Muoipuvoiaxit
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hoa |
Ngày 09/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: muoipuvoiaxit thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
GV. NGUYỄN TẤN TRUNG
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
Bổ trợ kiến thức
hoá Vô cơ - Đại cương
GV. NGUYỄN TẤN TRUNG
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
Bài 22
Muối phản ứng với Axit
(Phần tiếp theo)
MUỐI PHẢN ỨNG VỚI AXIT loại 2
Có 2 nhóm muối phản ứng
Nhóm muối 1:
Công thức 2:
Muối + H2O + SP. khử
(pứ với HNO3, H2SO4 đặc)
ĐK: Muối phản ứng phải có tính khử
Nhóm muối 2:
Sunfua, đisunfua; sunfit
Xảy ra với mọi kim loại
Hoá trị CAO nhất
Tóm lại:
Khi gặp: Muối + (HNO3, H2SO4 đặc)
Không thoả (*) , thì pứ xảy ra theo công thức 1: ?
Ap dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
a. Fe(NO3)2 +HNO3 (đặc)?
b. Fe(NO3)3 +HNO3 (đặc) ?
c. Al(NO3)3 +HNO3 (đặc) ?
e. FeCl3 +HNO3 (đặc) ?
d. FeCl2 +HNO3 (đặc) ?
f. AlCl3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
+2
Axit loại 2
Fe(NO3)3 +NO2 + H2O
Ap dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
b. Fe(NO3)3 +HNO3 (đặc)?
b. Fe(NO3)3 +HNO3 (đặc) ?
c. Al(NO3)3 +HNO3 (đặc) ?
e. FeCl3 +HNO3 (đặc) ?
d. FeCl2 +HNO3 (đặc) ?
f. AlCl3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
+3
Axit loại 1
không xảy ra
Ap dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
c. Al(NO3)3 +HNO3 (đặc)?
c. Al(NO3)3 +HNO3 (đặc) ?
e. FeCl3 +HNO3 (đặc) ?
d. FeCl2 +HNO3 (đặc) ?
f. AlCl3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
Axit loại 1
không xảy ra
Ap dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
d. FeCl2 +HNO3 (đặc)?
g. FeSO4 +HNO3 (đặc) ?
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
e. FeCl3 +HNO3 (đặc) ?
d. FeCl2 +HNO3 (đặc) ?
f. AlCl3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
+2
Axit loại 2
Pứ bổ sung
Fe(NO3)3+NO2+H2O +FeCl3
Ap dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
e. FeCl3 +HNO3 (đặc)?
g. FeSO4 +HNO3 (đặc) ?
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
e. FeCl3 +HNO3 (đặc) ?
i. Al2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
f. AlCl3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
+3
Axit loại 1
không xảy ra
Pứ bổ sung
Ap dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
f. AlCl3 +HNO3 (đặc)?
g. FeSO4 +HNO3 (đặc) ?
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
k. FeCO3 +HNO3 (đặc) ?
i. Al2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
f. AlCl3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
Axit loại 1
không xảy ra
Pứ bổ sung
Ap dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
g. FeSO4 +HNO3 (đặc) ?
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
k. FeCO3 +HNO3 (đặc) ?
i. Al2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
l. MgCO3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
Pứ bổ sung
g. FeSO4 +HNO3 (đặc)?
Axit loại 2
+2
Fe(NO3)3+NO2 + Fe2(SO4)3
+H2O
Ap dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
g. FeSO4 +HNO3 (đặc) ?
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
k. FeCO3 +HNO3 (đặc) ?
i. Al2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
l. MgCO3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
Pứ bổ sung
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc)?
Axit loại 1
+3
không xảy ra
Ap dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
g. FeSO4 +HNO3 (đặc) ?
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
k. FeCO3 +HNO3 (đặc) ?
i. Al2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
l. MgCO3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
Pứ bổ sung
i. Al2(SO4)3 +HNO3 (đặc)?
