Một số hợp chất quan trọng của Ca
Chia sẻ bởi Đồng Đức Thiện |
Ngày 09/05/2019 |
69
Chia sẻ tài liệu: Một số hợp chất quan trọng của Ca thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA CANXI
GIÁO VIÊN: ĐỒNG ĐỨC THIỆN
Thực hiện chuổi phản ứng :
CaCl2
Ca
Ca(OH)2
CaCO3
CaSO4
CaCl2
1
2
3
4
5
KIỂM TRA BÀI CŨ
I. CANXI OXIT
II. CANXI HIDROXIT
III. CANXI CACBONAT
IV. CANXI SUNFAT
V . Bài tập vận dụng
Chất rắn màu trắng,còn gọi là vôi sống
Nhiệt độ nóng chảy : 2585oC
CANXI OXIT ( CaO )
1/ Tính chất vật lý:
2/ Tính chất hóa học :
CaO có tính Bazơ
a) Tác dụng mãnh liệt với nước, tỏa nhiều nhiệt
b) Tác dụng với axit, oxit tạo muối tương ứng
CANXI OXIT ( CaO )
1/ Tính chất vật lý:
2/ Tính chất hóa học :
3/ Ứng dụng và điều chế :
CaO được dùng nhiều trong các ngành công nghiệp, nông nghiệp và xây dựng.
CaO được điều chế bằng cách nhiệt phân CaCO3 ở 9000C
CaCO3
9000C
CANXI HIDROXIT [Ca(OH)2]
1/ Tính chất vật lý:
Ca(OH)2 (hay vôi tôi) là chất rắn ít tan trong nước (một lít nước ở 200C hòa tan được 0,02mol Ca(OH)2)
2/ Tính chất hóa học :
Ca(OH)2 có tính bazơ mạnh
Phản ứng này dùng điều chế NaOH trong công nghiệp.
CANXI CACBONAT (CaCO3)
1/ Tính chất vật lý:
CaCO3 là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước.
2/ Tính chất hóa học :
CaCO3 là muối của axit yếu và không bền:
Ở nhiệt độ thường, tồn tại cân bằng
Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, ximăng. Bột nhẹ dùng pha sơn, làm chất độn cho vật liệu cao su.
Hang sửng sốt – Hạ Long
Núi đá vôi
Hang động – thạch nhũ
CaSO4.2H2O : Là thạch cao sống bền ở nhiệt độ thường.
2CaSO4.H2O : Là thạch cao nung nhỏ lửa điều chế bằng cách nung thạch cao sống ở 1600C.
CaSO4 : Là thạch cao khan điều chế bằng cách nung thạch cao sống ở 3500C.
CANXI SUNFAT (CaSO4)
1/ Tính chất vật lý:
2/ Phân loại :
3/ Ứng dụng :
CaSO4 Còn gọi là thạch cao, là chất rắn, màu trắng ít tan trong nước
Thạch cao dùng đúc tượng, đúc khuôn,…
Thực hiện các phản ứng :
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(HCO3)2
CaCO3
CaSO4
1
2
3
4
5
6
CỦNG CỐ
2/ CaO + H2O = Ca(OH)2 + Q
GIÁO VIÊN: ĐỒNG ĐỨC THIỆN
Thực hiện chuổi phản ứng :
CaCl2
Ca
Ca(OH)2
CaCO3
CaSO4
CaCl2
1
2
3
4
5
KIỂM TRA BÀI CŨ
I. CANXI OXIT
II. CANXI HIDROXIT
III. CANXI CACBONAT
IV. CANXI SUNFAT
V . Bài tập vận dụng
Chất rắn màu trắng,còn gọi là vôi sống
Nhiệt độ nóng chảy : 2585oC
CANXI OXIT ( CaO )
1/ Tính chất vật lý:
2/ Tính chất hóa học :
CaO có tính Bazơ
a) Tác dụng mãnh liệt với nước, tỏa nhiều nhiệt
b) Tác dụng với axit, oxit tạo muối tương ứng
CANXI OXIT ( CaO )
1/ Tính chất vật lý:
2/ Tính chất hóa học :
3/ Ứng dụng và điều chế :
CaO được dùng nhiều trong các ngành công nghiệp, nông nghiệp và xây dựng.
CaO được điều chế bằng cách nhiệt phân CaCO3 ở 9000C
CaCO3
9000C
CANXI HIDROXIT [Ca(OH)2]
1/ Tính chất vật lý:
Ca(OH)2 (hay vôi tôi) là chất rắn ít tan trong nước (một lít nước ở 200C hòa tan được 0,02mol Ca(OH)2)
2/ Tính chất hóa học :
Ca(OH)2 có tính bazơ mạnh
Phản ứng này dùng điều chế NaOH trong công nghiệp.
CANXI CACBONAT (CaCO3)
1/ Tính chất vật lý:
CaCO3 là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước.
2/ Tính chất hóa học :
CaCO3 là muối của axit yếu và không bền:
Ở nhiệt độ thường, tồn tại cân bằng
Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, ximăng. Bột nhẹ dùng pha sơn, làm chất độn cho vật liệu cao su.
Hang sửng sốt – Hạ Long
Núi đá vôi
Hang động – thạch nhũ
CaSO4.2H2O : Là thạch cao sống bền ở nhiệt độ thường.
2CaSO4.H2O : Là thạch cao nung nhỏ lửa điều chế bằng cách nung thạch cao sống ở 1600C.
CaSO4 : Là thạch cao khan điều chế bằng cách nung thạch cao sống ở 3500C.
CANXI SUNFAT (CaSO4)
1/ Tính chất vật lý:
2/ Phân loại :
3/ Ứng dụng :
CaSO4 Còn gọi là thạch cao, là chất rắn, màu trắng ít tan trong nước
Thạch cao dùng đúc tượng, đúc khuôn,…
Thực hiện các phản ứng :
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(HCO3)2
CaCO3
CaSO4
1
2
3
4
5
6
CỦNG CỐ
2/ CaO + H2O = Ca(OH)2 + Q
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đồng Đức Thiện
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)