Nghĩa của từ láy
Chia sẻ bởi Phạm Thị Huệ |
Ngày 12/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Nghĩa của từ láy thuộc Khoa học 5
Nội dung tài liệu:
THIẾT KẾ BÀI DẠY
MÔN: TỪ NGỮ 5
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1) Thành phố là nơi như thế nào?
2)Em hãy nêu sự khác nhau giữa thị trấn và thị xã?
3) Câu lạc bộ là nơi để làm gì? Kể tên một vài câu lạc bộ mà em biết.
TỪ NGỮ(11): NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)
-Trên đồi cỏ mọc xanh xanh,
Một đàn cò đậu ngoài ghềnh xa xa.
-Cáo già nhè nhẹ lên cây,
Định rằng lấy được ăn ngay cho giòn.
cỏ mọc xanh xanh
ngoài ghềnh xa xa
nhè nhẹ lên cây
TỪ NGỮ(11): NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)
-Đồ tế nhuyễn, của riêng tây,
Sạch sành sanh vét cho đầy túi tham.
-Hớt hơ hớt hải nhìn nhau,
Giếng sâu bụi rậm trước sau tìm quàng.
sạch sành sanh
hớt hơ hớt hải
TỪ NGỮ(11): NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)
Từ gốc
Từ láy có nghĩa giảm nhẹ
xanh >
xanh xanh
tím >
tim tím
xa >
xa xa
đẹp >
đèm đẹp
nhẹ >
nhè nhẹ
TỪ NGỮ(11): NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)
Từ gốc
Từ láy có nghĩa mạnh hơn
bực <
bực bội
sạch <
sạch sành sanh
hớt hải <
hớt hơ hớt hải
dồn dập <
dồn dồn dập dập
TỪ NGỮ(11): NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)
Nghĩa của từ láy rất phong phú, nhưng có hai dạng cơ bản sau đây:
1- ( Từ láy) có nghĩa giảm nhẹ so với nghĩa từ gốc.
2- ( Từ láy) có nghĩa mạnh hơn so với nghĩa của từ gốc
TỪ NGỮ(11): NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)
Bài 1:
Em hãy cho biết trong số các từ láy ở đoạn văn sau, từ nào có nghĩa giảm nhẹ, từ nào có nghĩa mạnh hơn so với từ gốc?
BUỔI SÁNG Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
…tầng tầng lớp lớp bụi hồng ánh sáng đã tràn lan khắp không gian thoa hửng phấn trên những toà nhà cao tầng của thành phố. Màn đêm mờ mờ ảo ảo đang lắng dần rồi chìm vào đất. Thành phố như bồng bềnh nổi giữa một biển hơi sương. Những vùng cây xanh xanh bỗng oà tươi trong nắng sớm. Ánh đèn từ muôn ngàn ô vuông cửa sổ loãng đi rất nhanh và thưa thớt tắt. Mặt trời dâng chầm chậm lơ lửng như một quả bóng bay mềm mại.
(Theo Nguyễn Mạnh Tuấn)
TỪ NGỮ(11): NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)
Từ gốc
Từ láy có nghĩa giảm nhẹ
Bồng bềnh
Bồng >
Xanh >
Xanh xanh
Thưa >
Thưa thớt
Chầm chậm
Chậm >
Lơ lửng
Lửng >
TỪ NGỮ(11): NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)
TỪ NGỮ(11): NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)
Mềm mại
Mềm >
TỪ NGỮ(11): NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)
Từ gốc
Từ láy có nghĩa mạnh hơn
Tầng lớp <
Tầng tầng lớp lớp
Mờ ảo <
Mờ mờ ảo ảo
VÒNG 1 :
TỪ GỐC LÀ TỪ ĐƠN
VÒNG 2
TỪ GỐC LÀ TỪ GHÉP
VÒNG 3
TỪ GỐC LÀ TỪ LÁY ĐÔi
CHÚC CÁC EM
MÔN: TỪ NGỮ 5
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1) Thành phố là nơi như thế nào?
2)Em hãy nêu sự khác nhau giữa thị trấn và thị xã?
3) Câu lạc bộ là nơi để làm gì? Kể tên một vài câu lạc bộ mà em biết.
TỪ NGỮ(11): NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)
-Trên đồi cỏ mọc xanh xanh,
Một đàn cò đậu ngoài ghềnh xa xa.
-Cáo già nhè nhẹ lên cây,
Định rằng lấy được ăn ngay cho giòn.
cỏ mọc xanh xanh
ngoài ghềnh xa xa
nhè nhẹ lên cây
TỪ NGỮ(11): NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)
-Đồ tế nhuyễn, của riêng tây,
Sạch sành sanh vét cho đầy túi tham.
-Hớt hơ hớt hải nhìn nhau,
Giếng sâu bụi rậm trước sau tìm quàng.
sạch sành sanh
hớt hơ hớt hải
TỪ NGỮ(11): NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)
Từ gốc
Từ láy có nghĩa giảm nhẹ
xanh >
xanh xanh
tím >
tim tím
xa >
xa xa
đẹp >
đèm đẹp
nhẹ >
nhè nhẹ
TỪ NGỮ(11): NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)
Từ gốc
Từ láy có nghĩa mạnh hơn
bực <
bực bội
sạch <
sạch sành sanh
hớt hải <
hớt hơ hớt hải
dồn dập <
dồn dồn dập dập
TỪ NGỮ(11): NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)
Nghĩa của từ láy rất phong phú, nhưng có hai dạng cơ bản sau đây:
1- ( Từ láy) có nghĩa giảm nhẹ so với nghĩa từ gốc.
2- ( Từ láy) có nghĩa mạnh hơn so với nghĩa của từ gốc
TỪ NGỮ(11): NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)
Bài 1:
Em hãy cho biết trong số các từ láy ở đoạn văn sau, từ nào có nghĩa giảm nhẹ, từ nào có nghĩa mạnh hơn so với từ gốc?
BUỔI SÁNG Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
…tầng tầng lớp lớp bụi hồng ánh sáng đã tràn lan khắp không gian thoa hửng phấn trên những toà nhà cao tầng của thành phố. Màn đêm mờ mờ ảo ảo đang lắng dần rồi chìm vào đất. Thành phố như bồng bềnh nổi giữa một biển hơi sương. Những vùng cây xanh xanh bỗng oà tươi trong nắng sớm. Ánh đèn từ muôn ngàn ô vuông cửa sổ loãng đi rất nhanh và thưa thớt tắt. Mặt trời dâng chầm chậm lơ lửng như một quả bóng bay mềm mại.
(Theo Nguyễn Mạnh Tuấn)
TỪ NGỮ(11): NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)
Từ gốc
Từ láy có nghĩa giảm nhẹ
Bồng bềnh
Bồng >
Xanh >
Xanh xanh
Thưa >
Thưa thớt
Chầm chậm
Chậm >
Lơ lửng
Lửng >
TỪ NGỮ(11): NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)
TỪ NGỮ(11): NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)
Mềm mại
Mềm >
TỪ NGỮ(11): NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)
Từ gốc
Từ láy có nghĩa mạnh hơn
Tầng lớp <
Tầng tầng lớp lớp
Mờ ảo <
Mờ mờ ảo ảo
VÒNG 1 :
TỪ GỐC LÀ TỪ ĐƠN
VÒNG 2
TỪ GỐC LÀ TỪ GHÉP
VÒNG 3
TỪ GỐC LÀ TỪ LÁY ĐÔi
CHÚC CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Huệ
Dung lượng: 560,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)