NGHĨA CỦA CỤM TỪ SHORT OF...
Chia sẻ bởi Huỳnh Quang Vinh |
Ngày 11/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: NGHĨA CỦA CỤM TỪ SHORT OF... thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Nghĩa của cụm từ `Short of`
sẻ
/
x
/
/
Tin liên hệ
đáp Anh ngữ: Sự khác biệt giữa Recommendation letter và Reference
đáp Anh ngữ: Cách sử dụng lease, rent, hire, lend, và
đáp Anh ngữ: Phân biệt bill, invoice và
đáp Anh ngữ: Hình thức của động từ thứ 2 đi sau 1 động từ hay cụm động
đáp Anh ngữ: Phân biệt fidelity, loyalty, faithfulness và
CỠ CHỮ
15.12.2012
Hỏi: Xin chào Đài VOA! Mình muốn hỏi nghĩa của cụm từ “just short of” trong câu “In July, there was a dramatic increase in visitor numbers to just short of 140,000 people.” Mong quý Đài giải đáp để mình hiểu rõ thêm. Cám ơn quý Đài! Chào bạn, Cám ơn bạn đã gửi câu hỏi đến VOA. Bạn hỏi giải thích cụm từ “just short of” trong câu “In July, there was a dramatic increase in visitor numbers to just short of 140,000 people.” Trả lời: Idiom “short of” có nhiều nghĩa. * Từ điển giải thích “short of” là “hầu như là,” “không kém gì.” Our escape was little short of miraculous = Cuộc chạy trốn của chúng tôi chẳng kém gì có phép mầu. * Short of còn có nghĩa là except for, unless, nếu không, trừ phi. Short of a miracle, we’re certain to lose now = Nếu không có phép mầu nhiệm thì bây giờ chúng ta đã thua. I don’t see any answer short of selling the house = Tôi không thấy cách giải quyết trừ phi bán ngôi nhà (short of = except for, unless). * Một nghĩa nữa của short như trong Go short (adj.) là thiếu thốn. As long as I have a job, my children will never go short = Chừng nào tôi còn có việc làm thì con tôi không bị thiếu cơm ăn, áo mặc. * To be short of money = thiếu tiền. We didn’t buy anything because we’re short of money = Chúng tôi không mua gì cả vì không đủ tiền. Can you lend me a couple of dollars? I’m still a little short = Bạn cho tôi vay hai đô-la được không? Tôi còn thiếu một chút. * Short còn có nghĩa là gần tới. Short of (adv.): The day’s drive still left us 100 miles short of the ocean = Lái cả một ngày xe mà chúng tôi vẫn còn 100 dặm mới tới biển. The whole evening was little short of a complete disaster = Cả buổi tối gần như thất bại hoàn toàn. Như vậy: Just short of something = a little short of something, a little less than something = còn chút xíu nữa là, gần. In July there was a dramatic increase in visitor numbers to just short of 140,000 people = Tháng bảy số du khách tăng đột ngột tới gần 140 ngàn người. * Ghi chú: Chữ dramatic khi dùng với increase hay change có nghĩa đột ngột, gây ấn tượng mạnh. Reference: Từ Ðiển Anh Việt (Viện Ngôn Ngữ Học, 1993) Adam Makkai. A Dictionary of American Indioms, 4th ed. (Barron’s, 2004) Chúc bạn mạnh tiến trong việc trau giồi Anh ngữ. * Quý vị có thể nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc bằng cách: Gửi email đến địa chỉ: [email protected]
sẻ
/
x
/
/
Tin liên hệ
đáp Anh ngữ: Sự khác biệt giữa Recommendation letter và Reference
đáp Anh ngữ: Cách sử dụng lease, rent, hire, lend, và
đáp Anh ngữ: Phân biệt bill, invoice và
đáp Anh ngữ: Hình thức của động từ thứ 2 đi sau 1 động từ hay cụm động
đáp Anh ngữ: Phân biệt fidelity, loyalty, faithfulness và
CỠ CHỮ
15.12.2012
Hỏi: Xin chào Đài VOA! Mình muốn hỏi nghĩa của cụm từ “just short of” trong câu “In July, there was a dramatic increase in visitor numbers to just short of 140,000 people.” Mong quý Đài giải đáp để mình hiểu rõ thêm. Cám ơn quý Đài! Chào bạn, Cám ơn bạn đã gửi câu hỏi đến VOA. Bạn hỏi giải thích cụm từ “just short of” trong câu “In July, there was a dramatic increase in visitor numbers to just short of 140,000 people.” Trả lời: Idiom “short of” có nhiều nghĩa. * Từ điển giải thích “short of” là “hầu như là,” “không kém gì.” Our escape was little short of miraculous = Cuộc chạy trốn của chúng tôi chẳng kém gì có phép mầu. * Short of còn có nghĩa là except for, unless, nếu không, trừ phi. Short of a miracle, we’re certain to lose now = Nếu không có phép mầu nhiệm thì bây giờ chúng ta đã thua. I don’t see any answer short of selling the house = Tôi không thấy cách giải quyết trừ phi bán ngôi nhà (short of = except for, unless). * Một nghĩa nữa của short như trong Go short (adj.) là thiếu thốn. As long as I have a job, my children will never go short = Chừng nào tôi còn có việc làm thì con tôi không bị thiếu cơm ăn, áo mặc. * To be short of money = thiếu tiền. We didn’t buy anything because we’re short of money = Chúng tôi không mua gì cả vì không đủ tiền. Can you lend me a couple of dollars? I’m still a little short = Bạn cho tôi vay hai đô-la được không? Tôi còn thiếu một chút. * Short còn có nghĩa là gần tới. Short of (adv.): The day’s drive still left us 100 miles short of the ocean = Lái cả một ngày xe mà chúng tôi vẫn còn 100 dặm mới tới biển. The whole evening was little short of a complete disaster = Cả buổi tối gần như thất bại hoàn toàn. Như vậy: Just short of something = a little short of something, a little less than something = còn chút xíu nữa là, gần. In July there was a dramatic increase in visitor numbers to just short of 140,000 people = Tháng bảy số du khách tăng đột ngột tới gần 140 ngàn người. * Ghi chú: Chữ dramatic khi dùng với increase hay change có nghĩa đột ngột, gây ấn tượng mạnh. Reference: Từ Ðiển Anh Việt (Viện Ngôn Ngữ Học, 1993) Adam Makkai. A Dictionary of American Indioms, 4th ed. (Barron’s, 2004) Chúc bạn mạnh tiến trong việc trau giồi Anh ngữ. * Quý vị có thể nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc bằng cách: Gửi email đến địa chỉ: [email protected]
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Quang Vinh
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)