MỘT SỐ HÀM ĐƠN GIẢN

Chia sẻ bởi Phan Thi Nga | Ngày 07/05/2019 | 193

Chia sẻ tài liệu: MỘT SỐ HÀM ĐƠN GIẢN thuộc Excel

Nội dung tài liệu:

NĂM HỌC 2007 - 2008
Minh Họa
KIỂM TRA BÀI CŨ

Thế nào là ô công thức?










- Được bắt đầu bằng dấu =
- Theo sau là các hàm, các phép toán
Minh Họa
NỘI DUNG
Một Số Hàm Thường Sử Dụng
Nhóm hàm thời gian
Nhóm hàm xử lý kí tự�
Nhóm hàm toán học
Nhóm hàm thống kê
Nhập Hàm Cho Bảng Tính
Qui Tắc Sử Dụng Hàm
Minh Họa
I. QUI TẮC SỬ DỤNG HÀM
( các tham biến )
NỘI DUNG



QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM

NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH

MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNG
- Tên hàm có thể viết thường hay viết hoa
- Các tham biến có thể có hay không nhưng phải đặt trong dấu ngoặc () và cách nhau bởi dấu phẩy ,( hoặc chấm phẩy ), trong hàm có thể chứa nhiều nhất 30 tham biến nhưng không vượt quá 255 kí tự
- Trong hàm không được có dấu cách
- Hàm được bắt đầu bằng dấu bằng =
Tên hàm
NỘI DUNG
( 2 Tiết)
QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM
NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH
MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNG
Nhóm hàm thời gian
Nhóm hàm xử lí kí tự
Nhóm hàm toán học
Nhóm hàm thống kê


Minh Họa
II/ NHẬP HÀM CHO EXCEL
C1: Nhập dấu bằng, tên hàm , các tham biến
VD:
NỘI DUNG

QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM
NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH
MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNG
Nhóm hàm thời gian
Nhóm hàm xử lí kí tự
Nhóm hàm toán học
Nhóm hàm thống kê


Tính tổng A1,A2,B1,B2 theo công thức Sum(A1:B2)
Minh Họa
C3:Vào Insert chọn Funcction hộp thoại xuất hiện
* Chọn hàm cần sử dụng , Ok
* Hộp thoại xuất hiện: nhập vào các tham biến cần tính , Ok
( Các tham biến là các địa chỉ có giá trị cần tính )
tham biến
C2: Nhấn trỏ chuột tại biểu tượng trên thanh công cụ
II/ NHẬP HÀM CHO EXCEL
NỘI DUNG

QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM
NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH
MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNG
Nhóm hàm thời gian
Nhóm hàm xử lí kí tự
Nhóm hàm toán học
Nhóm hàm thống kê


Minh Họa
III/ MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNG
1.1/Hàm DATE (yyyy,mm,dd)
Chỉ ra ngày dạng số tương ứng với ngày tháng năm
VD: =Date(2005,12,25) trả về
1.3/Hàm MONTH (DATE)
Chỉ ra tháng trong năm của biến ngày tháng Date
VD: =MONTH(27/04/2005) trả về
1.2/Hàm DAY (DATE)
Chỉ ra ngày trong tháng của biến ngày tháng Date
VD: =DAY(27/04/2005) trả về
25/12/2005
04
27
1/ Nhóm hàm thời gian
NỘI DUNG

QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM
NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH
MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNG
Nhóm hàm thời gian
Nhóm hàm xử lí kí tự
Nhóm hàm toán học
Nhóm hàm thống kê


Minh Họa
1.4/Hàm YEAR (DATE)
Chỉ ra năm của biến ngày tháng Date
VD: =YEAR(27/04/2005) trả về
1.5/Hàm TIME (hour,minute,second)
Chỉ ra thời gian dạng số
VD: =TIME(12,22,45) trả về
1.6/Hàm WEEKDAY (DATE)
Chỉ ra số thứ tự của ngày trong tuần của biến ngày tháng Date
VD: =WEEKDAY(27/04/2005) trả về 7 ( ngày trong tuần bắt đầu từ thứ 2 được tính là 2.CN là 1)
2005
12:22:45
1/ Nhóm hàm thời gian
NỘI DUNG

QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM
NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH
MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNG
Nhóm hàm thời gian
Nhóm hàm xử lí kí tự
Nhóm hàm toán học
Nhóm hàm thống kê


Minh Họa
2/ Nhóm hàm xử lý kí tự
2.1/Hàm LEFT (Chuỗi,Số kí tự)
Lấy số kí tự bên trái của chuỗi
VD: =LEFT("Excel",2) trả về
Ex
2.2/Hàm RIGHT (Chuỗi,Số kí tự)
Lấy số kí tự bên phải của chuỗi
VD: =RIGHT("Excel",2) trả về
el
2.3/Hàm MID(Chuỗi,Vị trí,Số kí tự)
Lấy số kí tự tại vị trí bắt đầu trong chuỗi
VD: =MID("Excel",3,2) trả về
ce
NỘI DUNG

QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM
NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH
MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNG
Nhóm hàm thời gian
Nhóm hàm xử lí kí tự
Nhóm hàm toán học
Nhóm hàm thống kê


