Ngoại khóa tổ sinh hóa
Chia sẻ bởi Hà Mai Thu |
Ngày 10/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: ngoại khóa tổ sinh hóa thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
2. Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Tạo thể song nhị bội.
C. Sản xuất lượng lớn Prôtêin trong thời gian ngắn.
B. Tạo ra các giống cây ăn quả không hạt.
A. Tạo ưu thế lai
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
4. Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng nào làm cho số lượng vật chất di truyền không thay đổi ?
A. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Chuyển đoạn.
D. Đảo đoạn.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
6. Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nu và số liên kết hiđrô so với gen ban đầu.
D. Đảo vị trí và thay thế 1 cặp nu có cùng số LK Hiđrô.
C. Mất 1 cặp nu và thay thế 1 cặp nu.
A. Mất 1 cặp nu và đảo vị trí 1 cặp nu.
B. Thay thế 1 cặp nu và thêm 1 cặp nu
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
7. Tia tử ngoại thường dùng để gây đột biến nhân tạo trên các đối tượng:
A. Hạt khô, bào tử.
B. Vi sinh vật, hạt phấn, bào tử.
C. Hạt phấn và hạt nẩy mầm
D. Hạt nẩy mầm và vi sinh vật.
8. Trong kỹ thuật di truyền người ta thường dùng thể truyền là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D.Plasmit và nấm men.
C. Thực khuẩn thể và Plasmit.
B.Plasmit và vi khuẩn.
A. Thực khuẩn thể và vi khuẩn.
9. ở cà chua(2n=24 NST), số NST ở thể tam bội là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D.36.
C. 27.
B. 25
A. 48
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
10. Đột biến gen là những biến đổi:
D. Kiểu gen của cơ thể do lai giống.
C. Trong vật chất di truyền ở cấp độ TB.
B. Liên quan tới 1 hoặc 1 số cặp nu, xẩy ra tại 1 điểm nào đó của phân tử ADN.
A. Kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường.
11. Thể đột biến mà trong TB sinh dưỡng có 1 cặp NST tương đồng tăng lên 1 chiếc được gọi là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Thể đa nhiễm
C. Thể tam nhiễm.
B. Thể tam bội
A. Thể đa bội
12. Đột biến mất đoạn NST thường gây hậu quả ?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
C. Tăng cường độ biểu hiện tính trạng
B. Giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật.
A.Mất khả năng sinh sản của sinh vật.
13. Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây qui định ?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Thời kỳ phát triển
C. Điều kiện môi trường.
B. Kiểu gen của cơ thể.
A. Thời kỳ sinh trưởng
15. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm ở người là do dạng đột biến:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Thay thế 1 cặp nu.
C. Thêm 1 cặp nu.
B. Mất 1 cặp nu.
A. Đảo vị trí 1 cặp nu.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. T¹o gièng míi.
C. T¹o u thÕ lai.
B. C¶i tiÕn gièng
A. T¹o dßng thuÇn
17. Trong chän gièng ngêi ta dïng ph¬ng ph¸p tù thô ph©n b¾t buéc vµ giao phÊn cËn huyÕt nh»m môc ®Ých:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
18. Một trong những đặc điểm của thường biến là:
D. K0 thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình.
A. Thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình
B. K0 thay đổi kiểu gen, k0 thay đổi kiểu hình.
C. Thay đổi kiểu gen, k0 thay đổi kiểu hình.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
19. ở 1 quần thể thực vật, tại thế hệ mở đầu có 100% thể dị hợp (Aa). Qua tự thụ phấn thì tỷ lệ % Aa ở thế hệ thứ 3 là:
A. 12,5 %
D. 25%
C. 75%
B. 50%
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B. Khác loài.
C. Khác thứ.
D. Khác dòng.
A. Tế bào sinh dưỡng
20. Phương pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà bằng PP lai hữu tính không thể thực hiện được là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
21. Thể đa bội thường gặp ở:
D. Vi sinh vật
B. Thực vật
A. Thực vật và động vật.
C. Động vật bậc cao
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
22. Cơ chế tác dụng của tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là:
D. Kích thích nhưng không ion hoá các ng.tử khi xuyên qua mô sống.
C. Kích thích các ng.tử khi xuyên qua mô sống
B. Ion hoá các ng.tử khi xuyên qua mô sống
A. Kích thích và ion hoá các ng.tử khi xuyên qua mô sống
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
23. N?u th? h? F1 t? b?i l:?AAaa x ? AAaa trong tru?ng h?p gi?m phõn, th? tinh bỡnh thu?ng thỡ t? l? ki?u gen ? th? h? F2 s? l:
D. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAa
C. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA.
B. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
A. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
24. Dạng song nhị bội hữu thụ được tạo ra bằng cách:
D. Gây đột biến nhân tạo bằng conxixin.
C. Gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng xạ.
B. Gây đột biến nhân tạo bằng 5-Brôm Uraxin.
A. Lai xa kèm theo đa bội hoá.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
25. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng nhằm mục đích xác định tác động của môi trường:
A. Đối với các kiểu gen giống nhau.
B. Đối với các kiểu gen khác nhau.
C. Lên sự hình thành tính trạng.
D. Đối với 1 kiểu gen.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
26. Để nối đoạn AND của tế bào cho vào AND của Plasmit, người ta sử dụng enzym:
A. Restrictaza
B. Reparaza
C. Polymeraza
D. Ligaza.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
29. Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh do đột biến gen lặn nằm trên NST X gây nên là:
D. Máu khó đông
C. Tiểu đường
B. Bệnh hồng cầu lưỡi liềm
A. Bệnh đao
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
32. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:
C. Vận tốc lớn, không đưược điều chỉnh bằng việc đóng mở của khí khổng
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở của khí khổng
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở của khí khổng
D. Vận tốc nhỏ, không đưược điều chỉnh
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
C. BaCl2, Na2CO3, FeSO4
B. BaCl2, Na2SO4, FeCO3
D. BaSO4, Na2CO3, FeCl2
A. BaCO3, NaCl, FeSO4
35. Có 3 dung dịch trong 3 ống nghiệm, mỗi dung dịch chứa một cation và một anion trong các ion sau: Na+, Ba2+, Fe2+, Cl-, CO32-, SO42- . Ba dung dịch đó là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Diệp lục a.
36. Sắc tố tham gia tham gia trực tiếp vào
chuyển hóa quang năng thành hóa năng
trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh là:
B. Diệp lục b.
C. Diệp lục a, b.
D. Diệp lục a, b và carotinôit
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
43. Có các dung dịch: NaOH, Ba(OH)2,
H2SO4, NH4Cl. Có thể nhận biết 4 dung dịch
trên bằng:
A. Quỳ tím
B. Dung dịch NaNO3
C. Dung dịch HNO3
D. Dung dịch KCl
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
47. Sục khí H2S vào dd Cu(NO3)2 thì thấy xuất hiện kết tủa đen. Kết luận nào đúng?
A. HNO3 yếu hơn H2S
B. CuS không tan trong nước
C. Xảy ra phản ứng oxi hoá khử
D. Có hiện tượng tạo phức
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
51. Nhiệt phân 9,4g muối nitrat của kim loại M thu được 4gam ôxít kim loại. Công thức muối là:
A. Zn(NO3)2
B. Mg(NO3)2
C. Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)2
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
55. Hợp chất CaOCl2 thuộc loại muối nào trong các loại muối sau?
A. Muối axit
B. Muối trung hoà
C. Muối kép
D. Muối hổn tạp
56. Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (Ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có hình thức hô hấp nào?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
B. Hô hấp bằng phổi
A. Hô hấp bằng mang
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
59. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. AlCl3 và K2CO3
B. NaAlO2 và NaOH
C. NaOH và NaHCO3
D. NaCl và AgNO3
60. Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Nút xoang nhỉ hai tâm nhỉ và nút nhỉ thất bó His mạng Puôc-kin các tâm nhỉ, tâm thất co
