Ngân hàng câu hỏi hay Sinh 6 năm học 2017-2018

Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Giang | Ngày 18/10/2018 | 111

Chia sẻ tài liệu: Ngân hàng câu hỏi hay Sinh 6 năm học 2017-2018 thuộc Sinh học 6

Nội dung tài liệu:


TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 6
HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2017-2018

BIẾT (20 CÂU)
Câu 1: Trong các dấu hiệu sau đây,theo em dấu hiệu nào là chung cho mọi cơ thể sống?
A,Lớn lên
B,Sinh sản
C,Lấy các chất cần thiết, loại bỏ các chất thải
D. Lấy các chất cần thiết, loại bỏ chất thải; lớn lên và sinh sản.
Câu 2 : Trong các dấu hiệu sau đây, dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu chung của cơ thể sống?
A. Lớn lên. B. Di chuyển. C. Sinh sản D. Trao đổi chất với môi trường
Câu 3: Thực vật có đặc điểm chung là:
A.Tự tổng hợp chất hữu cơ, di chuyển được.
B.Phần lớn không có khả năng di chuyển, tự tổng hợp được chất hữu cơ.
C.Phản ứng chậm với kích thích môi trường, tự tổng hợp chất hữu cơ, phần lớn không có khả năng di chuyển.
D. Phản ứng nhanh với kích thích của môi trường, không tổng hợp được chất hữu cơ.
Câu 4: Trong tế bào bộ phận đảm nhiệm chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là:
A.Vách tế bào C.Nhân
B.Màng sinh chất D.Chất tế bào
Câu 5: Sau quá trình phân chia từ một tế bào phân chia thành:
A.Ba tế bào B.Bốn tế bào C.Hai tế bào D.Tế bào
Câu6:Rễ có rễ cái đâm sâu vào trong đất từ đó mọc ra các rễ con, từ rễ con lại mọc ra các rễ bé hơn là rễ:
A.Rễ cọc B.Rễ chùm C.Rễ thở D.Rễ móc
Câu 7: Rễ chùm mọc ra từ bộ phận nào
A, Nách lá
B, Gốc thân
C, Rễ mầm
D, Cành chính
Câu 8: Miền hút là quan trọng nhất vì:
A,Gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa
B,Có mạch gỗ và mạch ray vận chuyển các chất
C,Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nước và muối khoáng hòa tan
D,Có ruột chứa chất dự trữ
Câu 9: Vai trò của miền hút là
A,Giúp rễ hút nước
B,Giúp rễ hút muối khoáng hòa tan
C,Bảo vệ và che chở cho đầu rễ
D,Giúp rễ hút nước và muối khoáng hòa tan
Câu 10: Trong các miền của rễ, miền nào là miền quan trong nhất
A, Miền trưởng thành
B, Miền hút
C, Miền sinh trưởng
D, Miền chóp rễ
Câu 11: Miền nào làm cho rễ dài ra
A, Miền trưởng thành
B, Miền hút
C, Miền sinh trưởng
D, Miền chóp rễ
Câu 12: Giác mút là loại rễ biến dạng đảm nhận chức năng
A, Lấy chất dinh dưỡng từ trong đất
B, Lấy chất dinh dưỡng từ không khí
C, Lấy chất dinh dưỡng từ cây chủ
D, Bám vào cây khác để leo lên
Câu 13 : Các loại Thân chính gồm:
A.Thân gỗ, thân leo, thân bò B. Thân đứng, thân leo, thân bò
C.Thân gỗ, thân cột, thân cỏ D.Thân đứng, thân leo, thân cỏ.
Câu 14: Cây thân cột có đặc điểm gì
A, Mềm, yếu, thấp
B, Cứng, cao, không cành
C, Cứng, cao, có cành
D, Bò lan sát mặt đất
Câu 15: Thân dài ra do:
A,Sự lớn lên và phân chia của tế bào B,Chồi ngọn
C,Mô phân sinh ngọn D, Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
Câu 16: Những cây nào khi trồng thì bấm ngọn
A, Lấy hoa, quả
B, Lấy sợi, gỗ
C, Lấy hoa, gỗ
D, Lấy sợi, hạt
Câu 17: Những cây nào khi trồng thì tỉa cành
A, Lấy hoa, quả
B, Lấy sợi, gỗ
C, Lấy hoa, gỗ
D, Lấy sợi, hạt
Câu 18: Trong thân non, chất hữu cơ được vận chuyển nhờ bộ phận nào
A, Mạch rây
B, Mạch gỗ
C, Thịt vỏ
D, Ruột
Câu 19: Hằng năm thân cây to ra là nhờ:
A.Sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
B.Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
C.Vòng gỗ hàng năm
D.Mạch gỗ và mạch rây
Câu 20: Làm thế nào để xác định được tuổi của cây
A, Dựa vào chiều cao của cây
B, Dựa vào đường kính của cây
C, Dựa vào vòng gỗ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Văn Giang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)