Minh Họa
2.4/Hàm LEN(Chuỗi)
Lấy số độ dài của chuỗi kí tự
VD:= LEN("Excel") trả về
5
2.5/Hàm VALUE(Chuỗisố)
Chuyển chuỗi số sang số
VD: =VALUE(Right("ĐT.675683",6) trả về
675683
2.6/Hàm UPPER(Chuỗi)
Chuyển chuỗi thành chữ hoa
VD: =UPPER("Excel") trả về
EXCEL
2/ Nhóm hàm xử lý kí tự
NỘI DUNG

QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM
NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH
MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNG
Nhóm hàm thời gian
Nhóm hàm xử lí kí tự
Nhóm hàm toán học
Nhóm hàm thống kê


Chú ý : lấy độ dài kể cả dấu : sắc huyền, hỏi , ngã, dấu ă
Minh Họa
2.7/Hàm LOWER(Chuỗi)
Đổi chuỗi thành chữ thường
VD: =LOWER("EXCel") trả về
excel
2.8/Hàm PROPER(Chuỗi)
Chuyển các chữ cái đầu mỗi từ sang chữ cái hoa
VD: =PROPER("excel") trả về
Excel
2.9/Hàm TRIM(Chuỗi)
Cắt bỏ khoảng trống vô nghĩa trong chuỗi
VD: =TRIM("Excel 2000 ") trả về
Excel 2000
2/ Nhóm hàm xử lý kí tự
NỘI DUNG

QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM
NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH
MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNG
Nhóm hàm thời gian
Nhóm hàm xử lí kí tự
Nhóm hàm toán học
Nhóm hàm thống kê


Minh Họa
3/ Nhóm hàm toán học
3.1/Hàm INT(x)
Lấy phần nguyên không vượt quá x
VD: =INT(2,789l) trả về
2
3.2/Hàm ROUND(x,n)
Làm tròn số x tới độ chính xác đến con số n
VD: 1/ =ROUND(375.678,2) trả về
375.68
3.4/Hàm COUNTIF(vùng, điều kiện)
Đếm những ô khác rỗng , thỏa điều kiện cho trước
2/ =ROUND(375.678,-2) trả về
400
NỘI DUNG

QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM
NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH
MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNG
Nhóm hàm thời gian
Nhóm hàm xử lí kí tự
Nhóm hàm toán học
Nhóm hàm thống kê


Minh Họa
=COUNTIF(A1:D5,">=23")
6
VD:
trả về
NỘI DUNG

QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM
NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH
MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNG
Nhóm hàm thời gian
Nhóm hàm xử lí kí tự
Nhóm hàm toán học
Nhóm hàm thống kê


Minh Họa
=SUMIF(A1:A5,">=23", A1:A5)
50
trả về
3.4/ Hàm SUMIF(vùng, điều kiện, vùng tính tổng)
Tính tổng những ô trong bảng tính thỏa điều kiện
VD: 1/ Tính tổng từ A1:A5 thỏa điều kiện >=23
2/ Tính tổng cho những người là " nam" trong cột D1:D5
=SUMIF(E1:E5,"nam", D1:D5)
69
trả về
NỘI DUNG

QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM
NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH
MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNG
Nhóm hàm thời gian
Nhóm hàm xử lí kí tự
Nhóm hàm toán học
Nhóm hàm thống kê


Minh Họa
4/ Nhóm hàm thống kê
4.1/Hàm SUM( gtrị1, gtrị2, gtrị3.)
Tính tổng của các giá trị
VD: SUM(23,78) trả về
101
4.2/Hàm AVERAGE( gtrị1, gtrị2, gtrị3.)
Tính trung bình của các giá trị
VD: AVERAGE(23,78) trả về
50,5
4.3/Hàm Max( gtrị1, gtrị2, gtrị3.)
Tìm giá trị lớn nhất của các giá trị
VD: MAX(23,78,45,76) trả về
78
NỘI DUNG

QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM
NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH
MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNG
Nhóm hàm thời gian
Nhóm hàm xử lí kí tự
Nhóm hàm toán học
Nhóm hàm thống kê


Minh Họa
4.4/Hàm MIN( gtrị1, gtrị2, gtrị3.)
Tìm giá trị nhỏ nhất của các giá trị
VD: MIN(23,78,12,34,77,90) trả về
12
4.5/Hàm RANK( Số, danh sách, tùy chọn )
Xác định số xếp vị trí thứ mấy trong danh sách
RANK(D2,D2:D4,0) trả về
E2:E4
VD:
NỘI DUNG

QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM
NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH
MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNG
Nhóm hàm thời gian
Nhóm hàm xử lí kí tự
Nhóm hàm toán học
Nhóm hàm thống kê


Minh Họa
4.7/Hàm COUNTA( Địa chỉ )
Đếm những ô có giá trị kể cả chuỗi và kí tự trắng nhưng khác rỗng
VD: COUNTA(B2:d4) trả về
8
4.6/Hàm COUNT( Địa chỉ )
Đếm những ô có giá trị là số
VD: COUNT(B2:D4) trả về
7
NỘI DUNG

QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM
NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH
MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNG
Nhóm hàm thời gian
Nhóm hàm xử lí kí tự
Nhóm hàm toán học
Nhóm hàm thống kê


Minh Họa
Bài tập áp dụng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thi Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)