Ngoại khóa lớp 11

Chia sẻ bởi Hà Nhung | Ngày 10/05/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: Ngoại khóa lớp 11 thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT MỸ ĐỨC A
Chào mừng các thầy cô giáo
cùng toàn thể các bạn học sinh đến với
CHƯƠNG TRÌNH NGOẠI KHÓA
VUI HỌC HÓA – HÓA HỌC VUI
PHẦN THỨ NHẤT:
PHẦN THỨ HAI:
Tiểu phẩm: TÁO QUÂN VỀ CHẦU
TRÒ CHƠI Ô CHỮ HÓA HỌC
THÍ NGHIỆM VUI VÀ ẢO THUẬT HÓA HỌC
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
PHẦN THỨ NHẤT
CÙNG GÓP SỨC TÌM TỪ CHÌA KHÓA CỦA Ô CHỮ SAU ĐÂY:
7. Hiện tượng từ rắn sang khí và ngược lại không qua trạng thái lỏng.
6. CO2, NO2, SO2 là những khí gây ra hiện tượng tự nhiên nào?
Đ
I

N
L
I
N
I
T
Ơ
T
H

Y
P
H
Â
N
M
A
G
I
E
M
Ư
A
A
X
I
T
T
H
Ă
N
G
H
O
A
H
I
Đ
R
O
4
2
3
1
5
6
7
8
1. Chất có mạng tinh thể cứng nhất
2. Chất khi tan trong nước phân li thành ion là chất….
I
C
Ê
N
T
M
Ư
G
H
H
5. Nguyên tố tạo ánh sáng trắng trong chụp ảnh
3.Nguyên tố của sự sống nhưng bị hiểu nhầm là không duy trì sự sống
4. Phản ứng trao đổi với nước được gọi là phản ứng …
8. Nguyên tố nhẹ có thể là nhiên liệu tương lai không gây ô nhiễm môi trường
Một phương pháp nghiên cứu quan trọng của hóa học
Chúc mừng
Rất tiếc
PHẦN THỨ HAI:
TIỂU PHẨM:
THÍ NGHIỆM VUI VÀ ẢO THUẬT HÓA HỌC
TÁO QUÂN VỀ CHẦU
VŨ LƯỢNG
NHẬT MỸ
QUANG TUẤN
THÁI SƠN
VIỆT TRINH
THÚY NGA
HÀ THU
ANH TÚ
VỚI SỰ THAM GIA CỦA:
THU THẢO
NH3(k)
+
HCl(k)

NH4Cl(r)
THÍ NGHIỆM:
KHÔNG CÓ LỬA MÀ CÓ KHÓI
Hóa chất:
dd NH3(đặc)
ddHCl(đặc)
Phương trình hóa học:
hơi NH3
hơi HCl
Tinh thể ion rất nhỏ (khói)
CaC2(r)
H2O
C2H2↑
Ca(OH)2
+
+


2
C2H2
O2
CO2
H2O
+
+
2
5
4
2

Thí nghiệm:
ĐỐT CHÁY NƯỚC ĐÁ
Hóa chất:
Đất đèn (CaC2)
Nước đá (H2O)
Phương trình hóa học
to
CH3COCH3 + 4O2 → 3CO2 + 3H2O
THÍ NGHIỆM:
ĐỐT GĂNG TAY KHÔNG CHÁY
Hóa chất: axeton (CH3COCH3); Không khí có O2
Phương trình hóa học:
Dễ bay hơi, bắt lửa mạnh
Nhiệt độ thấp, không cháy găng
to
THÍ NGHIỆM:
CHIẾC CHẬU “THẦN KỲ”
Hóa chất: Kalipemanganat(thuốc tím)(KMnO4);
Axit sunfuric đặc (H2SO4); bông tẩm cồn (C2H5OH)
Phương trình hóa học:
H2SO4đ + 2 KMnO4  K2SO4 + 2 HMnO4
2HMnO4  Mn2O7 + H2O
2Mn2O7  4MnO2 + 3O2( có lẫn O3)
C2H5OH + 3O2  2CO2 + 3H2O
Bốc cháy trong hỗn hợp có tính oxi hóa mạnh
to
to
to
3KSCN + FeCl3 → Fe(SCN)3(phức đỏ máu) + 3KCl
THÍ NGHIỆM:
CẮT CHẢY MÁU TAY
Hóa chất: dd sắt (III) clorua (FeCl3);
dd Kali thioxianat (KSCN)
Phương trình hóa học:
Sắt(III)thioxianat
Na
H2O
NaOH
H2
+
+
2
2
2

THÍ NGHIỆM:
BẮN CHÁY TÀU CHIẾN ĐỊCH
Hóa chất: Natri (Na); Nước (H2O)
dd phenolphtalein
Phương trình hóa học
Phenolphtalein chuyển màu hồng trong môi trường kiềm
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
THÍ NGHIỆM:
ẢO THUẬT BIẾN ĐỔI MÀU SẮC
Hóa chất: dd NaOH; ddH2SO4;
dd phenolphtalein
Dd phenolphtalein + dd NaOH  dd có màu hồng
Môi trường trung tính hoặc axit phenolphtalein không màu
Phương trình hóa học:

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓trắng + 2HCl
Hóa chất: dd BaCl2; dd H2SO4 (không màu)
dd vẩn đục như sữa
Phương trình hóa học:
CuSO4 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + (NH4)2SO4
kết tủa xanh làm dd vẩn đục
Cu(OH)2 + 4NH3dư → [Cu(NH3)4](OH)2
(phức tan màu xanh thẫm)
[Cu(NH3)4](OH)2+ H2SO4 → CuSO4 + 4NH3+2H2O
(dd xanh dương)
Hóa chất: dd đồng sunfat - CuSO4 (xanh dương);
dd amoniac-NH3( không màu)
Phương trình hóa học:
Bye bye!
See you again !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Nhung
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)