Axit loại 1
không xảy ra
Ap dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
g. FeSO4 +HNO3 (đặc) ?
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
k. FeCO3 +HNO3 (đặc) ?
i. Al2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
l. MgCO3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
Pứ bổ sung
k. FeCO3 +HNO3 (đặc)?
Axit loại 2
+2
Fe(NO3)3+NO2 + CO2
+H2O
Ap dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
g. FeSO4 +HNO3 (đặc) ?
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
k. FeCO3 +HNO3 (đặc) ?
i. Al2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
l. MgCO3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
Pứ bổ sung
l. MgCO3 + HNO3 (đặc)?
Axit loại 1
Mg(NO3)2+ CO2?+H2O
Cho 5,22 gam một muối
cacbonat kim loại tác dụng
hoàn toàn với dd HNO3; thu
được 0,336 lit khí NO(đkc).
Tìm công thức muối cacbonat
Ap dụng 2:
Axit loại 2
Muối + Axit loại 2?
Muối + H2O+ Sp khử
(HNO3, H2SO4 đặc)
( pứ oxi hoá khử)
Hoá trị thấp
Hoá trị cao nhất
B2.Viết pứ
M2(CO3)n + HNO3?
M(NO3)m
+CO2?
+NO +H2O
Ap dụng 2:
M2(CO3)n+?HNO3?
M(NO3)m
+ NO
+?H2O + CO2?
Gợi ý:
3
6
(2m -2n)
3n
Pứ trên cho ta sơ đồ hợp thức:
3M2(CO3)n
(2m -2n)NO (1)
Ap dụng 2:
3
0,015 mol
5,22 gam
(2m -2n)
3(2M + 60n)
B3.Lập pt (*)
Theo (1) có:
3(2M + 60n)
5,22
=
(2m -2n)
0,015
? M = 116m -146n
B4.Giải (*)
Ap dụng 2:
Muối cần tìm: M2(CO3)n
M = 116m -146n
Theo trên ta có:
Ta có bảng biện luận:
n
m
M
1
1
2
2
3
3
Với: 1 ? n < m ? 3
86
202
56
Chọn: n= 2, m=3
? M=56 ? M:Fe
FeCO3
Vậy muối:
Ap dụng 3:
Viết phản ứng
a. FeS+ H2SO4 ( đặc) ?
b. FeS2 + H2SO4 (đặc) ?
c. CuS + H2SO4 (đặc) ?
b. Cu2S + H2SO4 (đặc) ?
Vì mọi sunfua,disunfua luôn có tính khử (*)
Ap dụng 3:
Viết phản ứng
a. FeS+ H2SO4 ( đặc) ?
b. FeS2 + H2SO4 (đặc) ?
c. CuS + H2SO4 (đặc) ?
b. Cu2S + H2SO4 (đặc) ?
Với sunfua,disunfua, cần nhớ thêm:
Ap dụng 3:
Viết phản ứng
a. FeS+ H2SO4 đ
b. FeS2+H2SO4 đ
c. CuS + H2SO4 đ
b. Cu2S + H2SO4đ
Fe2(SO4)3 + SO2 +H2O
CuSO4 + SO2 +H2O
Ap dụng 4:
Viết phản ứng
a. FeS+ HNO3 đ
b. FeS2+HNO3 đ
c. CuS+HNO3 đ
b. Cu2S+HNO3đ
Fe(NO3)3+ NO2 +H2O + H2SO4
Cu(NO3)2 + NO2 +H2O + + H2SO4
2-
Fe(NO3)3+ NO2 +H2O + Fe2(SO4) 3 + H2SO4
Cu(NO3)2 + NO2 +H2O + +CuSO4 + H2SO4
Tóm Lại
Ap dụng 5:
b. FeS+ H2SO4 ( loãng) ?
c. FeS2 + H2SO4 (loãng) ?
a. FeCl3+ HI ?
