Một số thì thông dụng
Chia sẻ bởi Trấn Vĩnh Phú |
Ngày 19/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: một số thì thông dụng thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
A.SIMPLE PRESENT TENSE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN):
I STRUCTURE (CẤU TRÚC):
* Tobe (thì/ là/ ở):
- Positive (thể khẳng định): Subjects + am/ is/ are (tobe) + (O).
Ex: I am a student. (Tôi là một học sinh.)
- Negative (thể phủ định): Subjects + am not/ is not/ are not + (O).
Ex: He is not a teacher. (Anh ấy không phải là một giáo viên.)
- Question (Câu hỏi):
+ Yes/ No question (câu hỏi đúng sai): Am/ Is/ Are + subjects + (O) ?
( Yes, + Subjects + am/ is/ are.
( No, + Subjects + am/ is/ are + not.
Ex: Are you a police ? (Bạn có phải là một cảnh sát không?)
( Yes, I am (Vâng, tôi phải)
( No, I am not. (Không, tôi không phải)
+ Wh… question: Wh… + am/ is/ are + subjects + (O) ?
Ex: What is this? (Đây là cái gì?)
* Odinary verb (động từ):
- Positive:
+ He/ she/ it + Vs/es (Động từ thêm s/ es vào đuôi) + (O).
+ I/ we/ you/ they + V0 ( Động từ nguyên mẫu) + (O).
Ex: - He does his houseworks. (Anh ấy làm việc nhà của anh ấy).
- I do my homework. (Tôi làm bài tập của tôi.)
- Negative:
+ He/ she/ it + does not + V0 + (O).
+ I/ we/ you/ they + do not + V0 + (O).
Ex: - He does not go to school today. ( Anh ấy không đến trường hôm nay).
- We do not go out. (Chúng tôi không ra ngoài).
- Question:
+ Yes/ No question: Does + he/ she/ it + V0 + (O) ?
( Yes, + he/ she/ it + does.
( No, + he/ she/ it + does not.
Ex: - Does he win the game ? (Anh ấy có thắng trò chơi không ?).
( Yes, he does.
( No, he does not.
II. SIGNAL WORDS (DẤU HIỆU NHẬN BIÊT):
Everyday, sometimes, always, often, usually, never, …………………………………………
is not = isn’n - are not = aren’t
do not = don’t - does not = doesn’t
* Subjects:
I - We - You - They - He - She
It.
B. SIMPLE PAST TENSE (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) :
STRUCTURE
I. TOBE ( was/ were) :
- Positive:
+ I/ he/ she/ it + was + (O).
+ we/ they/ you + were + (O).
Ex: + I was a student.
+ We were teachers.
- Negative:
+ I/ he/ she/ it + was + not +(O).
+ we/ they/ you + were + not + (O).
Ex: + He was not a doctor.
+ We were not late.
- Question:
+ Yes/no:
. Was + I/ he/ she/ it + (O) ... ?
( Yes + I/ he/ she/ it + was.
( no + I/ he/ she/ it + was not.
Ex: Was she a teacher ?
( Yes, she was.
( No, she was not.
. were + you/ we/ they + (O) ... ?
( Yes + I/ he/ she/ it + were.
( no + I/ he/ she/ it + were not.
Ex: Were they late ?
( Yes, they were.
( No, they were not.
+ Wh:
. Wh... + was + i/ he/ she/ it + (O) ... ?
. Wh... + were + you/ we/ they + (O) ... ?
Ex: + When was he late ?
+ When were you a student ?
Was/ Were : thì/ là/ ở (Quá khứ)
II. ORDINARY VERB:
1. Regular verbs
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trấn Vĩnh Phú
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)