Ngữ Pháp Chi Tiết

Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai Anh | Ngày 11/10/2018 | 72

Chia sẻ tài liệu: Ngữ Pháp Chi Tiết thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

I.Câu trực tiếp và gián tiếp :
1.Với câu trần thuật : S + said (that) S +V(lùi một thì về quá khứ)...
ex.She said : “I am a student”. She said that She was a student

2.Với câu Yes/No Question: S +asked + O if/whether S+ V lùi một thì về quá khứ )
ex. She said to me : “can you speak English fluently?”

She asked me if I could speak English fluently.
3.Với câu mệnh lệnh : S + asked/told +O +(not) + to +V(inf)...
ex. “Don’t make noise here”,Lan said to Hoa.
Lan asked Hoa not to make noise there.
4. Với câu hỏi Wh – Questions :
S + asked + O + Wh + S + V(lùi một thì về quá khứ).
ex. “Where do you live?” She said to me.
She asked me Where I lived.
Note: cách chuyển một số trạng từ từ câu trực tiếp sang gián tiếp:
Direct speech
Indirect speech

now
then/ at once/ immediately.

ago
before

today
that day

yesterday
the day before/ the previous day

tomorrow
the next day/ the following day.

last night/ week/ month...
the privious day/ week...


II.Câu chủ động và bị động:
1.Với thì hiện tại đơn : S + V(hiện tại đơn) + O + ...

S + am/is/are +PP +..... by + O
ex. I / buy/ a new house/ today.

A new house/ is / bought/ today / by me.
2.Với thì quá khứ đơn : S + V(qua khứ đơn) + O + ...

S + was/were +PP +..... by +O
ex. Lan / bought/ a new dress / yesterday.

A new dress / was/ bought / yesterday / by Lan.
3. Với thì hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are + Ving + O + ......

S + am/is/are + being + PP + ......+ by + O
ex. Lan / is writing / a letter / at 9 O’clock last night.

A letter / is being written / at 9 O’clock last night / by Lan.
4. Với thì quá khứ tiếp diễn : S + was/were + Ving + O +....

S + was/were being + PP +......by + O
ex. She / was doing / her homework / at 5 O’clock yesterday.

Her homework / was being done / at 5 O’clock yesterday by her.
5. Với thì hiện tại hoàn thành : S + has/ have + PP + O +........

S + has/have + been + PP +...........by + O
ex. Nam / has bought / a new house / since 1990.

A new house / has been bought / since 1990 / by Nam.
6.Với động từ khuyết thiếu (Model Verbs):can/could/should/may/might/have to/has to/had to/used to/ought to/must/ be going to...+ V(inf)
S +MD + V(inf) + O +....

S + MD +be + PP +... +by +O
ex. Lan/ can/ buy /a new book /today.

A new book /can/ be /bought/ today /by Lan
7.Với dạng nhờ bảo:
7.1 Với động từ (to) Have :
Active: S + have + O1(người) + V(inf) + O2(vật)+ ...

Passive : S + have + O2(vật) + PP.+... by + O1(người).
ex. I had/ him/ repair/ my bicycle/ yesterday.
I had/ my bicycle/ rapaired/yesterday/ by him
7.2 Với đông từ (to) get :
Active: S + get + O1(người) + to + V(inf) + O2(vật)+ ...

Passive : S + get + O2(vật) + PP + .......by + O1(người).
ex. I get
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Mai Anh
Dung lượng: 288,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)