MS word
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Minh |
Ngày 29/04/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: MS word thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Bài 2
Các Thao Tác Cơ Bản Trong Soạn Thảo
I. Một số thao tác:
1- Nhập văn bản:
Chế độ Insert và chế độ Overwrite
Nhấn phím Insert để chuyển giữa hai chế độ.
Chế độ Insert (mặc định): Chữ gõ vào sẽ được chèn vào vị trí con trỏ văn bản.
Chế độ Overwrite: Ký tự gõ vào sẽ đè lên ký tự đằng sau nó.
Khi ở chế độ Overwrite, thanh trạng thái hiện lên dòng chữ OVR
Phím BackSpace : xoá ký tự đứng trước con trỏ văn bản.
Phím Delete : xoá ký tự đứng sau con trỏ văn bản
2- Xoá văn bản:
2. Các phím di chuyển trong văn bản:
Home : di chuyển con trỏ đến đầu dòng hiện tại
Page Down : di chuyển con trỏ xuống trang màn hình dưới
Page Up : di chuyển con trỏ lên trang màn hình trên
Ctrl + End : di chuyển con trỏ xuống cuối tài liệu
Ctrl + Home : di chuyển con trỏ về đầu tài liệu
End : di chuyển con trỏ đến cuối dòng hiện tại
* Riêng phím Enter : xuống dòng, kết thúc đoạn
3. Một số qui tắc gõ văn bản
Các dấu: chấm (.), phẩy (,), hai chấm (:), chấm phẩy (;), chấm than (!), chấm hỏi (?) phải được gõ sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó còn nội dung.
Kí tự tiếp theo các dấu mở ngoặc gồm : (, [, {, < và các dấu mở nháy gồm: ‘, “ phải viết sát vào bên phải các này.
Các dấu đóng ngoặc gồm: ), ], }, > và các dấu đóng nháy gồm: ’, ” phải được viết sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ bên trái.
Không dùng phím Enter để chuyển qua dòng khác. Phím Enter chỉ dùng khi kết thúc một đọan văn bản.
Giữa các từ chỉ dùng 1 kí tự trống để phân cách.
Không dùng các kí tự trống ở đầu dòng để canh lề.
II.Thao tác với khối:
1- Chọn khối:
Drag chuột từ vị trí bắt đầu cho tới vị trí kết thúc của khối văn bản cần chọn (bôi đen).
Shift + các phím mũi tên ↓, Home, End, Page Up, Page Down .
Khối văn bản được bôi đen
Vùng chọn
Double click: chọn 1 từ
Trible click (nhấn nhả nhanh phím trái chuột 3 lần): chọn 1 đoạn
Ctrl + A: chọn toàn bộ tài liệu
Con trỏ chuột khi đưa qua
dạng
Phần văn bản cần sao chép
2- Sao chép khối:
Bước 1
Bước 2
Copy
Bước 3
Bước 4
Paste
Phần văn bản cần sao chép
I
Phần văn bản cần di chuyển
3- Di chuy?n khối:
Bước 1
Bước 2
Cut
Bước 3
Bước 4
Paste
Phần văn bản cần di chuyển
I
III. Thao tc v?i t?p tin (file)
1- Mở tập tin mới:
(B)
(A)
A- Vào File chọn New
B- Kích chuột vào nút New trên thanh công cụ chuẩn
C- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
2- Lưu tập tin lên đĩa:
(B)
(A)
A- Vào File chọn Save
B- Kích chuột vào nút Save trên thanh công cụ chuẩn
C- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
Nếu tập tin chưa được đặt tên thì xuất hiện
hộp thoại Save:
Chọn kiểu tập tin (.doc)
Chọn thư mục chứa tập tin
Gõ tên tập tin (khơng d?u)
Nhấn nút Save
3- Mở tập tin đã có trên đĩa:
(B)
(A)
A- Vào File chọn Open
B- Kích chuột vào nút Open trên thanh công cụ chuẩn
C- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O
Chọn thư mục chứa tập tin
Chọn tập tin
2- Mở tập tin đã có trên đĩa:
Chọn thư mục chứa tập tin
Chọn tập tin tài liệu
Nhấn nút Open
Click Chọn Open
Các Thao Tác Cơ Bản Trong Soạn Thảo
I. Một số thao tác:
1- Nhập văn bản:
Chế độ Insert và chế độ Overwrite
Nhấn phím Insert để chuyển giữa hai chế độ.
