Naturaljohncb sinh 12 ki 1
Chia sẻ bởi Phạm Hữu Tình |
Ngày 18/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Naturaljohncb sinh 12 ki 1 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT
Giáo viên: LovePham
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN: Sinh 12 - Thời gian làm bài: 60 phút
Họ, tên thí sinh:................................................................... Lớp …... Ngày thi …./.../……
Mã đề thi 1905
(Thí sinh chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào đáp án)
I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (24 câu, từ câu 1 đến câu 24) 6 điểm.
Câu 1: Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số
A. tính trạng của loài B. Nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài
C. Nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội n của loài D. Nhiễm sắc thể tam bội của loài
Câu 2: Mỗi gen mã hóa protein điển hình gồm:
A. khởi đầu, mã hóa, kết thúc. B. điều hòa, vận hành, kết thúc.
C. điều hòa, mã hóa, kết thúc. D. điều hòa, vận hành, mã hóa.
Câu 3: Sinh vật nhân sơ sự điều hòa ở ôpêron chủ yếu diễn ra trong giai đoạn
A. dịch mã B. trước phiên mã C. sau dịch mã D. phiên mã
Câu 4: Trong phiên mã,mạch ADN được dùng làm mạch khôn mẫu là
A. 5’->3’ B. mẹ được tổng hợp liên tục
C. 3’->5’ D. mẹ được tổng hợp gián đoạn
Câu 5: Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen là: 0,36AA:0,48Aa;0,16aa, Tần số tương đối của các alen trong quần thể
A. A=0,7 a=0,3 B. A=0,6 a=0,4 C. A=0,8 a=0,2 D. A=0,4 a=0,6
Câu 6: Phương pháp gây đột biến nhân tạo được sử dụng phổ biến đối với
A. thực vật và vi sinh vật B. động vật và vi sinh vật
C. động vật bậc thấp D. động vật thực vật bậc thấp
Câu 7: Nguyên nhân của bệnh tật di truyền là
A. đột biến gen B. bất thường trong bộ máy di truyền
C. đột biến nhiễm sắc thể D. do cha mẹ truyền cho con.
Câu 8: Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản ở thế hệ lai thứ hai
A. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn B. có sự phânly theo tỉ lệ 1: 1
C. có sự phân ly theo tỉ lệ 9: 3: 3 :1 D. đồng loạt có kiểu hình giống bố hoặc mẹ
Câu 9: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chyển đoạn B. mất đoạn, chuyển đoạn
C. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể D. chuyển đoạn, đảo đoạn
Câu 10: Sự tăng số nguyên lần số nhiễm sắc thể đơn bội của một loài là hiện tượng
A. tam bội B. tự đa bội C. dị đa bội D. tứ bội
Câu 11: Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là
A. m-ARN B. t-ARN C. ribôxôm D. ADN
Câu 12: Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ
A. dẫn tới trong cơ thể có hai dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến
B. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến
C. chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến
D. dẫn tới tất cả các tế bào cơ thể đều mang đột biến
Câu 13: Cá thể có kiểu gen AaBBDdffEe di truyền phân ly độc lập thì cho số loại giao tử là
A. 4 B. 10 C. 8 D. 6
Câu 14: Cơ sở tế bào học của qui luật phân ly độc lập là
A. do sự tiếp hợp trao đổi chéo
B. các gen nằm trên các nhiễm sắc thể
TRƯỜNG THPT
Giáo viên: LovePham
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN: Sinh 12 - Thời gian làm bài: 60 phút
Họ, tên thí sinh:................................................................... Lớp …... Ngày thi …./.../……
Mã đề thi 1905
(Thí sinh chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào đáp án)
I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (24 câu, từ câu 1 đến câu 24) 6 điểm.
Câu 1: Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số
A. tính trạng của loài B. Nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài
C. Nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội n của loài D. Nhiễm sắc thể tam bội của loài
Câu 2: Mỗi gen mã hóa protein điển hình gồm:
A. khởi đầu, mã hóa, kết thúc. B. điều hòa, vận hành, kết thúc.
C. điều hòa, mã hóa, kết thúc. D. điều hòa, vận hành, mã hóa.
Câu 3: Sinh vật nhân sơ sự điều hòa ở ôpêron chủ yếu diễn ra trong giai đoạn
A. dịch mã B. trước phiên mã C. sau dịch mã D. phiên mã
Câu 4: Trong phiên mã,mạch ADN được dùng làm mạch khôn mẫu là
A. 5’->3’ B. mẹ được tổng hợp liên tục
C. 3’->5’ D. mẹ được tổng hợp gián đoạn
Câu 5: Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen là: 0,36AA:0,48Aa;0,16aa, Tần số tương đối của các alen trong quần thể
A. A=0,7 a=0,3 B. A=0,6 a=0,4 C. A=0,8 a=0,2 D. A=0,4 a=0,6
Câu 6: Phương pháp gây đột biến nhân tạo được sử dụng phổ biến đối với
A. thực vật và vi sinh vật B. động vật và vi sinh vật
C. động vật bậc thấp D. động vật thực vật bậc thấp
Câu 7: Nguyên nhân của bệnh tật di truyền là
A. đột biến gen B. bất thường trong bộ máy di truyền
C. đột biến nhiễm sắc thể D. do cha mẹ truyền cho con.
Câu 8: Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản ở thế hệ lai thứ hai
A. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn B. có sự phânly theo tỉ lệ 1: 1
C. có sự phân ly theo tỉ lệ 9: 3: 3 :1 D. đồng loạt có kiểu hình giống bố hoặc mẹ
Câu 9: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chyển đoạn B. mất đoạn, chuyển đoạn
C. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể D. chuyển đoạn, đảo đoạn
Câu 10: Sự tăng số nguyên lần số nhiễm sắc thể đơn bội của một loài là hiện tượng
A. tam bội B. tự đa bội C. dị đa bội D. tứ bội
Câu 11: Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là
A. m-ARN B. t-ARN C. ribôxôm D. ADN
Câu 12: Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ
A. dẫn tới trong cơ thể có hai dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến
B. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến
C. chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến
D. dẫn tới tất cả các tế bào cơ thể đều mang đột biến
Câu 13: Cá thể có kiểu gen AaBBDdffEe di truyền phân ly độc lập thì cho số loại giao tử là
A. 4 B. 10 C. 8 D. 6
Câu 14: Cơ sở tế bào học của qui luật phân ly độc lập là
A. do sự tiếp hợp trao đổi chéo
B. các gen nằm trên các nhiễm sắc thể
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hữu Tình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)