Một số hàm Excel thông dụng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoa |
Ngày 24/10/2018 |
78
Chia sẻ tài liệu: Một số hàm Excel thông dụng thuộc Excel
Nội dung tài liệu:
MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG CỦA EXCEL
A/ CÁC HÀM XỬ LÝ SỐ:
Hàm SUM:
Dạng hàm: SUM (Dãy cell)
Công dụng: Dùng để tính tổng các Dãy cell.
Ví dụ:
= SUM (B1: B5) ( 31
= SUM (B1; B5) ( 14
= SUM (A1: A5; B5) ( 113
= SUM (A1; B1; 100) ( 119
Hàm AVERAGE:
Dạng hàm: AVERAGE (Dãy cell)
Công dụng: Dùng để tính trung bình cộng các Dãy cell.
Ví dụ:
= AVERAGE (B1: B5) ( 6,2
= AVERAGE (B1; B5) ( 7
= AVERAGE (A1; B1) ( 9,5
= AVERAGE (A1; B5; 2) ( 9
Hàm ROUND:
Dạng hàm: ROUND (Biểu thức số; N)
Công dụng: Dùng để làm tròn giá trị của Biểu thức số tại vị trí chữ số thứ N.
Nếu N > 0: Hàm sẽ làm tròn phần thập phân (tức sau dấu phẩy) về bên phải.
Nếu N < 0: Hàm sẽ làm tròn phần nguyên (tức trước dấu phẩy) về bên trái.
Ví dụ:
= ROUND (4545,4545; 3) ( 4545,455 = ROUND (4545,4545; -3) ( 5000
= ROUND (4545,4545; 2) ( 4545,45 = ROUND (4545,4545; -2) ( 4500
= ROUND (4545,4545; 1) ( 4545,5 = ROUND (4545,4545; -1) ( 4550
= ROUND (4545,4545; 0) ( 4545 = ROUND (4545,6545; 0) ( 4546
Chú ý:
Nếu N = -3 thì gọi là làm tròn hàng nghìn.
Nếu N = -2 thì gọi là làm tròn hàng trăm.
Nếu N = -1 thì gọi là làm tròn hàng chục.
Nếu N = 0 thì gọi là làm tròn hàng đơn vị.
Hàm INT:
Dạng hàm: INT (Biểu thức số)
Công dụng: Hàm cho giá trị là phần nguyên của Biểu thức số.
Ví dụ:
= INT (5,4) ( 5
= INT (5,6) ( 5
= INT (4 + 5,6) ( 9
Hàm MOD:
Dạng hàm: MOD (Số bị chia; Số chia)
Công dụng: Hàm dùng để lấy số dư của phép chia nguyên khi đem Số bị chia chia cho Số chia.
Ví dụ:
= MOD (16; 2) ( 0
= MOD (15; 4) ( 3
= MOD (5;42) ( 5
Hàm SQRT:
Dạng hàm: SQRT (Biểu thức số)
Công dụng: Dùng để tính căn bậc hai của Biểu thức số.
Ví dụ:
= SQRT (16) ( 4
= SQRT (100 + 21) ( 11
Hàm ABS:
Dạng hàm: ABS (Biểu thức số)
Công dụng: Hàm cho giá trị tuyệt đối của Biểu thức số.
Ví dụ:
= ABS (-16) ( 16
= ABS (100 - 169) ( 69
= ABS (10) ( 10
Hàm MAX:
Dạng hàm: MAX (Dãy cell)
Công dụng: Dùng để tìm giá trị lớn nhất của dãy cell được chỉ ra.
Ví dụ:
= MAX (B1: B5) ( 10
= MAX (B1; B4) ( 6
= MAX (A1; B1) ( 15
= MAX (A1; B1; 189) ( 189
Hàm MIN:
Dạng hàm: MIN (Dãy cell)
Công dụng: Dùng để tìm giá trị nhỏ nhất của dãy cell được chỉ ra.
Ví dụ:
= MIN (B1: B5) ( 3
= MIN (B1; B5) ( 4
= MIN (A1; B5) ( 10
= MIN (A1; B5; -6) ( -6
Hàm VALUE:
Dạng hàm: VALUE (Chuỗi ở dạng số)
Công dụng: Hàm dùng để đổi chuỗi ở dạng số thành số.
Ví dụ:
= VALUE (“1”) ( 1
= VALUE (“1237”) ( 1237
Chú ý: Chuỗi dạng số không chứa các ký tự và dấu cách mà chỉ chứa các chữ số ở dạng Text.
