Ngân hàng câu hỏi Tiếng Anh 7 kì II
Chia sẻ bởi Dương Nguyên Đức |
Ngày 18/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Ngân hàng câu hỏi Tiếng Anh 7 kì II thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TIẾNG ANH LỚP 7( học kì II)
Giáo viên:Lê Thị Tính- Trường THCS Đào Mỹ.
Unit 9: At home and away.
Câu 1. (Nhận biết, tuần 20, thời gian làm bài: 1 phút )
Choose the best answer: She ……to Hue last week.
go
went
going
to go
Key : B
Câu 2: (Thông hiểu, tuần20, thời gian làm bài: 2 phút)
Put the correct tense of the verb in the brackets:
That test (be)……difficult yesterday.
Key : was
Câu 3. (Vận dụng, tuần 21, thời gian làm bài: 2 phút )
Order the words to make the right sentence:
Did / enjoy / How / your/ in /summer/ holiday / you / Halong Bay?
Key : How did you enjoy your summer holiday in Halong Bay?
Unit 10: Health and hygiene
Câu 1. (Nhận biết, tuần 21, thời gian làm bài: 1 phút )
Choose the best answer:
I ………. lots of different gifts.
A. buy B. bought C. buying D. to buy
Key: B
Câu 2: (Thông hiểu, tuần21, thời gian làm bài: 2 phút)
Choose the best answer:
Did Hoa buy the dress?.......
A.Yes, she did B. Yes, she does C.Yes, she is D. Yes, she was
Key : A
Câu 3. (Vận dụng, tuần 22, thời gian làm bài: 2 phút )
The dentist ……… a cavity in my tooth.
a. made B. stopped C. filled D. did
Key : C
Unit 11: Keep fit, stay healthy
Câu 1. (Nhận biết, tuần 23, thời gian làm bài: 1 phút )
Choose the best answer:
…….didn’t you go to school yesterday?
A.How B.Where C. why
Key: C
Câu 2: (Thông hiểu, tuần24, thời gian làm bài: 2 phút)
Choose the best answer:
The …….. of the cold are a running nose, a slight fever, coughing and sneezing.
A. appearances B. symptoms C. cures
Key: B
Câu 3. (Vận dụng, tuần 24, thời gian làm bài: 2 phút )
Make the question for the underlined part:
She had some fish,meat and vegetables for lunch.
Key: What did she have for lunch?
Unit 12: Let’s eat
Câu 1. (Nhận biết, tuần 25, thời gian làm bài: 1 phút )
Choose the best answer:
I don’t like furians…………..
A. too B. either C. neither
Key: C
Câu 2: (Thông hiểu, tuần25, thời gian làm bài: 2 phút)
Put the correct tense of the verbs in the brackets:
When you (arrive) home, everybody (not be) at home.
He (be) never late for class , he always (go) to school in time.
Who your brother (talk) to this morning?
Key: 1.arrived/wasnot
2.is/goes
3.did …talk
Câu 3. (Vận dụng, tuần 26, thời gian làm bài: 2 phút )
Rewrite the sentences :
How tall was Lan last time?
-> What ……………………….
Key What is Lan’s height?
Unit 13: Activities
Câu 1. (Nhận biết, tuần 26, thời gian làm bài: 1 phút )
Choose the best answer:
It…….. me a few more minutes to finish my homework.
A. will take B. shall take C. is taking
Key: A
Câu 2: (Thông hiểu, tuần27, thời gian làm bài: 2 phút)
Put the correct tense of the verbs in the brackets:
She (buy) all the newspapers this morning.
Key: bought
Câu 3. (Vận dụng, tuần 27, thời gian làm bài: 2 phút )
Rewrite the sentences :
How high is the Mount Everest?
-> What …………………………..
Key: What is the height of the Mount Everest?
