Một Số thì tiếng anh đơn giản thường gặp
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Duy |
Ngày 20/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Một Số thì tiếng anh đơn giản thường gặp thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
1.Thì Hiện Tại Tiếp Diễn(Predner Continous Tense)
I +AM
You/we/they/Npl +ARE
+V-ING
He/she/it/Nsl +IS
-Dạng khẳng định
-Dạng Phủ Định
I +AM
You/we/they/Npl +ARE
+NOT +V-ING
He/she/it/Nsl +IS
-Dạng nghi vấn
AM +I
ARE +You/we/they/Npl
+V-ING?
IS +He/she/it/Nsl
*Cách thêm – Ing
-Động từ tận cùng bằng”E” bỏ “E” rồi them “-ING”(vd:come => coming).
-Động từ tậng cùng bằng “IE” đổi “IE” thành “Y” rồi thêm “-ING”(vd:lie=>lying).
-Động từ tận cùng bằng “IC” đổi “IC” thành “ICK” rồi them”-ING”(vd:traffic=>tracffcking).
-Động từ một vần tận cùng bằng một nguyên âm+một phụ âm và trước nguyên âm là một phụ âm khác thì gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm”-ING”(vd:sit=>sitting).
-Đông từ hai vần có trọng âm ở vần thứ hai và tân cùng là một nguyên âm+phụ âm thì gấp đôi phụ âm rồi thêm”-ING”(vd:begin=>beginning)
-Các động từ chỉ giác quan lý, lý trí, càm xúc thường ko chia ờ thề lien tiến như: See(nhìn),hear(nghe),want(muốn).refuse(ước muốn).
2.Thì Quá Khứ Đơn(Past Simplr Tense)
-Dạng khằng định
I/you/we/they
+V(dạng quá khứ)
He/she/it
-Dạng phủ định
I/you/we/they
+DID NOT+V
He/she/it
-Dạng nghi vấn
+DID
I/you/we/they
+V?
He/she/it
3.Thì hiện tại đơn(Present Simple Tense)
-Dạng khẳng định
I/you/we/they/Npl +V
He/she/it +v+S/ES
-Dạng phủ định
I/you/we/they/Npl +DO NOT + V
He/she/it +DOES NOT + V
-Dạng nghi vấn
Do + I/you/we/they/Npl +V?
Does + He/she/it +V?
*Lưu ý:Thông thường ở thì hiện tại đơn,các động từ thường khi theo sau danh từ làm chủ tử ở ngôi thứ 3 số ít được thêm “S” vào sau
_Tuy nhiên các động từ sau đây phải thêm ”ES” :dộng từ tận cùng = O,SH.Z,CH, S,X,Y.Nếu trước “Y”là 1 phụ âm đổi “Y” thành “I” rồi thêm”ES”
4.Thì quá khứ tiếp diễn(past Continous Tense)
You/we/they/Npl +were
+V-ING
I/He/she/it/Nsl +Was
-Dạng khẳng định
-Dạng phủ định
You/we/they/Npl +were
+V-ING
I/He/she/it/Nsl +Was
You/we/they/Npl +were
+NOT+V-ING
I/He/she/it/Nsl +Was
-Dạng nghi vấn
Were +You/we/they/Npl +V-ING?
Was +I/ He/she/it/Nsl +V-ING?
5.Thì hiện tại hoàn thành(Present Perfec Tense)
-Dạng khẳng định
I/you/we/they/Npl +Have
+PAST PARTICIPLE(P.P)
He/she/it/Nsl +Has
-Dạng phủ định
I/you/we/they/Npl +Have
+NOT+P.P
He/she/it/Nsl +Has
-Dạng nghi vấn
Have +I/you/we/they/Npl +P.P?
Has + He/she/it/Nsl +P.P?
*Lưu ý:
You/we/they/Npl +were
+V-ING
I/He/she
I +AM
You/we/they/Npl +ARE
+V-ING
He/she/it/Nsl +IS
-Dạng khẳng định
-Dạng Phủ Định
I +AM
You/we/they/Npl +ARE
+NOT +V-ING
He/she/it/Nsl +IS
-Dạng nghi vấn
AM +I
ARE +You/we/they/Npl
+V-ING?
IS +He/she/it/Nsl
*Cách thêm – Ing
-Động từ tận cùng bằng”E” bỏ “E” rồi them “-ING”(vd:come => coming).
-Động từ tậng cùng bằng “IE” đổi “IE” thành “Y” rồi thêm “-ING”(vd:lie=>lying).
-Động từ tận cùng bằng “IC” đổi “IC” thành “ICK” rồi them”-ING”(vd:traffic=>tracffcking).
-Động từ một vần tận cùng bằng một nguyên âm+một phụ âm và trước nguyên âm là một phụ âm khác thì gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm”-ING”(vd:sit=>sitting).
-Đông từ hai vần có trọng âm ở vần thứ hai và tân cùng là một nguyên âm+phụ âm thì gấp đôi phụ âm rồi thêm”-ING”(vd:begin=>beginning)
-Các động từ chỉ giác quan lý, lý trí, càm xúc thường ko chia ờ thề lien tiến như: See(nhìn),hear(nghe),want(muốn).refuse(ước muốn).
2.Thì Quá Khứ Đơn(Past Simplr Tense)
-Dạng khằng định
I/you/we/they
+V(dạng quá khứ)
He/she/it
-Dạng phủ định
I/you/we/they
+DID NOT+V
He/she/it
-Dạng nghi vấn
+DID
I/you/we/they
+V?
He/she/it
3.Thì hiện tại đơn(Present Simple Tense)
-Dạng khẳng định
I/you/we/they/Npl +V
He/she/it +v+S/ES
-Dạng phủ định
I/you/we/they/Npl +DO NOT + V
He/she/it +DOES NOT + V
-Dạng nghi vấn
Do + I/you/we/they/Npl +V?
Does + He/she/it +V?
*Lưu ý:Thông thường ở thì hiện tại đơn,các động từ thường khi theo sau danh từ làm chủ tử ở ngôi thứ 3 số ít được thêm “S” vào sau
_Tuy nhiên các động từ sau đây phải thêm ”ES” :dộng từ tận cùng = O,SH.Z,CH, S,X,Y.Nếu trước “Y”là 1 phụ âm đổi “Y” thành “I” rồi thêm”ES”
4.Thì quá khứ tiếp diễn(past Continous Tense)
You/we/they/Npl +were
+V-ING
I/He/she/it/Nsl +Was
-Dạng khẳng định
-Dạng phủ định
You/we/they/Npl +were
+V-ING
I/He/she/it/Nsl +Was
You/we/they/Npl +were
+NOT+V-ING
I/He/she/it/Nsl +Was
-Dạng nghi vấn
Were +You/we/they/Npl +V-ING?
Was +I/ He/she/it/Nsl +V-ING?
5.Thì hiện tại hoàn thành(Present Perfec Tense)
-Dạng khẳng định
I/you/we/they/Npl +Have
+PAST PARTICIPLE(P.P)
He/she/it/Nsl +Has
-Dạng phủ định
I/you/we/they/Npl +Have
+NOT+P.P
He/she/it/Nsl +Has
-Dạng nghi vấn
Have +I/you/we/they/Npl +P.P?
Has + He/she/it/Nsl +P.P?
*Lưu ý:
You/we/they/Npl +were
+V-ING
I/He/she
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Duy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)