B. Nút nhỉ thất hai tâm nhỉ và nút xoang nhỉ bó His mạng Puôc-kin các tâm nhỉ, tâm thất co
C. Nút xoang nhỉ hai tâm nhỉ và nút nhỉ thất mạng Puôc-kin bó His các tâm nhỉ, tâm thất co
D. Nút xoang nhỉ hai tâm nhỉ nút nhỉ thất mạng Puôc-kin bó His các tâm nhỉ, tâm thất co
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
63. Có các dung dịch NH4Cl, NH4HCO3, K2CO3 , KNO3. Có thể nhận biết 4 dung dịch trên bằng cách dùng:
A. Ba(OH)2
B. dd HNO3
C. dd NaNO3
D. dd KCl
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
64. Huyết áp là:
A. Lực co bóp của tâm thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch
B. Lực co bóp của tâm nhỉ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch
C. áp lực co bóp của tim tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch
D. Lực co bóp của tim nhận máu từ tỉnh mạch tạo nên huyết áp của mạch
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
67. Kim loại mà khi phản ứng với Cl+ và HCl đều tạo ra một hợp chất là:
A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Ag
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
68. Mỗi chu kỳ của tim diễn ra theo trật tự nào?
A. Pha co tâm thất Pha co tâm nhỉ Pha giản chung
C. Pha co tâm nhỉ Pha co tâm thất Pha giản chung
D. Pha giản chung Pha co tâm thất Pha co tâm nhỉ
B. Pha giản chung pha co tâm nhỉ Pha co tâm thất
71. Cặp công thức của Liti Nitrua và Nhôm Nitrua là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. LiN3 và Al3N
B. Li3N2 và Al3N2
C. Li2N3 và Al2N3
D. Li3N và AlN
72. Vì sao ở người già khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?
Vì mạch xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở
não, khi huyết áp cao dễ làm vở mạch.
B. Vì mạch xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch
ở não, khi huyết áp cao dễ làm vở mạch.
C. Vì mạch xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các
mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vở mạch.
D. Vì thanh mạch bị dày lên , tính đàn hồi kém, đặc biệt
các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vở mạch.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
74. Có thể tạo ra một pin điện hoá bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn:
A. Hai mảnh nhôm
B. Hai mảnh tôn
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
C. Hai mảnh đồng
D. Một mảnh đồng và một mảnh kẻm
75. Khi thêm HCl vào dung dịch H3PO4 (H3PO4 ? 3H+ + PO43-) thì cân bằng chuyển dịch:
A. Theo chiều thuận
B. Theo chiều nghịch
C. Không bị chuyển dịch
D. Nồng độ PO43- tăng lên
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích bộ phận điều khiển bộ phận thực hiện Bộ phận tiếp nhận kích thích
B. Bộ phận điều khiển Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận thực hiện Bộ phận tiếp nhiận kích thích
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận thực hiện Bộ phận điều khiển Bộ phận tiếp nhận kích thích
D. . Bộ phận thực hiện Bộ phận tiếp nhận kích thích
Bộ phận điều khiển Bộ phận tiếp nhận kích thích
Câu 76. Cơ chế cân bằng nội môi diễn ra theo trật tự nào?
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. C1 > C2
B. C1 = C2
C. C1 < C2
D. Cả 3 trường hợp trên có thể xảy ra
Câu 78. Tụ điện có điện dung C1 có điện tích
q1 = 2.10-3C. Tụ điện có điện dung C2 có điện
tích q2= 4.10-3C. Khẳng định nào là đúng?
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. 5
B. 7
C. 17
D. 21
Câu 79. Nhiệt phân sắt (III) nitrát tổng các hệ số trong phương trình là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Răng cửa giử và giật cỏ .
B. Răng nanh nghiền nát cỏ
C. Răng cạnh hàm và răng hàm có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát cỏ
D. Răng nanh giử và giật cỏ
Câu 80. Chức năng nào sau đây không đúng với chức năng của thú ăn cỏ:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Mg3(PO4)2
B. Mg(PO3)2
C. Mg3P2
D. Mg2P2O7
Câu 82 . Công thức đúng của magiê phốt phua là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tính hiệu thần kinh hoặc hoocmôn
B. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.
C. Tiếp nhận ích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh
D. Tác động vào bộ phận kích thích dựa trên tính hiệu thần kinh và hoomôn
Câu 83 Bộ phận thực hiện trong cơ chế cân bằng nội môi có chức năng:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. KNO3
B.
C. AgNO3 Ag2O + O2 + NO2
D.
Câu 85. Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Tỉ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn
B. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp.
C. Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuất tán qua
D. Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (S/V) khá lớn
Câu 86 ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm của giun đất thích nghi với sự trao đổi khí
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. 5,4 và 5,6 gam
B. 4,4 và 6,6 gam
C. 5,6 và 5,4 gam
D. 4,6 và 6,4 gam
Câu 88 .Cho 11 (g) hổn hợp Al và Fe vào dd HNO3 loảng dư, thu được 6,72 lít NO (ktc) duy nhất. Khối lượng Al và Fe trong hổn hợp đầu là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. 3 , 8 , 3 , 4 , 2
B. 3 , 8 , 3 , 2 , 4
C. 2 , 4 , 2 , 2 , 2
D. 1 , 4 , 1 , 2 , 2
Câu 90. Hệ số của phản ứng: Mg + HNO3
(loãng) Mg(NO3)2 + NO + H2O lần lượt là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Rung chuông vàng
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Tạo thể song nhị bội.