Chế độ Insert (mặc định): Chữ gõ vào sẽ được chèn vào vị trí con trỏ văn bản.
Chế độ Overwrite: Ký tự gõ vào sẽ đè lên ký tự đằng sau nó.
Khi ở chế độ Overwrite, thanh trạng thái hiện lên dòng chữ OVR
Phím BackSpace : xoá ký tự đứng trước con trỏ văn bản.
Phím Delete : xoá ký tự đứng sau con trỏ văn bản
2- Xoá văn bản:
2. Các phím di chuyển trong văn bản:
Home : di chuyển con trỏ đến đầu dòng hiện tại
Page Down : di chuyển con trỏ xuống trang màn hình dưới
Page Up : di chuyển con trỏ lên trang màn hình trên
Ctrl + End : di chuyển con trỏ xuống cuối tài liệu
Ctrl + Home : di chuyển con trỏ về đầu tài liệu
End : di chuyển con trỏ đến cuối dòng hiện tại
* Riêng phím Enter : xuống dòng, kết thúc đoạn
3. Một số qui tắc gõ văn bản
Các dấu: chấm (.), phẩy (,), hai chấm (:), chấm phẩy (;), chấm than (!), chấm hỏi (?) phải được gõ sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó còn nội dung.
Kí tự tiếp theo các dấu mở ngoặc gồm : (, [, {, < và các dấu mở nháy gồm: ‘, “ phải viết sát vào bên phải các này.
Các dấu đóng ngoặc gồm: ), ], }, > và các dấu đóng nháy gồm: ’, ” phải được viết sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ bên trái.
Không dùng phím Enter để chuyển qua dòng khác. Phím Enter chỉ dùng khi kết thúc một đọan văn bản.
Giữa các từ chỉ dùng 1 kí tự trống để phân cách.
Không dùng các kí tự trống ở đầu dòng để canh lề.
II.Thao tác với khối:
1- Chọn khối:
Drag chuột từ vị trí bắt đầu cho tới vị trí kết thúc của khối văn bản cần chọn (bôi đen).
Shift + các phím mũi tên ↓, Home, End, Page Up, Page Down .
Khối văn bản được bôi đen
Vùng chọn
Double click: chọn 1 từ
Trible click (nhấn nhả nhanh phím trái chuột 3 lần): chọn 1 đoạn
Ctrl + A: chọn toàn bộ tài liệu
Con trỏ chuột khi đưa qua
dạng
Phần văn bản cần sao chép
2- Sao chép khối:
Bước 1
Bước 2
Copy
Bước 3
Bước 4
Paste
Phần văn bản cần sao chép
I
Phần văn bản cần di chuyển
3- Di chuy?n khối:
Bước 1
Bước 2
Cut
Bước 3
Bước 4
Paste
Phần văn bản cần di chuyển
I
III. Thao tc v?i t?p tin (file)
1- Mở tập tin mới:
(B)
(A)
A- Vào File chọn New
B- Kích chuột vào nút New trên thanh công cụ chuẩn
C- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
2- Lưu tập tin lên đĩa:
(B)
(A)
A- Vào File chọn Save
B- Kích chuột vào nút Save trên thanh công cụ chuẩn
C- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
Nếu tập tin chưa được đặt tên thì xuất hiện
hộp thoại Save:
Chọn kiểu tập tin (.doc)
Chọn thư mục chứa tập tin
Gõ tên tập tin (khơng d?u)
Nhấn nút Save
3- Mở tập tin đã có trên đĩa:
(B)
(A)
A- Vào File chọn Open
B- Kích chuột vào nút Open trên thanh công cụ chuẩn
C- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O
Chọn thư mục chứa tập tin
Chọn tập tin
2- Mở tập tin đã có trên đĩa:
Chọn thư mục chứa tập tin
Chọn tập tin tài liệu
Nhấn nút Open
Click Chọn Open
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)