New headway beginner unit 3
Chia sẻ bởi Hòang Thị Tưởng |
Ngày 02/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: new headway beginner unit 3 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
WELCOME TO OUR CLASS !
Teacher’s name: Nguyen Thi Thai
NEW HEADWAY BEGINNER
Tiết 19 - Unit 3:
Personal information
Grammar: The verb to be
I am English = I’m English
Example:
We are students = We’re students
Thì hiện tại đơn của động từ “To be”:
“To be” có nghĩa: là, thì, ở. Khi chia với các chủ ngữ khác nhau, “to be” sẽ biến dạng.
Unit 3: Personal information
Khẳng định:
He is not a doctor = he isn’t..
Example:
They are not from England = they aren’t…
Phủ định:
Unit 3: Personal information
Unit 3: Personal information
Nghi vấn:
Example:
No, Chủ ngữ + to be not
Trả lời dạng ngắn:
Yes, Chủ ngữ + to be
Is he a doctor?
Are they from England?
Yes, he is/ No, he isn’t.
Yes, they are/ No, they aren’t.
Unit 3: Personal information
Exercise: Put “To be” into correct form.
1. I (to be) not a teacher.
-> am not
2. She (to be) from Japan and I (to be) not Vietnam.
-> is not (isn’t) / am not( i’m not)
3. They (to be not) teachers. They (to be) workers.
-> are not (aren’t) / are
4. My name (to be) Lan. I (to be) from Thanh Hoa city.
-> is / am
5. It (to be) a dog.
-> is
6. He (to be) my husband.
-> is
7. We (to be) not students.
-> are not = aren’t
8. It (to be not) hot and sunny. It (to be) rainy.
-> isn’t / is
1. Police officer : Cảnh sát
2. Nurse : Y tá
3. Student : Học sinh, sinh viên
4. Shop assistant : Người bán hàng
5. Taxi driver : Tài xế taxi
6. Businessman : Thương gia
7. Doctor : Bác sĩ
8. Worker : Công nhân
9. Office worker : Nhân viên
10. Farmer : Nông dân
Unit 3: Personal information
JOBS (Nghề nghiệp)
a taxi drive
a doctor
a shop assistant
a nurse
a student
a businessman
a police office
Unit 3: Personal information
What + to be + TTSH + name?
(Tên của … là gì?)
TTSH name + to be + tên
(Tên … là …)
ĐTNX + to be + tên
Ex: What is your name?
My name is Linh
I’m Linh
Personal information
Personal information (Thông tin cá nhân)
1. Hỏi tên:
What + to be + TTSH + job?
(Công việc của … là gì?)
ĐTNX + to be + nghề nghiệp
( … là …)
Ví dụ: What is your job?
I`m a teacher.
2. Hỏi công việc:
Unit 3: Personal information
from
address
phone
number
twenty
her
job
She’s a student
married
Unit 3: Personal information
Good bye! See you again
Thank you very much
Teacher’s name: Nguyen Thi Thai
NEW HEADWAY BEGINNER
Tiết 19 - Unit 3:
Personal information
Grammar: The verb to be
I am English = I’m English
Example:
We are students = We’re students
Thì hiện tại đơn của động từ “To be”:
“To be” có nghĩa: là, thì, ở. Khi chia với các chủ ngữ khác nhau, “to be” sẽ biến dạng.
Unit 3: Personal information
Khẳng định:
He is not a doctor = he isn’t..
Example:
They are not from England = they aren’t…
Phủ định:
Unit 3: Personal information
Unit 3: Personal information
Nghi vấn:
Example:
No, Chủ ngữ + to be not
Trả lời dạng ngắn:
Yes, Chủ ngữ + to be
Is he a doctor?
Are they from England?
Yes, he is/ No, he isn’t.
Yes, they are/ No, they aren’t.
Unit 3: Personal information
Exercise: Put “To be” into correct form.
1. I (to be) not a teacher.
-> am not
2. She (to be) from Japan and I (to be) not Vietnam.
-> is not (isn’t) / am not( i’m not)
3. They (to be not) teachers. They (to be) workers.
-> are not (aren’t) / are
4. My name (to be) Lan. I (to be) from Thanh Hoa city.
-> is / am
5. It (to be) a dog.
-> is
6. He (to be) my husband.
-> is
7. We (to be) not students.
-> are not = aren’t
8. It (to be not) hot and sunny. It (to be) rainy.
-> isn’t / is
1. Police officer : Cảnh sát
2. Nurse : Y tá
3. Student : Học sinh, sinh viên
4. Shop assistant : Người bán hàng
5. Taxi driver : Tài xế taxi
6. Businessman : Thương gia
7. Doctor : Bác sĩ
8. Worker : Công nhân
9. Office worker : Nhân viên
10. Farmer : Nông dân
Unit 3: Personal information
JOBS (Nghề nghiệp)
a taxi drive
a doctor
a shop assistant
a nurse
a student
a businessman
a police office
Unit 3: Personal information
What + to be + TTSH + name?
(Tên của … là gì?)
TTSH name + to be + tên
(Tên … là …)
ĐTNX + to be + tên
Ex: What is your name?
My name is Linh
I’m Linh
Personal information
Personal information (Thông tin cá nhân)
1. Hỏi tên:
What + to be + TTSH + job?
(Công việc của … là gì?)
ĐTNX + to be + nghề nghiệp
( … là …)
Ví dụ: What is your job?
I`m a teacher.
2. Hỏi công việc:
Unit 3: Personal information
from
address
phone
number
twenty
her
job
She’s a student
married
Unit 3: Personal information
Good bye! See you again
Thank you very much
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hòang Thị Tưởng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)