Muoipuvoiaxit(phan2)

Chia sẻ bởi Vũ Văn Ninh | Ngày 09/05/2019 | 57

Chia sẻ tài liệu: Muoipuvoiaxit(phan2) thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

Có 2 nhóm muối phản ứng
Nhóm muối 1:
Công thức 2:
Muối + H2O + SP. khử
(pứ với HNO3, H2SO4 đặc)
ĐK: Muối phản ứng phải có tính khử
Nhóm muối 2:
Sunfua, đisunfua; sunfit
Xảy ra với mọi kim loại
Hoá trị CAO nhất
Tóm lại:
Khi gặp: Muối + (HNO3, H2SO4 đặc)
Không thoả (*) , thì pứ xảy ra theo công thức 1: ?
A�p dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
a. Fe(NO3)2 +HNO3 (đặc)?
b. Fe(NO3)3 +HNO3 (đặc) ?
c. Al(NO3)3 +HNO3 (đặc) ?
e. FeCl3 +HNO3 (đặc) ?
d. FeCl2 +HNO3 (đặc) ?
f. AlCl3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
+2
Axit loại 2
Fe(NO3)3 +NO2 + H2O
A�p dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
b. Fe(NO3)3 +HNO3 (đặc)?
b. Fe(NO3)3 +HNO3 (đặc) ?
c. Al(NO3)3 +HNO3 (đặc) ?
e. FeCl3 +HNO3 (đặc) ?
d. FeCl2 +HNO3 (đặc) ?
f. AlCl3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
+3
Axit loại 1
không xảy ra
A�p dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
c. Al(NO3)3 +HNO3 (đặc)?
c. Al(NO3)3 +HNO3 (đặc) ?
e. FeCl3 +HNO3 (đặc) ?
d. FeCl2 +HNO3 (đặc) ?
f. AlCl3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
Axit loại 1
không xảy ra
A�p dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
d. FeCl2 +HNO3 (đặc)?
g. FeSO4 +HNO3 (đặc) ?
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
e. FeCl3 +HNO3 (đặc) ?
d. FeCl2 +HNO3 (đặc) ?
f. AlCl3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
+2
Axit loại 2
Pứ bổ sung
Fe(NO3)3+NO2+H2O +FeCl3
A�p dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
e. FeCl3 +HNO3 (đặc)?
g. FeSO4 +HNO3 (đặc) ?
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
e. FeCl3 +HNO3 (đặc) ?
i. Al2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
f. AlCl3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
+3
Axit loại 1
không xảy ra

Pứ bổ sung
A�p dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
f. AlCl3 +HNO3 (đặc)?
g. FeSO4 +HNO3 (đặc) ?
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
k. FeCO3 +HNO3 (đặc) ?
i. Al2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
f. AlCl3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
Axit loại 1
không xảy ra

Pứ bổ sung
A�p dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
g. FeSO4 +HNO3 (đặc) ?
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
k. FeCO3 +HNO3 (đặc) ?
i. Al2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
l. MgCO3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
Pứ bổ sung
g. FeSO4 +HNO3 (đặc)?
Axit loại 2
+2
Fe(NO3)3+NO2 + Fe2(SO4)3
+H2O
A�p dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
g. FeSO4 +HNO3 (đặc) ?
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
k. FeCO3 +HNO3 (đặc) ?
i. Al2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
l. MgCO3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
Pứ bổ sung
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc)?
Axit loại 1
+3
không xảy ra
A�p dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
g. FeSO4 +HNO3 (đặc) ?
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
k. FeCO3 +HNO3 (đặc) ?
i. Al2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
l. MgCO3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
Pứ bổ sung
i. Al2(SO4)3 +HNO3 (đặc)?
Axit loại 1
không xảy ra
A�p dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
g. FeSO4 +HNO3 (đặc) ?
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
k. FeCO3 +HNO3 (đặc) ?
i. Al2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
l. MgCO3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
Pứ bổ sung
k. FeCO3 +HNO3 (đặc)?
Axit loại 2
+2
Fe(NO3)3+NO2 + CO2
+H2O

A�p dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
g. FeSO4 +HNO3 (đặc) ?
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
k. FeCO3 +HNO3 (đặc) ?
i. Al2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
l. MgCO3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
Pứ bổ sung
l. MgCO3 + HNO3 (đặc)?
Axit loại 1
Mg(NO3)2+ CO2?+H2O
Cho 5,22 gam một muối
cacbonat kim loại tác dụng
hoàn toàn với dd HNO3; thu
được 0,336 lit khí NO(đkc).
Tìm công thức muối cacbonat
A�p dụng 2:
Axit loại 2
Muối + Axit loại 2?
Muối + H2O+ Sp khử
(HNO3, H2SO4 đặc)
( pứ oxi hoá khử)
Hoá trị thấp
Hoá trị cao nhất
B2.Viết pứ
M2(CO3)n + HNO3?
M(NO3)m
+CO2?
+NO +H2O
A�p dụng 2:
M2(CO3)n+?HNO3?
M(NO3)m
+ NO
+?H2O + CO2?
Gợi ý:
3
6
(2m -2n)
3n
Pứ trên cho ta sơ đồ hợp thức:
3M2(CO3)n
(2m -2n)NO (1)
A�p dụng 2:
3
0,015 mol
5,22 gam
(2m -2n)
3(2M + 60n)
B3.Lập pt (*)
Theo (1) có:
3(2M + 60n)
5,22
=
(2m -2n)
0,015
? M = 116m -146n
B4.Giải (*)
A�p dụng 2:
Muối cần tìm: M2(CO3)n
M = 116m -146n
Theo trên ta có:
Ta có bảng biện luận:
n
m
M
1
1
2
2
3
3
Với: 1 ? n < m ? 3
86
202
56
Chọn: n= 2, m=3
? M=56 ? M:Fe
FeCO3
Vậy muối:
A�p dụng 3:
Viết phản ứng
a. FeS+ H2SO4 ( đặc) ?
b. FeS2 + H2SO4 (đặc) ?
c. CuS + H2SO4 (đặc) ?
b. Cu2S + H2SO4 (đặc) ?

Vì mọi sunfua,disunfua luôn có tính khử (*)
A�p dụng 3:
Viết phản ứng
a. FeS+ H2SO4 ( đặc) ?
b. FeS2 + H2SO4 (đặc) ?
c. CuS + H2SO4 (đặc) ?
b. Cu2S + H2SO4 (đặc) ?

Với sunfua,disunfua, cần nhớ thêm:
A�p dụng 3:
Viết phản ứng
a. FeS+ H2SO4 đ
b. FeS2+H2SO4 đ
c. CuS + H2SO4 đ
b. Cu2S + H2SO4đ

Fe2(SO4)3 + SO2 +H2O
CuSO4 + SO2 +H2O
A�p dụng 4:
Viết phản ứng
a. FeS+ HNO3 đ
b. FeS2+HNO3 đ
c. CuS+HNO3 đ
b. Cu2S+HNO3đ

Fe(NO3)3+ NO2 +H2O + H2SO4
Cu(NO3)2 + NO2 +H2O + + H2SO4
2-
Fe(NO3)3+ NO2 +H2O + Fe2(SO4) 3 + H2SO4
Cu(NO3)2 + NO2 +H2O + +CuSO4 + H2SO4
Tóm Lại

A�p dụng 5:
b. FeS+ H2SO4 ( loãng) ?
c. FeS2 + H2SO4 (loãng) ?
a. FeCl3+ HI ?
Hoàn thành pứ
Axit loại 3
FeSO4 + H2S
-1
GV. NGUYỄN TẤN TRUNG
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Văn Ninh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)