Ngoại ngữ; tự học 500 chữ Hán cơ bản

Chia sẻ bởi Trần Việt Thao | Ngày 11/05/2019 | 62

Chia sẻ tài liệu: Ngoại ngữ; tự học 500 chữ Hán cơ bản thuộc Giáo dục đặc biệt

Nội dung tài liệu:

₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪
TỰ HỌC 500 CHỮ HÁN CƠ BẢN
HÌNH – ÂM – NGHĨA – TẢ PHÁP
* Lê Anh Minh & Tống Phước Khải hợp soạn
₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪

( Nguồn: Han Nom Software Development Team http://www.hanosoft.com ).

Chương trình này giúp các bạn tự học 500 chữ Hán cơ bản và thông dụng nhất (không kể chữ giản thể), xếp thứ tự theo phiên âm Pinyin. Mỗi chữ được giải rõ về HÌNH-ÂM-NGHĨA và cách viết (tả pháp). Cách trình bày mỗi chữ như sau: (1) âm Pinyin, (2) chữ Hán phồn thể (và giản thể của nó – nếu có – đặt trong ngoặc tròn ngay sau nó), (3) âm Hán Việt (trong ngoặc vuông), và (4) ‎‎ý nghĩa thông thường nhất. Các bạn( tải văn bản về rồi bấm Ctrl và click chuột vào ô ứng với từng chữ Hán thì sẽ xuất hiện một bảng hỏi (yes)- (no), bấm vào chữ yes thì thấy xuất hiện khung internet( dưới thanh ngang) mà trên đó hiện ra cách viết chữ theo đúng thứ tự các nét của nó. Chú ý: Máy của bạn cần phải có font Arial Unicode MS để hiện đúng chữ Hán.
A (3 chữ)
ǎi [ải/nụy] lùn. ài ( ) [ái] yêu. ān [an] yên ổn.
 
B (30 chữ)
bā [bát] 8. bǎ [bả] quai cầm, cán. bà [bá] tiếng gọi cha. bái [bạch] trắng. bǎi [bách] 100. bài [bái] lạy. bān [ban] bộ phận, loại. bàn [bán] phân nửa. bàn ( ) [bạn/biện] làm việc. bāo [bao] bọc lại. bǎo [bảo] bảo vệ. bào ( ) [báo] báo cáo, tờ báo. běi [bắc] phía bắc. bèi ( ) [bị] đầy đủ, chuẩn bị. běn [bản] gốc.
bǐ [tỉ] so sánh. bǐ ( ) [bút] cây bút. bì [tất] ắt hẳn. biān ( ) [biên] biên soạn. biàn [tiện] tiện lợi. biàn ( ) [biến] biến đổi. biāo ( ) [tiêu] mốc, mục tiêu. biǎo [biểu] biểu lộ. bié [biệt] ly biệt, đừng. bīng [binh] lính, binh khí. bìng [bệnh] bịnh tật. bō [ba] sóng nước. bù [bất] không. bù [bố] vải. bù [bộ] bộ phận.


C (25 chữ)
cài [thái] rau. céng ( 层 ) [tằng] tầng lớp. chá [tra] kiểm tra. chǎn ( 产 ) [sản] sinh sản, sản xuất. cháng [thường] thường hay. cháng (长) [trường/trưởng] dài, lớn.   chǎng ( 场 ) [trường] bãi đất rộng. chē ( 车 ) [xa] xe. chéng [thành] thành trì. chéng [thành] trở thành. chéng [trình] hành trình, trình độ. chéng [thừa/thặng] đi (xe/ngựa), cỗ xe. chǐ ( 齿 ) [xỉ] răng.
chí [trì] cầm giữ. chóng ( ) [trùng] côn trùng. chū [xuất] xuất ra. chú [trừ] trừ bỏ. chù ( 处 ) [xứ] nơi chốn. chūn [xuân] mùa xuân. cí ( ) [từ] từ ngữ. cǐ [thử] này. cì [thứ] lần, thứ. cōng ( 聪 ) [thông] thông minh. cóng ( 从 ) [tòng/tùng] theo. cuì [tồn] còn lại, giữ lại.


D (43 chữ)
dǎ [đả] đánh. dà [đại] lớn. dāi [ngai] đần độn. dài ( 带 ) [đái] đeo, mang. dài [đại] đời, thế hệ. dàn [đãn] nhưng. dāng ( 当 ) [đáng/đương] đáng. dǎng ( 党 ) [đảng] đảng phái. dāo [đao] con dao. dǎo [đảo] lộn ngược. dǎo ( 导 ) [đạo] dẫn dắt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Việt Thao
Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)