Hoàn thành pứ
Axit loại 3
FeSO4 + H2S
-1
GV. NGUYỄN TẤN TRUNG
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
Bổ trợ kiến thức
hoá Vô cơ - Đại cương
GV. NGUYỄN TẤN TRUNG
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
Bài 22
Muối phản ứng với Axit
(Phần tiếp theo)
MUỐI PHẢN ỨNG VỚI AXIT loại 2
Có 2 nhóm muối phản ứng
Nhóm muối 1:
Công thức 2:
Muối + H2O + SP. khử
(pứ với HNO3, H2SO4 đặc)
ĐK: Muối phản ứng phải có tính khử
Nhóm muối 2:
Sunfua, đisunfua; sunfit
Xảy ra với mọi kim loại
Hoá trị CAO nhất
Tóm lại:
Khi gặp: Muối + (HNO3, H2SO4 đặc)
Không thoả (*) , thì pứ xảy ra theo công thức 1: ?
Ap dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
a. Fe(NO3)2 +HNO3 (đặc)?
b. Fe(NO3)3 +HNO3 (đặc) ?
c. Al(NO3)3 +HNO3 (đặc) ?
e. FeCl3 +HNO3 (đặc) ?
d. FeCl2 +HNO3 (đặc) ?
f. AlCl3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
+2
Axit loại 2
Fe(NO3)3 +NO2 + H2O
Ap dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
b. Fe(NO3)3 +HNO3 (đặc)?
b. Fe(NO3)3 +HNO3 (đặc) ?
c. Al(NO3)3 +HNO3 (đặc) ?
e. FeCl3 +HNO3 (đặc) ?
d. FeCl2 +HNO3 (đặc) ?
f. AlCl3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
+3
Axit loại 1
không xảy ra
Ap dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
c. Al(NO3)3 +HNO3 (đặc)?
c. Al(NO3)3 +HNO3 (đặc) ?
e. FeCl3 +HNO3 (đặc) ?
d. FeCl2 +HNO3 (đặc) ?
f. AlCl3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
Axit loại 1
không xảy ra
Ap dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
d. FeCl2 +HNO3 (đặc)?
g. FeSO4 +HNO3 (đặc) ?
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
e. FeCl3 +HNO3 (đặc) ?
d. FeCl2 +HNO3 (đặc) ?
f. AlCl3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
+2
Axit loại 2
Pứ bổ sung
Fe(NO3)3+NO2+H2O +FeCl3
Ap dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
e. FeCl3 +HNO3 (đặc)?
g. FeSO4 +HNO3 (đặc) ?
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
e. FeCl3 +HNO3 (đặc) ?
i. Al2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
f. AlCl3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
+3
Axit loại 1
không xảy ra
Pứ bổ sung
Ap dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
f. AlCl3 +HNO3 (đặc)?
g. FeSO4 +HNO3 (đặc) ?
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
k. FeCO3 +HNO3 (đặc) ?
i. Al2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
f. AlCl3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
Axit loại 1
không xảy ra
Pứ bổ sung
Ap dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
g. FeSO4 +HNO3 (đặc) ?
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
k. FeCO3 +HNO3 (đặc) ?
i. Al2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
l. MgCO3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
Pứ bổ sung
g. FeSO4 +HNO3 (đặc)?
Axit loại 2
+2
Fe(NO3)3+NO2 + Fe2(SO4)3
+H2O
Ap dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
g. FeSO4 +HNO3 (đặc) ?
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
k. FeCO3 +HNO3 (đặc) ?
i. Al2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
l. MgCO3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
Pứ bổ sung
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc)?
Axit loại 1
+3
không xảy ra
Ap dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
g. FeSO4 +HNO3 (đặc) ?
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
k. FeCO3 +HNO3 (đặc) ?
i. Al2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
l. MgCO3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
Pứ bổ sung
i. Al2(SO4)3 +HNO3 (đặc)?
Axit loại 1
không xảy ra
Ap dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
g. FeSO4 +HNO3 (đặc) ?
