Một số đề toán HK1 lớp 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Giang |
Ngày 08/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Một số đề toán HK1 lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Bài 1:
">
<
="
? 2 + 3 …. 5 2 + 2 … 3 + 0 5 + 2 … 8 + 0
4 - 2 …. 3 2 + 0 … 3 + 0 2 + 4 … 7 + 0
4 + 2 …. 6 5 - 2 … 5 - 1 6 - 2 … 6 - 1
2 + 5 …. 6 5 - 3 … 5 - 4 6 - 3 … 6 - 4
Bài 2: Tính:
7 7 8 9 7 8
2 3 2 2 4 4
…. …. …. …. …. ….
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
-2 -2 -3
+3 +3 -1 +3 -1
-1 -1 -3 +1
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống
3 - …. = 1 1 + …. = 4 4 - …. = 0
2 + …. = 7 …. + 3 = 4 5 + …. = 5
4 - …. = 2 1 + …. = 5 5 - …. = 2
4 + …. < 8 …. + 4 > 6 7 + …. > 9
2 + …. < 6 …. + 3 > 7 3 + …. < 9
4 + …. < 3 + 3 5 - …. < 2 + 2
5 - …. < 2 + 2 7 + …. > 4 + 3
Bài 7:Nối (theo mẫu):
1 + 4 6 - 1 5 - 0 6 - 0
4 < < < 8
4 - 0 7 - 1 8 - 1 3 + 4
Bài 8: Đánh dấu X vào ô trống đặt trước kết quả đúng
a) Kết quả phép cộng 4 + 4 là:
6 7 8
b) Kết quả phép trừ 6 - 3 là:
4 5 3
c) Kết quả phép trừ 7 - 5 là:
2 3 4
d) Số thích hợp viết vào ô trống sau: 6 - 1 > là:
3 4 5
e) Số thích hợp viết vào ô trống sau: 7 - 2 > là:
3 4 5
d) Số thích hợp viết vào ô trống sau: 8 - 3 > là:
4 3 5
d) Số thích hợp viết vào ô trống sau: 7 - 5 > là:
2 3 4
Bài 8: Điền số
a) Tìm hai số tự nhiên bằng nhau sao cho khi cộng lại có kết quả là 8
- Hai số tự nhiên đó là:………và………vì ……………….= 8
b) Tìm hai số tự nhiên liên tiếp sao cho khi cộng lại có kết quả là 9
- Hai số tự nhiên đó là:………và………vì …………....….= 9
Bài 9: Đánh dấu X vào ô trống đặt trước câu trả lời đúng.
Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
8 hình
9 hình
10 hình
Bài 10:Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:
1 + 4 5 + 1 5 - 1 5 - 2
7 + 2 9 - 0 6 - 1 2 + 3
3 + 3 6 - 1 4 - 1 4 - 0
"Bài 11: a) Cho 3 số: 5, 3; 8 và dấu +, -, =. Hãy viết các phép tính đúng "
…………………………………………………………………………..
b) Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng 3 số ở ba ô liền nhau có kết quả bằng 7
0 4
1 3
"Bài 12: Điền dấu +, -, = vào ô trống để có kết quả đúng: "
6 2 2 2
6 2 2 2
Luyện tập toán Trắc nghiệm
Bài 1: Đánh dấu X vào ô trống đặt trước cách viết đúng.
a) 8 - 2 >6 8 - 2 = 6 8 - 2 < 6
b) Dãy số nào được xếp theo thứ tự giảm dần.
7; 4; 6; 5; 2; 0; 10; 8
10; 8; 7; 6; 5; 4; 2; 0;
10; 8; 6; 7; 4; 5; 2; 0;
"Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống đặt trước."
6 < 5 + 1 6 > 5 +2
">
<
="
? 2 + 3 …. 5 2 + 2 … 3 + 0 5 + 2 … 8 + 0
4 - 2 …. 3 2 + 0 … 3 + 0 2 + 4 … 7 + 0
4 + 2 …. 6 5 - 2 … 5 - 1 6 - 2 … 6 - 1
2 + 5 …. 6 5 - 3 … 5 - 4 6 - 3 … 6 - 4
Bài 2: Tính:
7 7 8 9 7 8
2 3 2 2 4 4
…. …. …. …. …. ….
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
-2 -2 -3
+3 +3 -1 +3 -1
-1 -1 -3 +1
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống
3 - …. = 1 1 + …. = 4 4 - …. = 0
2 + …. = 7 …. + 3 = 4 5 + …. = 5
4 - …. = 2 1 + …. = 5 5 - …. = 2
4 + …. < 8 …. + 4 > 6 7 + …. > 9
2 + …. < 6 …. + 3 > 7 3 + …. < 9
4 + …. < 3 + 3 5 - …. < 2 + 2
5 - …. < 2 + 2 7 + …. > 4 + 3
Bài 7:Nối (theo mẫu):
1 + 4 6 - 1 5 - 0 6 - 0
4 < < < 8
4 - 0 7 - 1 8 - 1 3 + 4
Bài 8: Đánh dấu X vào ô trống đặt trước kết quả đúng
a) Kết quả phép cộng 4 + 4 là:
6 7 8
b) Kết quả phép trừ 6 - 3 là:
4 5 3
c) Kết quả phép trừ 7 - 5 là:
2 3 4
d) Số thích hợp viết vào ô trống sau: 6 - 1 > là:
3 4 5
e) Số thích hợp viết vào ô trống sau: 7 - 2 > là:
3 4 5
d) Số thích hợp viết vào ô trống sau: 8 - 3 > là:
4 3 5
d) Số thích hợp viết vào ô trống sau: 7 - 5 > là:
2 3 4
Bài 8: Điền số
a) Tìm hai số tự nhiên bằng nhau sao cho khi cộng lại có kết quả là 8
- Hai số tự nhiên đó là:………và………vì ……………….= 8
b) Tìm hai số tự nhiên liên tiếp sao cho khi cộng lại có kết quả là 9
- Hai số tự nhiên đó là:………và………vì …………....….= 9
Bài 9: Đánh dấu X vào ô trống đặt trước câu trả lời đúng.
Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
8 hình
9 hình
10 hình
Bài 10:Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:
1 + 4 5 + 1 5 - 1 5 - 2
7 + 2 9 - 0 6 - 1 2 + 3
3 + 3 6 - 1 4 - 1 4 - 0
"Bài 11: a) Cho 3 số: 5, 3; 8 và dấu +, -, =. Hãy viết các phép tính đúng "
…………………………………………………………………………..
b) Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng 3 số ở ba ô liền nhau có kết quả bằng 7
0 4
1 3
"Bài 12: Điền dấu +, -, = vào ô trống để có kết quả đúng: "
6 2 2 2
6 2 2 2
Luyện tập toán Trắc nghiệm
Bài 1: Đánh dấu X vào ô trống đặt trước cách viết đúng.
a) 8 - 2 >6 8 - 2 = 6 8 - 2 < 6
b) Dãy số nào được xếp theo thứ tự giảm dần.
7; 4; 6; 5; 2; 0; 10; 8
10; 8; 7; 6; 5; 4; 2; 0;
10; 8; 6; 7; 4; 5; 2; 0;
"Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống đặt trước."
6 < 5 + 1 6 > 5 +2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Giang
Dung lượng: 208,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: xls
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)