Muôii' amoni
Chia sẻ bởi Nguyễn Thụy Vũ |
Ngày 23/10/2018 |
73
Chia sẻ tài liệu: muôii' amoni thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Tìm câu trả lời sai trong số các câu sau:
Amoniac có tính khử.
Amoniac là chất khí không màu, không mùi, không tan trong nước.
Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là thuận nghịch.
Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2.
Câu 2: Qua pư
2NH3 + 3Cl2 -> 6HCl + N2
ta có kết luận:
NH3 là chất khử.
NH3 là chất oxi hoá.
Cl2 là chất oxi hoá.
Câu a, c đúng.
d)
b)
Kiểm tra bài cũ
B. Muối amoni
II. Tính chất hoá học.
I. Tính chất vật lí.
Tính chất vật lí.
NH4Cl là tinh thể không màu, tan dễ dàng trong nước
Dung dịch có pH < 7.
Khái quát:
Muối amoni là hợp chất tinh thể ion, phân tử gồm cation NH4+ và anion gốc axit.
Dễ tan trong nước, điện li hoàn toàn thành các ion.
II. Tính chất hoá học.
Thí nghiệm:
Cho 2 ống nghiệm đựng dd muối amoni
+ ống 1: nhỏ vài giọt dd NaOH.
+ ống 2: nhỏ vài giọt dd AgNO3.
Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra?
Hiện tượng:
Đặc điểm: C¸c ph¶n øng trªn lµ ph¶n øng trao ®æi ion.
Dùng để nhận biết muối amoni.
-> NH4+ là một axit.
1.Ph?n ?ng trao d?i
xem
2. Phản ứng nhiệt phân
Khi đun nóng muối amoni dễ tạo ra các sản phẩm khác nhau.
Muối amoni tạo bởi axit không có tính oxi hoá khi đun nóng bị phân huỷ thành khí NH3 và axit.
Thí nghiệm:
ở gần miệng ống do nhiệt độ thấp
NH3 + HCl -> NH4Cl
-> hiện tượng muối NH4Cl thăng hoa hoá học(xem)
Thí nghiệm 2: Nhiệt phân muối amoni cacbonat và hiđrocacbonat.
B. Với muối amoni tạo bởi axit có tính oxi hoá như axit nitrơ, axit nitric
NH4NO2 -> N2 + 2 H2O
NH4NO3 -> N2O + 2 H2O
Lưu ý: những phản ứng này được
dùng để điều chế các khí N2 và N2O
trong phòng thí nghiệm.
(xem)
Câu hỏi 1: Có 5 bình riêng biệt đựng 5 chất khí : N2, O2, NH3, Cl2, CO2. Hãy trình bày phương pháp hoá học để nhận biết từng khí.
a. Y?u
b. M?nh
c.Trung bỡnh
d. Tất cả đều sai
Câu hỏi 2: Mu?i amoni l ch?t di?n li :
Trả lời1
Mạnh
Trả lời2
Câu hỏi 3:
Trả lời3
Câu trả lời 1:
dùng quì ẩm
+ NH3 làm quì hoá xanh
+ CO2 làm quì chuyển đỏ
+ Cl2 tẩy màu quì
- O2 duy trỡ s? chỏy
- N2 khụng cú hi?n tu?ng gỡ.
Câu trả lời 3:
Ptpư:
1) NH3 + HCl -> NH4Cl
2) NH4Cl + NaOH -> NH3 + H2O + NaCl
3) NH3 + HNO3 -> NH4NO3
4) NH4NO3 -> N2O + 2 H2O
End show
BTVN: 7, 8 – SGK trang 64.
Tham khảo sách bài tập.
t0
Amoniac có tính khử.
Amoniac là chất khí không màu, không mùi, không tan trong nước.
Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là thuận nghịch.
Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2.
Câu 2: Qua pư
2NH3 + 3Cl2 -> 6HCl + N2
ta có kết luận:
NH3 là chất khử.
NH3 là chất oxi hoá.
Cl2 là chất oxi hoá.
Câu a, c đúng.
d)
b)
Kiểm tra bài cũ
B. Muối amoni
II. Tính chất hoá học.
I. Tính chất vật lí.
Tính chất vật lí.
NH4Cl là tinh thể không màu, tan dễ dàng trong nước
Dung dịch có pH < 7.
Khái quát:
Muối amoni là hợp chất tinh thể ion, phân tử gồm cation NH4+ và anion gốc axit.
Dễ tan trong nước, điện li hoàn toàn thành các ion.
II. Tính chất hoá học.
Thí nghiệm:
Cho 2 ống nghiệm đựng dd muối amoni
+ ống 1: nhỏ vài giọt dd NaOH.
+ ống 2: nhỏ vài giọt dd AgNO3.
Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra?
Hiện tượng:
Đặc điểm: C¸c ph¶n øng trªn lµ ph¶n øng trao ®æi ion.
Dùng để nhận biết muối amoni.
-> NH4+ là một axit.
1.Ph?n ?ng trao d?i
xem
2. Phản ứng nhiệt phân
Khi đun nóng muối amoni dễ tạo ra các sản phẩm khác nhau.
Muối amoni tạo bởi axit không có tính oxi hoá khi đun nóng bị phân huỷ thành khí NH3 và axit.
Thí nghiệm:
ở gần miệng ống do nhiệt độ thấp
NH3 + HCl -> NH4Cl
-> hiện tượng muối NH4Cl thăng hoa hoá học(xem)
Thí nghiệm 2: Nhiệt phân muối amoni cacbonat và hiđrocacbonat.
B. Với muối amoni tạo bởi axit có tính oxi hoá như axit nitrơ, axit nitric
NH4NO2 -> N2 + 2 H2O
NH4NO3 -> N2O + 2 H2O
Lưu ý: những phản ứng này được
dùng để điều chế các khí N2 và N2O
trong phòng thí nghiệm.
(xem)
Câu hỏi 1: Có 5 bình riêng biệt đựng 5 chất khí : N2, O2, NH3, Cl2, CO2. Hãy trình bày phương pháp hoá học để nhận biết từng khí.
a. Y?u
b. M?nh
c.Trung bỡnh
d. Tất cả đều sai
Câu hỏi 2: Mu?i amoni l ch?t di?n li :
Trả lời1
Mạnh
Trả lời2
Câu hỏi 3:
Trả lời3
Câu trả lời 1:
dùng quì ẩm
+ NH3 làm quì hoá xanh
+ CO2 làm quì chuyển đỏ
+ Cl2 tẩy màu quì
- O2 duy trỡ s? chỏy
- N2 khụng cú hi?n tu?ng gỡ.
Câu trả lời 3:
Ptpư:
1) NH3 + HCl -> NH4Cl
2) NH4Cl + NaOH -> NH3 + H2O + NaCl
3) NH3 + HNO3 -> NH4NO3
4) NH4NO3 -> N2O + 2 H2O
End show
BTVN: 7, 8 – SGK trang 64.
Tham khảo sách bài tập.
t0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thụy Vũ
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)