Một số giới từ đứng sau tính từ thường gặp.doc

Chia sẻ bởi Hồ Thị Diễm Phúc | Ngày 11/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Một số giới từ đứng sau tính từ thường gặp.doc thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Một số giới từ đứng sau tính từ thường gặp: 
be similar to : tương tự như ... be different from : khác với ... be concerned about : lo lằng về... be famous for : nổi tiếng về... be responsible for : chịu trách nhiệm về... be married to : kết hôn với... be independent of : độc lập ... be accustomed to : quen với.. be harmful to : có hại cho be successful in : thành công về be sorry for : xin lỗi về be supposed to : được cho rằng/ giả sử rằng... Một số thành ngữ thú vị :
(to) have a heart of gold (v): rất tử tế , hào phóng.  (to) pig out(v): ăn ngấu nghiến out of this world (a): ngon  give credit where credit is due v) ghi nhận công lao của người xứng đáng đc ghi nhận (to) cheer some one up (v): khích lệ (to be) in a bad mood(a): nản lòng / bực bội.. just what the doctor ordered (a):đúng là cái đang cần
Một số cấu trúc câu...!!!
to chidle sb for sth: mắng ai về điều ji? to circulate sth: lưu truyền cái ji to class with sb: xung khắc với ai to clench one`s fist: nắm chặt tay của ai to cling to: bám vào, dính vào to be closed to sb/sth: gần gũi với ai to combar for: chiến đấu để tranh giành to come into/in contact with sb: bắt liên lạc với ai to come up against = to be faced with: gặp phải to come about = to happen: xảy ra to come to grip with sb: ôm chặt cái ji to come out = to fall: ngã to confer sth to sb: ban tặng vật ji cho ai to confide sth to sb: thổ lộ, tâm sự điều ji với ai to conflict with one another: xung đột với nhau to congratulate sb on doing sth: chúc mừng ai to consist of sth = to comprise sth: bao gồm to bore sb: làm ai chán nản to break a promise with sb: lỡ hẹn với ai to break the news to sb: báo tin cho ai to bring on: gây ra to build hope on sb/sth: đặt hy vọng vào to catch up with sb in sth/v-ing: theo kịp ai trong việc ji to censure sb for sth: trách ai về điều ji to be centred upon a topic: tập trung về 1 đề tài to be in charge of sth: có trách nhiệm về cái ji to check into: điều tra to cheer up: làm ai vui hơn to do one`s best to do sth: cố gắng hết khả năng để làm ji to differ from sb: bất đồng ý kiến với ai to digress from: lạc, đi xa khỏi to be difficult of acces: khó đến gần, khó tiếp cận to do sb out of sth = cheat sb in order to win the game: lừa ai để giành được giải to dally with sb: đùa giỡn với ai to cover with: bao trùm to cry for the moon: đừng có mơ to count on sb: tin cậy ai to cope with sb/sth: đương đầu với ai, cái ji to cope with diffculties: khắc phục khó khăn to devolve on sb: tận tâm. tận tuỵ với ai
1. One’s brain child = sản phẩm trí óc của ai => Football is English’s brain child 2. Have a chip on one’s shoulder = dễ nỗi nóng => He has a chip on his shoulder 3. Clam up = câm như hến, không hé môi => I always clam up without speak up for her 4. Take s.o to the cleaners = lừa gạt lấy hết tiền của ai/ phê phán ai một cách thô bạo, sạc ai một trận ra trò => He just take me to the cleaners 5. A cliff-hanger = câu chuyện gây cấn ko biết được kết quả khi chưa đến phút cuối => there were several cliff-hangers in that horse’s race. 6. Fight the clock = chạy đua với thời gian => I always fight the clock in my work 7. A clotheshorse = người chạy theo thời trang trong cách ăn mặc => she is a sort of clotheshorse. 8. Get hot under the collar = căm phẫn, tức giận/ bối rối, lúng túng , ngượng nghịu => I have never made my parents get hot under the collar. 9. Come through with flying colors = thành công mỹ mãn => We come through with flying colors in our works 10. Show (reveal) one’s true colors = để lộ (vạch trần) bản chất, quan điểm của ai =>He just show my true colors by taking advantage of the boss’s generosity. 11. come up with
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thị Diễm Phúc
Dung lượng: 63,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)