Phép toán số học
Ký hiệu
Ví dụ
1
A/ CÁC HÀM XỬ LÝ SỐ:
Hàm SUM:
Dạng hàm: SUM (Dãy cell)
Công dụng: Dùng để tính tổng các Dãy cell.
Ví dụ:
= SUM (B1: B5) ( 31
= SUM (B1; B5) ( 14
= SUM (A1: A5; B5) ( 113
= SUM (A1; B1; 100) ( 119
Hàm AVERAGE:
Dạng hàm: AVERAGE (Dãy cell)
Công dụng: Dùng để tính trung bình cộng các Dãy cell.
Ví dụ:
= AVERAGE (B1: B5) ( 6,2
= AVERAGE (B1; B5) ( 7
= AVERAGE (A1; B1) ( 9,5
= AVERAGE (A1; B5; 2) ( 9
Hàm ROUND:
Dạng hàm: ROUND (Biểu thức số; N)
Công dụng: Dùng để làm tròn giá trị của Biểu thức số tại vị trí chữ số thứ N.
Nếu N > 0: Hàm sẽ làm tròn phần thập phân (tức sau dấu phẩy) về bên phải.
Nếu N < 0: Hàm sẽ làm tròn phần nguyên (tức trước dấu phẩy) về bên trái.
Ví dụ:
= ROUND (4545,4545; 3) ( 4545,455 = ROUND (4545,4545; -3) ( 5000
= ROUND (4545,4545; 2) ( 4545,45 = ROUND (4545,4545; -2) ( 4500
= ROUND (4545,4545; 1) ( 4545,5 = ROUND (4545,4545; -1) ( 4550
= ROUND (4545,4545; 0) ( 4545 = ROUND (4545,6545; 0) ( 4546
Chú ý:
Nếu N = -3 thì gọi là làm tròn hàng nghìn.
Nếu N = -2 thì gọi là làm tròn hàng trăm.
Nếu N = -1 thì gọi là làm tròn hàng chục.
Nếu N = 0 thì gọi là làm tròn hàng đơn vị.
Hàm INT:
Dạng hàm: INT (Biểu thức số)
Công dụng: Hàm cho giá trị là phần nguyên của Biểu thức số.
Ví dụ:
= INT (5,4) ( 5
= INT (5,6) ( 5
= INT (4 + 5,6) ( 9
Hàm MOD:
Dạng hàm: MOD (Số bị chia; Số chia)
Công dụng: Hàm dùng để lấy số dư của phép chia nguyên khi đem Số bị chia chia cho Số chia.
Ví dụ:
= MOD (16; 2) ( 0
= MOD (15; 4) ( 3
= MOD (5;42) ( 5
Hàm SQRT:
Dạng hàm: SQRT (Biểu thức số)
Công dụng: Dùng để tính căn bậc hai của Biểu thức số.
Ví dụ:
= SQRT (16) ( 4
= SQRT (100 + 21) ( 11
Hàm ABS:
Dạng hàm: ABS (Biểu thức số)
Công dụng: Hàm cho giá trị tuyệt đối của Biểu thức số.
Ví dụ:
= ABS (-16) ( 16
= ABS (100 - 169) ( 69
= ABS (10) ( 10
Hàm MAX:
Dạng hàm: MAX (Dãy cell)
Công dụng: Dùng để tìm giá trị lớn nhất của dãy cell được chỉ ra.
Ví dụ:
= MAX (B1: B5) ( 10
= MAX (B1; B4) ( 6
= MAX (A1; B1) ( 15
= MAX (A1; B1; 189) ( 189
Hàm MIN:
Dạng hàm: MIN (Dãy cell)
Công dụng: Dùng để tìm giá trị nhỏ nhất của dãy cell được chỉ ra.
Ví dụ:
= MIN (B1: B5) ( 3
= MIN (B1; B5) ( 4
= MIN (A1; B5) ( 10
= MIN (A1; B5; -6) ( -6
Hàm VALUE:
Dạng hàm: VALUE (Chuỗi ở dạng số)
Công dụng: Hàm dùng để đổi chuỗi ở dạng số thành số.
Ví dụ:
= VALUE (“1”) ( 1
= VALUE (“1237”) ( 1237
Chú ý: Chuỗi dạng số không chứa các ký tự và dấu cách mà chỉ chứa các chữ số ở dạng Text.
Phép toán số học
Ký hiệu
Ví dụ
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)