Một số kiến thức cơ bản về FLASH

Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Thanh Giang | Ngày 19/03/2024 | 11

Chia sẻ tài liệu: Một số kiến thức cơ bản về FLASH thuộc Công nghệ thông tin

Nội dung tài liệu:

Macromedia Flash 8
MỘT SỐ
KIẾN THỨC CƠ BẢN
Nguyễn Trọng Thanh Giang
Trung tâm GDTX huyện Bắc Yên
CÔNG CỤ
CÔNG CỤ
1. Arrow Tool (V) : dùng chọn, drag, sắp đặt các đối tượng vẽ. Trong đó có 3 lựa chọn là hiện ra ở dưới thanh công cụ khi chọn Arrow tool.
- Snap to objects: các đối tượng vẽ sẽ bám dính vào lưới hoặc các đối tượng gần
kế khi di chuyển, quay, co dãn.
- Smooth: làm mềm các đường và hình dạng đơn giản.
- Straighten: làm thẳng các đường và hình dạng đơn giản.
CÔNG CỤ
2. Sub select tool (A): dùng chọn đối tượng, thành phần của hình.

3. Line Tool (N): dùng vẽ đường thẳng.

4. Lasso Tool (L): chọn đối tượng làm việc với các tính năng đặc biệt hơn.(chọn xong double click).Trong đó có 3 lựa chọn là:
- Magic wand: dùng chọn các đối tượng với vùng có hình dạng bất kỳ.
- Magic wand properties: xác lập các thuộc tính cho Magic wand
- Polygon mode: dùng chọn các đối tượng theo được đa giác bất kỳ.

CÔNG CỤ
5. Text Tool (T): công cụ dùng tạo văn bản (muốn xuống dòng nhấn Enter).

6. Pen Tool (P): dùng tạo các nét thẳng hoặc cong.

7. Oval Tool (O): dùng vẽ hình tròn hoặc Ellipse.

8. Rectangle Tool ®: dùng vẽ hình vuông hoặc hình chử nhật: chỉ có 1 lựa chọn là Round Rectangle radius: dùng định góc tròn cho hình (Corner radius)


CÔNG CỤ
9. Pencil Tool (Y): dùng vẽ đường bằng tay. Có 1 lựa chọn là Pencil Mode, khi chọn thì sẻ hiện ra 3 lựa chọn nữa gồm có:
- Straighten: vẽ đường thẳng trơn_gấp khúc;
- Smooth: vẽ đường mềm mại_cong;
- Ink: không làm gì với nét vẽ.


CÔNG CỤ
10. Brush ( B ): Vẽ theo nét cọ. Gồm có
- Brush mode:
- Paint normal: vẽ trên vùng làm việc(đè);
- Paint Fills: vẽ các vùng có thể tô màu nhưng không vẽ trên các đường nét;
- Paint behind: vẽ quanh các đối tượng, không đè, chỉ vẽ dưới các hình;
- Paint inside: vẽ bên trong vùng được tô màu, không vẽ đè lên nét, nếu không có vùng tô màu thì vẽ không tác dụng;
- Paint selection: chỉ vẽ bên trong vùng tô màu đã được chọn.
- Brush size: chọn kích thước nét vẽ
- Brush shape: chọn nét vẽ.
- Lock fill: bật tắt kiểu tô màu gradient.


CÔNG CỤ
11. Ink Bottle Tool (S): dùng thay đổi màu của nét bao quanh hình (màu nét).

12. Paint Bucket Tool (K): dùng tô màu các hình được tạo ra từ đường viền (màu bên trong hình).
- Gap size: chọn một cách tô trong hình:
- Don’t close gap: hình không lỗ hở;
- Close small gaps: hình có lổ nhỏ;
- Close medium
- Close large gaps: hình có lỗ hở lớn;
- Lock fill: bật tắt chế độ tô với kiểu màu Gradient.


CÔNG CỤ
13. Dropper Tool (I): dùng cho phép lấy mẫu tô, kiểu đường nét của 1 đối tượng rồi áp dụng mẫu tô đó cho 1 đối tượng khác. (chọn 1 mẫu rồi quét vào 1 mẫu khác)

14. Hand Tool (H): dùng di chuyển “bằng tay” quanh vùng làm việc.

15. Zoom Tool (M, Z) : dùng phóng to, thu nhỏ vùng làm việc
Enlarge: phóng to vùng làm việc.
Reduce: thu nhỏ vùng làm việc.
CÔNG CỤ
16. Eraser Tool (E) : dùng xóa đường nét, vùng tô màu và các hình dạng.
- Eraser mode: chọn chế độ xóa:
- Erase normal: xóa nét và màu tô;
- Erase fill : chỉ xóa màu tô;
- Erase lines: chỉ xóa đường nét;
- Erase selected fills: chỉ xóa vùng tô màu đang chọn, không xóa nét;
- Erase inside: xóa bên trong 1 vùng có tô màu, không xóa nét.
- Faucet: xóa đường nét và vùng tô màu.
- Eraser shape: chọn nét xóa


CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
1. Thao tác chọn:
- Chọn thông thường: Click đâu chọn đó.
- Chọn đường nét và màu tô: Double click.
- Chọn bằng đường bao: chọn công cụ Arrow Tool, tạo đường bao khu vực chọn.
- Chọn nhiều: đè Shift trong khi click chọn.
- Chọn tất cả: Ctrl + A.
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
2. Thao tác copy: chọn, Ctrl + C

3. Thao tác dán: thực hiện copy, thực hiện 1 trong:
Ctrl + V: dán bình thường.
Ctrl + Shift + V: dán tại chổ.

4. Nhân bản (Duplicating): chọn, Ctrl + D | đè Ctrl + kéo chuột.

CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
5. Xoá: chọn, Delete.