Unit 14:Free time fun
Câu 1. (Nhận biết, tuần 28, thời gian làm bài: 1 phút )
Choose the best answer:
Beckham is my favorite soccer player. He plays very ………
A. good B. well C. bad D.goodly
Key: B
Giáo viên:Lê Thị Tính- Trường THCS Đào Mỹ.
Unit 9: At home and away.
Câu 1. (Nhận biết, tuần 20, thời gian làm bài: 1 phút )
Choose the best answer: She ……to Hue last week.
go
went
going
to go
Key : B
Câu 2: (Thông hiểu, tuần20, thời gian làm bài: 2 phút)
Put the correct tense of the verb in the brackets:
That test (be)……difficult yesterday.
Key : was
Câu 3. (Vận dụng, tuần 21, thời gian làm bài: 2 phút )
Order the words to make the right sentence:
Did / enjoy / How / your/ in /summer/ holiday / you / Halong Bay?
Key : How did you enjoy your summer holiday in Halong Bay?
Unit 10: Health and hygiene
Câu 1. (Nhận biết, tuần 21, thời gian làm bài: 1 phút )
Choose the best answer:
I ………. lots of different gifts.
A. buy B. bought C. buying D. to buy
Key: B
Câu 2: (Thông hiểu, tuần21, thời gian làm bài: 2 phút)
Choose the best answer:
Did Hoa buy the dress?.......
A.Yes, she did B. Yes, she does C.Yes, she is D. Yes, she was
Key : A
Câu 3. (Vận dụng, tuần 22, thời gian làm bài: 2 phút )
The dentist ……… a cavity in my tooth.
a. made B. stopped C. filled D. did
Key : C
Unit 11: Keep fit, stay healthy
Câu 1. (Nhận biết, tuần 23, thời gian làm bài: 1 phút )
Choose the best answer:
…….didn’t you go to school yesterday?
A.How B.Where C. why
Key: C
Câu 2: (Thông hiểu, tuần24, thời gian làm bài: 2 phút)
Choose the best answer:
The …….. of the cold are a running nose, a slight fever, coughing and sneezing.
A. appearances B. symptoms C. cures
Key: B
Câu 3. (Vận dụng, tuần 24, thời gian làm bài: 2 phút )
Make the question for the underlined part:
She had some fish,meat and vegetables for lunch.
Key: What did she have for lunch?
Unit 12: Let’s eat
Câu 1. (Nhận biết, tuần 25, thời gian làm bài: 1 phút )
Choose the best answer:
I don’t like furians…………..
A. too B. either C. neither
Key: C
Câu 2: (Thông hiểu, tuần25, thời gian làm bài: 2 phút)
Put the correct tense of the verbs in the brackets:
When you (arrive) home, everybody (not be) at home.
He (be) never late for class , he always (go) to school in time.
Who your brother (talk) to this morning?
Key: 1.arrived/wasnot
2.is/goes
3.did …talk
Câu 3. (Vận dụng, tuần 26, thời gian làm bài: 2 phút )
Rewrite the sentences :
How tall was Lan last time?
-> What ……………………….
Key What is Lan’s height?
Unit 13: Activities
Câu 1. (Nhận biết, tuần 26, thời gian làm bài: 1 phút )
Choose the best answer:
It…….. me a few more minutes to finish my homework.
A. will take B. shall take C. is taking
Key: A
Câu 2: (Thông hiểu, tuần27, thời gian làm bài: 2 phút)
Put the correct tense of the verbs in the brackets:
She (buy) all the newspapers this morning.
Key: bought
Câu 3. (Vận dụng, tuần 27, thời gian làm bài: 2 phút )
Rewrite the sentences :
How high is the Mount Everest?
-> What …………………………..
Key: What is the height of the Mount Everest?
Unit 14:Free time fun
Câu 1. (Nhận biết, tuần 28, thời gian làm bài: 1 phút )
Choose the best answer:
Beckham is my favorite soccer player. He plays very ………
A. good B. well C. bad D.goodly
Key: B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Nguyên Đức
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)