C. Sản xuất lượng lớn Prôtêin trong thời gian ngắn.
B. Tạo ra các giống cây ăn quả không hạt.
A. Tạo ưu thế lai
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
4. Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng nào làm cho số lượng vật chất di truyền không thay đổi ?
A. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Chuyển đoạn.
D. Đảo đoạn.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
6. Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nu và số liên kết hiđrô so với gen ban đầu.
D. Đảo vị trí và thay thế 1 cặp nu có cùng số LK Hiđrô.
C. Mất 1 cặp nu và thay thế 1 cặp nu.
A. Mất 1 cặp nu và đảo vị trí 1 cặp nu.
B. Thay thế 1 cặp nu và thêm 1 cặp nu
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
7. Tia tử ngoại thường dùng để gây đột biến nhân tạo trên các đối tượng:
A. Hạt khô, bào tử.
B. Vi sinh vật, hạt phấn, bào tử.
C. Hạt phấn và hạt nẩy mầm
D. Hạt nẩy mầm và vi sinh vật.
8. Trong kỹ thuật di truyền người ta thường dùng thể truyền là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D.Plasmit và nấm men.
C. Thực khuẩn thể và Plasmit.
B.Plasmit và vi khuẩn.
A. Thực khuẩn thể và vi khuẩn.
9. ở cà chua(2n=24 NST), số NST ở thể tam bội là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D.36.
C. 27.
B. 25
A. 48
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
10. Đột biến gen là những biến đổi:
D. Kiểu gen của cơ thể do lai giống.
C. Trong vật chất di truyền ở cấp độ TB.
B. Liên quan tới 1 hoặc 1 số cặp nu, xẩy ra tại 1 điểm nào đó của phân tử ADN.
A. Kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường.
11. Thể đột biến mà trong TB sinh dưỡng có 1 cặp NST tương đồng tăng lên 1 chiếc được gọi là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Thể đa nhiễm
C. Thể tam nhiễm.
B. Thể tam bội
A. Thể đa bội
12. Đột biến mất đoạn NST thường gây hậu quả ?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
C. Tăng cường độ biểu hiện tính trạng
B. Giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật.
A.Mất khả năng sinh sản của sinh vật.
13. Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây qui định ?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Thời kỳ phát triển
C. Điều kiện môi trường.
B. Kiểu gen của cơ thể.
A. Thời kỳ sinh trưởng
15. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm ở người là do dạng đột biến:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Thay thế 1 cặp nu.
C. Thêm 1 cặp nu.
B. Mất 1 cặp nu.
A. Đảo vị trí 1 cặp nu.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. T¹o gièng míi.
C. T¹o u thÕ lai.
B. C¶i tiÕn gièng
A. T¹o dßng thuÇn
17. Trong chän gièng ngêi ta dïng ph¬ng ph¸p tù thô ph©n b¾t buéc vµ giao phÊn cËn huyÕt nh»m môc ®Ých:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
18. Một trong những đặc điểm của thường biến là:
D. K0 thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình.
A. Thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình
B. K0 thay đổi kiểu gen, k0 thay đổi kiểu hình.
C. Thay đổi kiểu gen, k0 thay đổi kiểu hình.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
19. ở 1 quần thể thực vật, tại thế hệ mở đầu có 100% thể dị hợp (Aa). Qua tự thụ phấn thì tỷ lệ % Aa ở thế hệ thứ 3 là:
A. 12,5 %
D. 25%
C. 75%
B. 50%
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B. Khác loài.
C. Khác thứ.
D. Khác dòng.
A. Tế bào sinh dưỡng
20. Phương pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà bằng PP lai hữu tính không thể thực hiện được là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
21. Thể đa bội thường gặp ở:
D. Vi sinh vật
B. Thực vật
A. Thực vật và động vật.
C. Động vật bậc cao
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
22. Cơ chế tác dụng của tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là:
D. Kích thích nhưng không ion hoá các ng.tử khi xuyên qua mô sống.
C. Kích thích các ng.tử khi xuyên qua mô sống
B. Ion hoá các ng.tử khi xuyên qua mô sống
A. Kích thích và ion hoá các ng.tử khi xuyên qua mô sống
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
23. N?u th? h? F1 t? b?i l:?AAaa x ? AAaa trong tru?ng h?p gi?m phõn, th? tinh bỡnh thu?ng thỡ t? l? ki?u gen ? th? h? F2 s? l:
D. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAa
C. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA.
B. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
A. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
24. Dạng song nhị bội hữu thụ được tạo ra bằng cách:
D. Gây đột biến nhân tạo bằng conxixin.
C. Gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng xạ.
B. Gây đột biến nhân tạo bằng 5-Brôm Uraxin.
A. Lai xa kèm theo đa bội hoá.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
25. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng nhằm mục đích xác định tác động của môi trường:
A. Đối với các kiểu gen giống nhau.
B. Đối với các kiểu gen khác nhau.
C. Lên sự hình thành tính trạng.
D. Đối với 1 kiểu gen.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
26. Để nối đoạn AND của tế bào cho vào AND của Plasmit, người ta sử dụng enzym:
A. Restrictaza
B. Reparaza
C. Polymeraza
D. Ligaza.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
29. Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh do đột biến gen lặn nằm trên NST X gây nên là:
D. Máu khó đông
C. Tiểu đường
B. Bệnh hồng cầu lưỡi liềm
A. Bệnh đao
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
32. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:
C. Vận tốc lớn, không đưược điều chỉnh bằng việc đóng mở của khí khổng
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở của khí khổng
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở của khí khổng
D. Vận tốc nhỏ, không đưược điều chỉnh
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
C. BaCl2, Na2CO3, FeSO4
B. BaCl2, Na2SO4, FeCO3
D. BaSO4, Na2CO3, FeCl2
A. BaCO3, NaCl, FeSO4
35. Có 3 dung dịch trong 3 ống nghiệm, mỗi dung dịch chứa một cation và một anion trong các ion sau: Na+, Ba2+, Fe2+, Cl-, CO32-, SO42- . Ba dung dịch đó là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Diệp lục a.
36. Sắc tố tham gia tham gia trực tiếp vào
chuyển hóa quang năng thành hóa năng
trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh là:
B. Diệp lục b.
C. Diệp lục a, b.
D. Diệp lục a, b và carotinôit
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
43. Có các dung dịch: NaOH, Ba(OH)2,
H2SO4, NH4Cl. Có thể nhận biết 4 dung dịch
trên bằng:
A. Quỳ tím
B. Dung dịch NaNO3
C. Dung dịch HNO3
D. Dung dịch KCl
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
47. Sục khí H2S vào dd Cu(NO3)2 thì thấy xuất hiện kết tủa đen. Kết luận nào đúng?
A. HNO3 yếu hơn H2S
B. CuS không tan trong nước
C. Xảy ra phản ứng oxi hoá khử
D. Có hiện tượng tạo phức
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
51. Nhiệt phân 9,4g muối nitrat của kim loại M thu được 4gam ôxít kim loại. Công thức muối là:
A. Zn(NO3)2
B. Mg(NO3)2
C. Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)2
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
55. Hợp chất CaOCl2 thuộc loại muối nào trong các loại muối sau?
A. Muối axit
B. Muối trung hoà
C. Muối kép
D. Muối hổn tạp
56. Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (Ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có hình thức hô hấp nào?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
B. Hô hấp bằng phổi
A. Hô hấp bằng mang
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
59. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. AlCl3 và K2CO3
B. NaAlO2 và NaOH
C. NaOH và NaHCO3
D. NaCl và AgNO3
60. Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Nút xoang nhỉ hai tâm nhỉ và nút nhỉ thất bó His mạng Puôc-kin các tâm nhỉ, tâm thất co
