NGAN HANG CAU HOI TRAC NGHIEM TIN 12
Chia sẻ bởi Đỗ Ngọc Sinh |
Ngày 26/04/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: NGAN HANG CAU HOI TRAC NGHIEM TIN 12 thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu thẳng, không bôi bẩn, làm rách.
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. { | } ~ 11. { | } ~ 21. { | } ~ 31. { | } ~
02. { | } ~ 12. { | } ~ [ ] 22. { | } ~ 32. { | } ~
03. { | } ~ 13. { | } ~ 23. { | 33. { | } ~
04. { | } ~ 14. { | } ~ 24. { | } ~ 34. { | } ~
05. { | } ~ 15. { | } ~ 25. { | } ~ 35. { | } ~
06. { | } ~ 16. { | } ~ 26. { | } ~ 36. { | } ~
07. { | } ~ 17. { | } ~ 27. { | } ~ 37. { | } ~
08. { | } ~ 18. { | } ~ 28. { | } ~
09. { | } ~ 19. { | } ~ 29. { | } ~
10. { | } ~ 20. { | } ~ 30. { | } ~
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẾN TRE KIỂM TRA
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ Môn: Tin
Năm học: 2007-2008
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:....
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. { | } ~ 11. { | } ~ 21. { | } ~ 31. { | } ~
02. { | } ~ 12. { | } ~ 22. { | } ~ 32. { | } ~
03. { | } ~ 13. { | } ~ 23. { | } ~ 33. { | } ~
04. { | } ~ 14. { | } ~ 24. { | } ~ 34. { | } ~
05. { | } ~ 15. { | } ~ [ ] 25. { | } ~ 35. { | } ~
06. { | } ~ 16. { | } ~ 26. { | } ~ 36. { | } ~
07. { | 17. { | } ~ 27. { | } ~ 37. { | } ~
08. { | } ~ 18. { | } ~ 28. { | } ~
09. { | } ~ 19. { | } ~ 29. { | } ~
10. { | } ~ 20. { | } ~ 30. { | } ~
(Nội dung dề số 001
01. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
A. Người lập trình ứng dụng B. Người QTCSDL C. Cả ba người D. Người dùng cuối
02. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/Open/ B. File/New/Blank Database
C. File/Save/ D. Create Table by Using Wizard
03. Các thành phần của hệ CSDL gồm
A. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL B. CSDL, hệ QTCSDL, con người
C. CSDL, hệ QTCSDL D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
04. Tập tin trong Access đươc gọi là
A. Bảng B. Tập tin dữ liệu C. Tập tin cơ sở dữ liệu D. Tập tin truy cập dữ liệu
05.
Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu thẳng, không bôi bẩn, làm rách.
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. { | } ~ 11. { | } ~ 21. { | } ~ 31. { | } ~
02. { | } ~ 12. { | } ~ [ ] 22. { | } ~ 32. { | } ~
03. { | } ~ 13. { | } ~ 23. { | 33. { | } ~
04. { | } ~ 14. { | } ~ 24. { | } ~ 34. { | } ~
05. { | } ~ 15. { | } ~ 25. { | } ~ 35. { | } ~
06. { | } ~ 16. { | } ~ 26. { | } ~ 36. { | } ~
07. { | } ~ 17. { | } ~ 27. { | } ~ 37. { | } ~
08. { | } ~ 18. { | } ~ 28. { | } ~
09. { | } ~ 19. { | } ~ 29. { | } ~
10. { | } ~ 20. { | } ~ 30. { | } ~
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẾN TRE KIỂM TRA
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ Môn: Tin
Năm học: 2007-2008
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:....
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. { | } ~ 11. { | } ~ 21. { | } ~ 31. { | } ~
02. { | } ~ 12. { | } ~ 22. { | } ~ 32. { | } ~
03. { | } ~ 13. { | } ~ 23. { | } ~ 33. { | } ~
04. { | } ~ 14. { | } ~ 24. { | } ~ 34. { | } ~
05. { | } ~ 15. { | } ~ [ ] 25. { | } ~ 35. { | } ~
06. { | } ~ 16. { | } ~ 26. { | } ~ 36. { | } ~
07. { | 17. { | } ~ 27. { | } ~ 37. { | } ~
08. { | } ~ 18. { | } ~ 28. { | } ~
09. { | } ~ 19. { | } ~ 29. { | } ~
10. { | } ~ 20. { | } ~ 30. { | } ~
(Nội dung dề số 001
01. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
A. Người lập trình ứng dụng B. Người QTCSDL C. Cả ba người D. Người dùng cuối
02. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/Open/
C. File/Save/
03. Các thành phần của hệ CSDL gồm
A. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL B. CSDL, hệ QTCSDL, con người
C. CSDL, hệ QTCSDL D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
04. Tập tin trong Access đươc gọi là
A. Bảng B. Tập tin dữ liệu C. Tập tin cơ sở dữ liệu D. Tập tin truy cập dữ liệu
05.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Ngọc Sinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)