Ngữ Pháp bài 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Thiển |
Ngày 21/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Ngữ Pháp bài 3 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Giáo viên :Nguyễn Xuân Thiển
II. Prepositions of time.
(Giới từ chỉ thời gian)
- in: Đặt trước tháng/ năm/ các mùa trong năm/ các buổi trong ngày. ( Ex: in January, in the morning).
- on: Đặt trước ngày tháng năm/ngày tháng/ các ngày trong tuần/ các buổi trong tuần.
( Ex: on Monday)
- at: Đặt trước giờ, tại thời điểm nào đó. Ex:at night,at noon,at weekend.
till: cho tới, tới
(đặt trước thời gian)=until(thân mật).
Ex: He worked till evening
- up to: đến tận - nhấn mạnh hơn.
Ex: He worked from morning up to afternoon.
after # before (sau # trước).
Ex:He returns home after 12 o`clock.
- between ..and.. (giữa..và..)
Ex: He has met her between 8.00 and 9.00.
- for + khoảng thời gian (chỉ hành động hay sự việc kéo dài tiếp diễn trong bao lâu)
Ex: for an hour ( khoảng 1 giờ).
- since + điển thời gian ( thời điểm ở quá khứ đến bây giờ).
Ex: since yesterday ( từ hôm qua).
III. Adverbs clauses of result
(mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả).
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả được bắt đầu là liên từ "so".
Clause (cause), so + clause (result)
Ex:I felt tired, so I went to bed early.
My friend didn`t have enough money, so he couldn`t buy that car.
* Mở rộng:
- Dùng "so": (quá..đến nỗi mà..)
So + Adv/ Adj + that- clause
Ex: He ran so fast that I couldn`t catch him.
( anh ấy chạy quá nhanh đến nỗi tôi không thể bắt kịp.)
Ex: This car is so expensive that he couldn`t buy it.
- Dùng "too": (quá..đến nỗi không thể..)
Too + Adj/ Adv + (for S.O) + to-inf
Ex: It`s too hot for me to drink.
This coat was too large for him to wear.
- Dùng "enough": ( đủ..có thể.)
+ Đặt trước N:
Enough + N + (for S.O) + to-inf
Ex: He has enough money to buy a house.
+ Đặt sau Adj:
Adj + enough + (for S.O)+ to-inf
Ex: Lan is old enough to go to school.
II. Prepositions of time.
(Giới từ chỉ thời gian)
- in: Đặt trước tháng/ năm/ các mùa trong năm/ các buổi trong ngày. ( Ex: in January, in the morning).
- on: Đặt trước ngày tháng năm/ngày tháng/ các ngày trong tuần/ các buổi trong tuần.
( Ex: on Monday)
- at: Đặt trước giờ, tại thời điểm nào đó. Ex:at night,at noon,at weekend.
till: cho tới, tới
(đặt trước thời gian)=until(thân mật).
Ex: He worked till evening
- up to: đến tận - nhấn mạnh hơn.
Ex: He worked from morning up to afternoon.
after # before (sau # trước).
Ex:He returns home after 12 o`clock.
- between ..and.. (giữa..và..)
Ex: He has met her between 8.00 and 9.00.
- for + khoảng thời gian (chỉ hành động hay sự việc kéo dài tiếp diễn trong bao lâu)
Ex: for an hour ( khoảng 1 giờ).
- since + điển thời gian ( thời điểm ở quá khứ đến bây giờ).
Ex: since yesterday ( từ hôm qua).
III. Adverbs clauses of result
(mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả).
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả được bắt đầu là liên từ "so".
Clause (cause), so + clause (result)
Ex:I felt tired, so I went to bed early.
My friend didn`t have enough money, so he couldn`t buy that car.
* Mở rộng:
- Dùng "so": (quá..đến nỗi mà..)
So + Adv/ Adj + that- clause
Ex: He ran so fast that I couldn`t catch him.
( anh ấy chạy quá nhanh đến nỗi tôi không thể bắt kịp.)
Ex: This car is so expensive that he couldn`t buy it.
- Dùng "too": (quá..đến nỗi không thể..)
Too + Adj/ Adv + (for S.O) + to-inf
Ex: It`s too hot for me to drink.
This coat was too large for him to wear.
- Dùng "enough": ( đủ..có thể.)
+ Đặt trước N:
Enough + N + (for S.O) + to-inf
Ex: He has enough money to buy a house.
+ Đặt sau Adj:
Adj + enough + (for S.O)+ to-inf
Ex: Lan is old enough to go to school.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Thiển
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)