Ngân hàng cấu trúc Anh văn

Chia sẻ bởi Jake Black | Ngày 02/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Ngân hàng cấu trúc Anh văn thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:


NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG








TO BE
 


1
To be a bad fit:
Không vừa


2
 To be a bear for punishment:
Chịu đựng được sự hành hạ


3
 To be a believer in ghosts:
Kẻ tin ma quỷ


4
 To be a believer in sth:
Người tin việc gì


5
 To be a bit cracky: [ (thông tục) gàn, dở hơi]
(Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng


6
 To be a bit groggy about the legs, to feel groggy [`grɔgi]
Đi không vững, đi chập chững {chệnh choạng (vì mới dậy, vì thiếu ngủ...)}


7
 To be a burden to sb:
Là một gánh nặng cho người nào


8
 To be a church-goer:
Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ


9
 To be a comfort to sb:
Là nguồn an ủi của người nào


10
 To be a connoisseur of antiques: [æn`ti:k]
Sành về đồ cổ kɔni`sə:]:người thành thạo}


11
 To be a cup too low:
Chán nản, nản lòng


12
 To be a dab (hand) at sthdæb](lóng)tay cừ/thạo}
Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì


13
 To be a dead ringer for sb:
(Lóng) Giống như đúc


14
 To be a demon for work:
Làm việc hăng hái


15
 To be a dog in the manger:
Sống ích kỷ (ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)


16
 To be a drug on the market:
(Hàng hóa) Là một món hàng ế trên thị trường


17
 To be a favourite of sb; to be sb`s favourite:
Được người nào yêu mến


18
 To be a fiasco [fi`æskou][(sn) ~s, ~es sự thất bại]
Thất bại to


19
 To be a fiend at football:
Kẻ tài ba về bóng đá


20
 To be a fluent speaker:
Ăn nói hoạt bát, lưu loát


21
 To be a foe to sth:
Nghịch với điều gì


22
 To be a frequent caller at sb`s house:
Năng tới lui nhà người nào


23
To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman`s life:
Sống nhờ huê lợi hằng năm


24
 To be a good judge of wine:
Biết rành về rượu, giỏi nếm rượu


25
 To be a good puller
(Ngựa) kéo giỏi, khỏe


26
 To be a good walker:
Đi (bộ) giỏi


27
 To be a good whip:
Đánh xe ngựa giỏi


28
 To be a good, bad writer:
Viết chữ tốt, xấu


29
 To be a hiding place to nothing:
Chẳng có cơ may nào để thành công


30
 To be a law unto oneself:
Làm theo đường lối của mình, bất chấp luật lệ


31
 To be a lump of selfishness:
Đại ích kỷ lʌmp] (n) cục, tảng, miếng}


32
 To be a man in irons:
Con người tù tội (bị khóa tay, bị xiềng xích)


33
 To be a mere machine: miə] (adj) chỉ là} {merely [`miəli] (adv) chỉ, đơn thuần}
(Người) Chỉ là một cái máy


34
 To be a mess
ở trong tình trạng bối rối


35
 To be a mirror of the time
Là tấm gương của thời đại


36
 To be a novice in, at sth
chưa thạo, chưa quen việc gì


37
 to be a pendant to`pendəntn)
là vật đối xứng của.. {vật giống/đối xứng}


38
 To be a poor situation:
ở trong hoàn cảnh nghèo nàn


39
 To be a retarder of progress: [ri`ta:də] (n)
Nhân tố làm chậm sự tiến bộ { chất làm chậm/ kìm hãm/ ức chế}


40
 To be a shark at maths: [∫ɑ:k] (n)
Giỏi về
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Jake Black
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)