B. Nút nhỉ thất hai tâm nhỉ và nút xoang nhỉ bó His mạng Puôc-kin các tâm nhỉ, tâm thất co
C. Nút xoang nhỉ hai tâm nhỉ và nút nhỉ thất mạng Puôc-kin bó His các tâm nhỉ, tâm thất co
D. Nút xoang nhỉ hai tâm nhỉ nút nhỉ thất mạng Puôc-kin bó His các tâm nhỉ, tâm thất co
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
63. Có các dung dịch NH4Cl, NH4HCO3, K2CO3 , KNO3. Có thể nhận biết 4 dung dịch trên bằng cách dùng:
A. Ba(OH)2
B. dd HNO3
C. dd NaNO3
D. dd KCl
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
64. Huyết áp là:
A. Lực co bóp của tâm thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch
B. Lực co bóp của tâm nhỉ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch
C. áp lực co bóp của tim tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch
D. Lực co bóp của tim nhận máu từ tỉnh mạch tạo nên huyết áp của mạch
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
67. Kim loại mà khi phản ứng với Cl+ và HCl đều tạo ra một hợp chất là:
A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Ag
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
68. Mỗi chu kỳ của tim diễn ra theo trật tự nào?
A. Pha co tâm thất Pha co tâm nhỉ Pha giản chung
C. Pha co tâm nhỉ Pha co tâm thất Pha giản chung
D. Pha giản chung Pha co tâm thất Pha co tâm nhỉ
B. Pha giản chung pha co tâm nhỉ Pha co tâm thất
71. Cặp công thức của Liti Nitrua và Nhôm Nitrua là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. LiN3 và Al3N
B. Li3N2 và Al3N2
C. Li2N3 và Al2N3
D. Li3N và AlN
72. Vì sao ở người già khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?
Vì mạch xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở
não, khi huyết áp cao dễ làm vở mạch.
B. Vì mạch xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch
ở não, khi huyết áp cao dễ làm vở mạch.
C. Vì mạch xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các
mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vở mạch.
D. Vì thanh mạch bị dày lên , tính đàn hồi kém, đặc biệt
các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vở mạch.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
74. Có thể tạo ra một pin điện hoá bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn:
A. Hai mảnh nhôm
B. Hai mảnh tôn
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
C. Hai mảnh đồng
D. Một mảnh đồng và một mảnh kẻm
75. Khi thêm HCl vào dung dịch H3PO4 (H3PO4 ? 3H+ + PO43-) thì cân bằng chuyển dịch:
A. Theo chiều thuận
B. Theo chiều nghịch
C. Không bị chuyển dịch
D. Nồng độ PO43- tăng lên
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích bộ phận điều khiển bộ phận thực hiện Bộ phận tiếp nhận kích thích
B. Bộ phận điều khiển Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận thực hiện Bộ phận tiếp nhiận kích thích
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận thực hiện Bộ phận điều khiển Bộ phận tiếp nhận kích thích
D. . Bộ phận thực hiện Bộ phận tiếp nhận kích thích
Bộ phận điều khiển Bộ phận tiếp nhận kích thích
Câu 76. Cơ chế cân bằng nội môi diễn ra theo trật tự nào?
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. C1 > C2
B. C1 = C2
C. C1 < C2
D. Cả 3 trường hợp trên có thể xảy ra
Câu 78. Tụ điện có điện dung C1 có điện tích
q1 = 2.10-3C. Tụ điện có điện dung C2 có điện
tích q2= 4.10-3C. Khẳng định nào là đúng?
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. 5
B. 7
C. 17
D. 21
Câu 79. Nhiệt phân sắt (III) nitrát tổng các hệ số trong phương trình là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Răng cửa giử và giật cỏ .
B. Răng nanh nghiền nát cỏ
C. Răng cạnh hàm và răng hàm có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát cỏ
D. Răng nanh giử và giật cỏ
Câu 80. Chức năng nào sau đây không đúng với chức năng của thú ăn cỏ:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Mg3(PO4)2
B. Mg(PO3)2
C. Mg3P2
D. Mg2P2O7
Câu 82 . Công thức đúng của magiê phốt phua là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tính hiệu thần kinh hoặc hoocmôn
B. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.
C. Tiếp nhận ích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh
D. Tác động vào bộ phận kích thích dựa trên tính hiệu thần kinh và hoomôn
Câu 83 Bộ phận thực hiện trong cơ chế cân bằng nội môi có chức năng:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. KNO3
B.
C. AgNO3 Ag2O + O2 + NO2
D.
Câu 85. Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Tỉ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn
B. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp.
C. Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuất tán qua
D. Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (S/V) khá lớn
Câu 86 ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm của giun đất thích nghi với sự trao đổi khí
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. 5,4 và 5,6 gam
B. 4,4 và 6,6 gam
C. 5,6 và 5,4 gam
D. 4,6 và 6,4 gam
Câu 88 .Cho 11 (g) hổn hợp Al và Fe vào dd HNO3 loảng dư, thu được 6,72 lít NO (ktc) duy nhất. Khối lượng Al và Fe trong hổn hợp đầu là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. 3 , 8 , 3 , 4 , 2
B. 3 , 8 , 3 , 2 , 4
C. 2 , 4 , 2 , 2 , 2
D. 1 , 4 , 1 , 2 , 2
Câu 90. Hệ số của phản ứng: Mg + HNO3
(loãng) Mg(NO3)2 + NO + H2O lần lượt là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Rung chuông vàng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Mai Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)