Ngân hàng đề môn Khoa học 4
Chia sẻ bởi Vũ Văn Hợp |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Ngân hàng đề môn Khoa học 4 thuộc Khoa học 4
Nội dung tài liệu:
Bộ đề môn: Khoa học 4
1. Chủ đề: Đề 14: BẠN CẢM THẤY THẾ NÀO KHI BỊ BỆNH ?
Câu 1 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Đánh dấu × vào □ trước câu thể hiện những biểu hiện khi cơ thể bị bệnh.
a. Chớp mắt.
b. Nước mũi chảy ra.
c. Ăn không thấy ngon miệng
d. Đau bụng
e. Sốt
f. Buồn ngủ
g. Cơ thể mệt mỏi, khó chịu.
:
Đánh dấu × vào □ trước câu thể hiện những biểu hiện khi cơ thể bị bệnh.
a. Chớp mắt.
b. Nước mũi chảy ra.
c. Ăn không thấy ngon miệng
d. Đau bụng
e. Sốt
f. Buồn ngủ
g. Cơ thể mệt mỏi, khó chịu.
Câu 2 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
:
Câu 3 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Viết vào □ chữ Đ trước câu trả lời đúng, chữ S trước câu trả lời sai.
Khi thấy cơ thể có biểu hiện bị bệnh cảm :
a. Lấy thuốc uống ngay.
b. Nói cho cha mẹ, người lớn biết.
c. Đi khám bệnh và làm theo chỉ dẫn của bác sĩ.
:
Viết vào □ chữ Đ trước câu trả lời đúng, chữ S trước câu trả lời sai.
Khi thấy cơ thể có biểu hiện bị bệnh cảm :
a. Lấy thuốc uống ngay.
b. Nói cho cha mẹ, người lớn biết.
c. Đi khám bệnh và làm theo chỉ dẫn của bác sĩ.
2. Chủ đề: Đề 4: VAI TRÒ CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BÉO
Câu 4 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu đúng.
a. Cá, thịt, tôm, cua, các loại quả là thức ăn giàu chất đạm.
b. Cần ăn cá, thịt, trứng….để đủ chất đạm cho cơ thể.
c. Chúng ta không nên chỉ ăn thức ăn có chất đạm.
d. Các loại rau, đậu, hoa quả đều giàu chất béo.
e. Chất béo thường có trong lạc, vừng, mỡ, dầu ăn.
Sai
Câu 5 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Chọn tên các thức ăn : rau cải, hành tây, cá thu, tôm, dầu vừng, thịt bò, lạc luộc, trứng vịt, mỡ lợn, bơ và điều vào chỗ trống trong bảng sau cho phù hợp.
Chứa nhiều chất đạm (1)
Chứa nhiều chất béo (2)
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Sai
Câu 6 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Đánh dấu x vào ô trống trong bảng sau cho phù hợp (theo mẫu)
Sai
Câu 7 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Viết vào □ chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai.
a) □ Chất đạm tạo ra những tế bào mới, làm cho cơ thể chóng lớn và thay thế tế bào già.
b) □ Chất béo rất giầu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min A, D, E, K.
c) □ Chất bột đường tạo ra những tế bào mới, làm cho cơ thể chóng lớn và thay thế tế bào già.
Sai
Câu 8 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Đánh dấu x vào ô trống trong bảng sau cho phù hợp (theo mẫu).
Sai
Câu 9 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu đúng.
A. Những thức ăn có nhiều vi-ta-min và chất khoáng chỉ có nguồn gốc động vật.
B. Những thức ăn có nhiều chất xơ có nguồn gốc thực vật.
C. Nhóm thức ăn có chứa nhiều chất bột đường như sắn, khoai lang cũng có nhiều chất xơ.
D. Vi-ta-min giúp cho cơ thể tăng cân.
E. Chất xơ không có giá trị dinh dưỡng nhưng cần thiết cho hoạt động tiêu hoá.
F. Một số chất khoáng như sắt,
1. Chủ đề: Đề 14: BẠN CẢM THẤY THẾ NÀO KHI BỊ BỆNH ?
Câu 1 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Đánh dấu × vào □ trước câu thể hiện những biểu hiện khi cơ thể bị bệnh.
a. Chớp mắt.
b. Nước mũi chảy ra.
c. Ăn không thấy ngon miệng
d. Đau bụng
e. Sốt
f. Buồn ngủ
g. Cơ thể mệt mỏi, khó chịu.
:
Đánh dấu × vào □ trước câu thể hiện những biểu hiện khi cơ thể bị bệnh.
a. Chớp mắt.
b. Nước mũi chảy ra.
c. Ăn không thấy ngon miệng
d. Đau bụng
e. Sốt
f. Buồn ngủ
g. Cơ thể mệt mỏi, khó chịu.
Câu 2 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
:
Câu 3 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Viết vào □ chữ Đ trước câu trả lời đúng, chữ S trước câu trả lời sai.
Khi thấy cơ thể có biểu hiện bị bệnh cảm :
a. Lấy thuốc uống ngay.
b. Nói cho cha mẹ, người lớn biết.
c. Đi khám bệnh và làm theo chỉ dẫn của bác sĩ.
:
Viết vào □ chữ Đ trước câu trả lời đúng, chữ S trước câu trả lời sai.
Khi thấy cơ thể có biểu hiện bị bệnh cảm :
a. Lấy thuốc uống ngay.
b. Nói cho cha mẹ, người lớn biết.
c. Đi khám bệnh và làm theo chỉ dẫn của bác sĩ.
2. Chủ đề: Đề 4: VAI TRÒ CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BÉO
Câu 4 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu đúng.
a. Cá, thịt, tôm, cua, các loại quả là thức ăn giàu chất đạm.
b. Cần ăn cá, thịt, trứng….để đủ chất đạm cho cơ thể.
c. Chúng ta không nên chỉ ăn thức ăn có chất đạm.
d. Các loại rau, đậu, hoa quả đều giàu chất béo.
e. Chất béo thường có trong lạc, vừng, mỡ, dầu ăn.
Sai
Câu 5 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Chọn tên các thức ăn : rau cải, hành tây, cá thu, tôm, dầu vừng, thịt bò, lạc luộc, trứng vịt, mỡ lợn, bơ và điều vào chỗ trống trong bảng sau cho phù hợp.
Chứa nhiều chất đạm (1)
Chứa nhiều chất béo (2)
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Sai
Câu 6 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Đánh dấu x vào ô trống trong bảng sau cho phù hợp (theo mẫu)
Sai
Câu 7 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Viết vào □ chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai.
a) □ Chất đạm tạo ra những tế bào mới, làm cho cơ thể chóng lớn và thay thế tế bào già.
b) □ Chất béo rất giầu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min A, D, E, K.
c) □ Chất bột đường tạo ra những tế bào mới, làm cho cơ thể chóng lớn và thay thế tế bào già.
Sai
Câu 8 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Đánh dấu x vào ô trống trong bảng sau cho phù hợp (theo mẫu).
Sai
Câu 9 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu đúng.
A. Những thức ăn có nhiều vi-ta-min và chất khoáng chỉ có nguồn gốc động vật.
B. Những thức ăn có nhiều chất xơ có nguồn gốc thực vật.
C. Nhóm thức ăn có chứa nhiều chất bột đường như sắn, khoai lang cũng có nhiều chất xơ.
D. Vi-ta-min giúp cho cơ thể tăng cân.
E. Chất xơ không có giá trị dinh dưỡng nhưng cần thiết cho hoạt động tiêu hoá.
F. Một số chất khoáng như sắt,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Hợp
Dung lượng: 16,75MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)