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
k. FeCO3 +HNO3 (đặc) ?
i. Al2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
l. MgCO3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
Pứ bổ sung
k. FeCO3 +HNO3 (đặc)?
Axit loại 2
+2
Fe(NO3)3+NO2 + CO2
+H2O
Ap dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
g. FeSO4 +HNO3 (đặc) ?
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
k. FeCO3 +HNO3 (đặc) ?
i. Al2(SO4)3 +HNO3 (đặc) ?
l. MgCO3 +HNO3 (đặc) ?
Giải:
Pứ bổ sung
l. MgCO3 + HNO3 (đặc)?
Axit loại 1
Mg(NO3)2+ CO2?+H2O
Cho 5,22 gam một muối
cacbonat kim loại tác dụng
hoàn toàn với dd HNO3; thu
được 0,336 lit khí NO(đkc).
Tìm công thức muối cacbonat
Ap dụng 2:
Axit loại 2
Muối + Axit loại 2?
Muối + H2O+ Sp khử
(HNO3, H2SO4 đặc)
( pứ oxi hoá khử)
Hoá trị thấp
Hoá trị cao nhất
B2.Viết pứ
M2(CO3)n + HNO3?
M(NO3)m
+CO2?
+NO +H2O
Ap dụng 2:
M2(CO3)n+?HNO3?
M(NO3)m
+ NO
+?H2O + CO2?
Gợi ý:
3
6
(2m -2n)
3n
Pứ trên cho ta sơ đồ hợp thức:
3M2(CO3)n
(2m -2n)NO (1)
Ap dụng 2:
3
0,015 mol
5,22 gam
(2m -2n)
3(2M + 60n)
B3.Lập pt (*)
Theo (1) có:
3(2M + 60n)
5,22
=
(2m -2n)
0,015
? M = 116m -146n
B4.Giải (*)
Ap dụng 2:
Muối cần tìm: M2(CO3)n
M = 116m -146n
Theo trên ta có:
Ta có bảng biện luận:
n
m
M
1
1
2
2
3
3
Với: 1 ? n < m ? 3
86
202
56
Chọn: n= 2, m=3
? M=56 ? M:Fe
FeCO3
Vậy muối:
Ap dụng 3:
Viết phản ứng
a. FeS+ H2SO4 ( đặc) ?
b. FeS2 + H2SO4 (đặc) ?
c. CuS + H2SO4 (đặc) ?
b. Cu2S + H2SO4 (đặc) ?
Vì mọi sunfua,disunfua luôn có tính khử (*)
Ap dụng 3:
Viết phản ứng
a. FeS+ H2SO4 ( đặc) ?
b. FeS2 + H2SO4 (đặc) ?
c. CuS + H2SO4 (đặc) ?
b. Cu2S + H2SO4 (đặc) ?
Với sunfua,disunfua, cần nhớ thêm:
Ap dụng 3:
Viết phản ứng
a. FeS+ H2SO4 đ
b. FeS2+H2SO4 đ
c. CuS + H2SO4 đ
b. Cu2S + H2SO4đ
Fe2(SO4)3 + SO2 +H2O
CuSO4 + SO2 +H2O
Ap dụng 4:
Viết phản ứng
a. FeS+ HNO3 đ
b. FeS2+HNO3 đ
c. CuS+HNO3 đ
b. Cu2S+HNO3đ
Fe(NO3)3+ NO2 +H2O + H2SO4
Cu(NO3)2 + NO2 +H2O + + H2SO4
2-
Fe(NO3)3+ NO2 +H2O + Fe2(SO4) 3 + H2SO4
Cu(NO3)2 + NO2 +H2O + +CuSO4 + H2SO4
Tóm Lại
Ap dụng 5:
b. FeS+ H2SO4 ( loãng) ?
c. FeS2 + H2SO4 (loãng) ?
a. FeCl3+ HI ?
Hoàn thành pứ
Axit loại 3
FeSO4 + H2S
-1
GV. NGUYỄN TẤN TRUNG
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)