get/ derive satisfaction from st : đạt đc thành công từ cái j
- get about = get round : bắt đầu đi lại đc, đi đây đi đó/ đồn ra, lan truyền ra
- get across: ngang qua/ giải thích rõ ràng
- get ahead: tiến lên phía trc, tiến bộ
- get along: rời khỏi. + get along/on well with sb = have a good relationship with sb: hòa thuận vớ
- get at : đạt đc, kiếm đc, tìm ra, khám phá/ chửi, mắng ai/ hối lộ, đút lót
- get away : đi xa, đi khỏi
- get back: trở lại, trở về
- get by : sống đc
- get down : xuống, đi xuống
- get get in: tới nơi/ đi vào/ trúng cử/ mang về
- get into : đặt vào, cho vào
- get in with : giao thiệp với
- get off : xuống xe/ tiễn đưa/ tháo cởi
- get on : mặc/ lên xe/ hòa thuận
- get out : nhổ(răng)/ làm lộ ra/ xuất bản/ đi ra ngoài, xuống/ thoát khỏi, tránh khỏi
- get over: vượt qua khó khăn/ tán tỉnh/ làm xong, kết thúc
- get through : qua. đi qua
- get together: nhóm laj, tụ họp lại, thu lượm
- get under: chui dưới vâtj j
- get up: thức dậy/ nước dâng/ tổ chức
II. New Words
1. Vulnerable (a) : khó khăn, nguy hiểm
2. Resignation (n) : từ chức
3. Initial (a) : trước, đầu tiên
4. Controversation(n) - controversial (a) : tranh luận, đàm thoại
5. Anemia (n) : bệnh thiếu máu
6. Transfusion(n) - transfuse (v) : truyền máu
7. Breeding season: mùa sinh nở
8. Consanguinity (n): quan hệ huyết thống
9. Fry(v): tìm tòi
10. Mammal (n) : động vật có vú
11. Priority(n) : nhiệm vụ/ mục tiêu
12. Collapse (n); biến dạng
13. Do damage : phá hủy
14. Spoilage (n): phá phách - spoil(v) - spoilable (a)
15. Suffer from: đau đớn/ ốm yếu/ bệnh
Name...........................................................................
Class................
I. Structures
1. FAR
- far(farther/farthest; further/furthest) - far-gone: say mê(ty),say mền
- far and near: khắp nơi - far-off= distant: xa xôi
- far and wide: xa, biệt tăm - far- reaching: có ảnh hưởng lớn
- far between: thưa, hiếm - far-seeing: thận trọng, nhìn xa
- far away= distant(xa xôi, xa xưa) - far-sighted: viễn thị
- far-famed: có danh, nổi danh, nổi tiếng - far-fetched: gượng ép, khó tin đc
- far-flung: rộng khắp
2. spot - mark - dot
- spot: điểm ,đốm trên cơ thể / on the spot: ngay tại chỗ, tức khắc
- mark : điểm số, vết trên quần áo
- dot: điểm chấm của đường chấm
3. get/ derive satisfaction from st : đạt đc thành công từ cái j
- get about = get round : bắt đầu đi lại đc, đi đây đi đó/ đồn ra, lan truyền ra
- get across: ngang qua/ giải thích rõ ràng
- get ahead: tiến lên phía trc, tiến bộ
- get along: rời khỏi. + get along/on well with sb = have a good relationship with sb: hòa thuận vớ
- get at : đạt đc, kiếm đc, tìm ra, khám phá/ chửi, mắng ai/ hối lộ, đút lót
- get away : đi xa, đi khỏi
- get back: trở lại, trở về
- get by : sống đc
- get down : xuống, đi xuống
- get get in: tới nơi/ đi vào/ trúng cử/ mang về
- get into : đặt vào, cho vào
- get in with : giao thiệp với
- get off : xuống xe/ tiễn đưa/ tháo cởi
- get on : mặc/ lên xe/ hòa thuận
- get out : nhổ(răng)/ làm lộ ra/ xuất bản/ đi ra ngoài, xuống/ thoát khỏi, tránh khỏi
- get over: vượt qua khó khăn/ tán tỉnh/ làm xong, kết thúc
- get through : qua. đi qua
- get together: nhóm laj, tụ họp lại, thu lượm
- get under: chui dưới vâtj j
- get up: thức dậy/ nước dâng/ tổ chức
II. New Words
1. Vulnerable (a) : khó khăn, nguy hiểm
2. Resignation (n) : từ chức
3. Initial (a) : trước, đầu tiên
4. Controversation(n) - controversial (a) : tranh luận, đàm thoại
5. Anemia (n) : bệnh thiếu máu
6. Transfusion(n) - transfuse (v) : truyền máu
7. Breeding season: mùa sinh nở
8. Consanguinity (n): quan hệ huyết thống
9. Fry(v): tìm tòi
10. Mammal (n) : động vật có vú
11. Priority(n) : nhiệm vụ/ mục tiêu
12. Collapse (n); biến dạng
13. Do damage : phá hủy
14. Spoilage (n): phá phách - spoil(v) - spoilable (a)
15. Suffer from: đau đớn/ ốm yếu/ bệnh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huyền Trang
Dung lượng: 22,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)