6. Di chuyển: chọn, drag | đè Shift + mũi tên (8 pixel)| mũi tên (1 pixel).

7. Nhóm: chọn các đối tượng cần nhóm, ModifyGroup.

8. Bỏ nhóm: chọn, ModifyUngroup.

CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
9. Phân đoạn:
- Phân đoạn bằng hình vẽ: tạo các hình bên trong nhau, drag chúng tách nhau.
- Phân đoạn bằng đường: tạo hình, chọn công cụ Pencil Tool, chọn Ink, vẽ cắt lát
(slicing) qua hình ta được 2 hình phân đoạn.

10. Kết nối các hình: (chỉ dùng cho hình trên cùng lớp, cùng màu và không có đường nét) Chọn 1 hình kéo lên hình kia, chúng sẽ kết nối thành 1.

CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
11. Thao tác trên hình:
- Chuyển đường nét thành hình dạng có thể tô màu: ModifyShapeConvert lines to fills.
- Mở rộng vùng tô của 1 hình: ModifyShapeExpand fill (expand: mở ra ngoài, Inset: mở vào trong, Distance: khoảng mở)
- Làm mềm đường biên của hình: ModifyShapeSoften fill edges (Distance: khoảng cách giữa biên mềm và biên ngoài; Step: số bước của biên mềm)
- Co dãn: ModifyTransformScale.
- Xoay: ModifyTransformRotate.
- Lật ngang dọc: ModifyTransformFlip….
- Chỉnh tâm hình che phủ: ModifyTransformEdit Center
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
12. Đặt thuộc tính cho khung: ModifyMovie hiện hộp thoại:
- Frame rate: chứa tốc độ hoạt cảnh cho frame
- Dimension: kích thước ngang dọc cho frame
- Match: khung vừa với máy in hoặc nội dung.
- Background color: chọn màu nền cho frame
- Rulers unit: chọn đơn vị đo trên thước làm việc
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
13. Thao tác văn bản: chọn, menu Text chọn các mục sau:
- Font: chọn font.
- Size: chọn kích thước.
- Style: chọn kiểu.
- Align: canh biên.
- Tracking: co dãn cỡ chữ.
- Character: hiện cửa sổ thành phần Character.
- Paragraph: hiện cửa sổ thành phần Paragraph.
- Tách rời văn bản: chọn, ModifyBreak Apart (có thể sửa từng ký tự, tô màu…
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
14. Canh biên: cho hiện của sổ thành phần Align (WindowPanelsAlign | Ctrl + K). Chọn 1 trong:
- Align left edge: canh các đối tượng có trục trái bằng nhau
- Align horizontal center: canh các đối tượng có trục giữa ngang bằng nhau
- Align right edge: canh các đối tượng có trục phải bằng nhau
- Align top edge: canh các đối tượng có cạnh trên bằng nhau
- Align vertical center: canh các đối tượng có trục giứa đứng bằng nhau
- Align bottom edge: canh các đối tượng có cạnh đáy bằng nhau (còn nữa)

CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
- Distribute top edge: canh cho khoảng cách giữa các cạnh trên của các đối tượng bằng nhau
- Distribute vertical center: canh cho khoảng cách giữa các trục giữa ngang của các đối tượng bằng nhau
- Distribute bottom edge: canh cho khoảng cách giữa các cạnh đáy của các đối tượng bằng nhau
- Distribute left edge: canh cho khoảng cách giữa các cạnh trái của các đối tượng bằng nhau
- Distribute horizontal center: cho khoảng cách giữa các trục giữa đứng của các đối tượng bằng nhau
- Distribute right edge: canh cho khoảng cách giữa các cạnh phải của các đối tượng bằng nhau
(còn nữa)
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
- Match width: tương tự như Align vertical center nhưng dựa trên đối tượng có bề ngang lớn nhất
- Match height: tương tự như Align horizontal center nhưng dựa trên đối tượng có bề cao lớn nhất
- Match width and height: tương tự như 2 cái trên gộp lại
- Space evenly vertically: canh cho khoảng cách giữa các đối tượng bằng nhau (không giữa trên trục giữa mà 2 bên cạnh) trên trục tung
- Space evenly horizontally: canh cho khoảng cách giữa các đối tượng bằng nhau (không giữa trên trục giữa mà 2 bên cạnh) trên trục hoành.
Hết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Thanh Giang
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)