Một số đề tiếng việt giữa HKI
Chia sẻ bởi Trịnh Duy Vân |
Ngày 08/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: một số đề tiếng việt giữa HKI thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Ôn luyện Tiếng Việt giữa HKI – lớp 1
Đề 1:
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các âm:
n, b, đ, e, i, th
Đọc thành tiếng các từ ngữ:
củ sả, rổ khế, lá cờ, thợ mỏ, cá mè
Đọc thành tiếng các câu
bà, bé và chị đi bộ ra chợ
bà cho bé và chị đu đủ
Nối hình vẽ với từ:
Nối ô chữ cho phù hợp
Kiểm tra viết:
Chữ:
n, b, g, a, u, ô
Từ ngữ:
cá kho, chì đỏ, đi bộ, xe ô tô, xẻ gỗ
Câu:
bố chở chị nga ra phố
phố có nhà to, có xe ô tô
Đề 2:
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các âm:
nh, gh, tr, o, ê, ư
Đọc thành tiếng các từ ngữ:
phố xá, quê nhà, củ nghệ, cá ngừ, bờ tre
Đọc thành tiếng các câu
bố chở chị nga ra phố
phố có nhà to, có xe ô tô
Nối hình vẽ với từ:
Nối ô chữ cho phù hợp
Kiểm tra viết:
Chữ:
ng, ngh, tr, ư, ê
Từ ngữ:
chị nga, nghỉ hè, về quê, nàh phố, xe lu
Câu:
bố cho bé vũ bi ve
mẹ bế bé thu đi nhà trẻ
Đề 3:
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các âm:
p, qu, gi, ia, ua
Đọc thành tiếng các từ ngữ:
đi xe, giỏ quà, quê nhà, mua mía, phố xá
Đọc thành tiếng các câu
cô thu từ quê ra
cô cho bé mía
cho nga quả na
cho hà cá cờ
Nối hình vẽ với từ:
Nối ô chữ cho phù hợp
Kiểm tra viết:
Chữ:
k, qu, gi, ch, ia, ua
Từ ngữ:
thợ nề, quả nho, khế chua, phố xa, chia quà
Câu:
bố mua ngựa gỗ cho bé hà
bà mua nghệ về kho cá
Đề 4:
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các âm:
ai, oi, ơi, ui, ưi
Đọc thành tiếng các từ ngữ:
cái nôi tre, mua túi, nơi xa, thổi còi, gửi thư
Đọc thành tiếng các câu
nghỉ hè bố me và bé về quê. Quê nhà bé có đồi núi, bò, bê
Nhìn hình vẽ, chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm:
âu hay êu?
chú s…… cá s……
ai hay ay?
cái ch……. ch…… cối
Nối ô chữ cho phù hợp
Kiểm tra viết:
Vần:
ua, ưa, ôi, uôi, iu, iêu
Từ ngữ:
cà chua, nhỏ xíu, giữa trưa, buổi tối, ngà voi
Câu:
lá khe khẽ kể
giữa trưa mùa hè
có chú ve ca
ve ve ve ve
Đề 5:
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các vần:
ai, yêu, ôi, ui, iu
Đọc thành tiếng các từ ngữ:
bé trai, gửi quà, đồi núi, vải thiều, bờ suối
Đọc thành tiếng các câu
Bé yêu trời cao
Có chú diều sáo
Bay cao reo vui
Có cô gió ca
Là lá la la
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm:
ay hay ây
m…… bay m……. bay
uôi hay ươi
Nải ch…… quả b……
Nối ô chữ cho phù hợp
Kiểm tra viết:
Vần:
ua, ai, yêu, ay, iêu
Từ ngữ:
cây nêu, quả lựu, hươu nai, giới thiệu, già yếu
Câu:
bà vừa mua về
quà quê cho bé
quả ổi, quả lê
và cây mía đỏ
Đề 6:
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các vần:
ui, uôi, ưi, ươi, ay
Đọc thành tiếng các từ ngữ:
chịu khó, bưởi chua, tuổi thơ, mây bay, ngày hội
Đọc thành tiếng các câu
Đề 1:
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các âm:
n, b, đ, e, i, th
Đọc thành tiếng các từ ngữ:
củ sả, rổ khế, lá cờ, thợ mỏ, cá mè
Đọc thành tiếng các câu
bà, bé và chị đi bộ ra chợ
bà cho bé và chị đu đủ
Nối hình vẽ với từ:
Nối ô chữ cho phù hợp
Kiểm tra viết:
Chữ:
n, b, g, a, u, ô
Từ ngữ:
cá kho, chì đỏ, đi bộ, xe ô tô, xẻ gỗ
Câu:
bố chở chị nga ra phố
phố có nhà to, có xe ô tô
Đề 2:
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các âm:
nh, gh, tr, o, ê, ư
Đọc thành tiếng các từ ngữ:
phố xá, quê nhà, củ nghệ, cá ngừ, bờ tre
Đọc thành tiếng các câu
bố chở chị nga ra phố
phố có nhà to, có xe ô tô
Nối hình vẽ với từ:
Nối ô chữ cho phù hợp
Kiểm tra viết:
Chữ:
ng, ngh, tr, ư, ê
Từ ngữ:
chị nga, nghỉ hè, về quê, nàh phố, xe lu
Câu:
bố cho bé vũ bi ve
mẹ bế bé thu đi nhà trẻ
Đề 3:
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các âm:
p, qu, gi, ia, ua
Đọc thành tiếng các từ ngữ:
đi xe, giỏ quà, quê nhà, mua mía, phố xá
Đọc thành tiếng các câu
cô thu từ quê ra
cô cho bé mía
cho nga quả na
cho hà cá cờ
Nối hình vẽ với từ:
Nối ô chữ cho phù hợp
Kiểm tra viết:
Chữ:
k, qu, gi, ch, ia, ua
Từ ngữ:
thợ nề, quả nho, khế chua, phố xa, chia quà
Câu:
bố mua ngựa gỗ cho bé hà
bà mua nghệ về kho cá
Đề 4:
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các âm:
ai, oi, ơi, ui, ưi
Đọc thành tiếng các từ ngữ:
cái nôi tre, mua túi, nơi xa, thổi còi, gửi thư
Đọc thành tiếng các câu
nghỉ hè bố me và bé về quê. Quê nhà bé có đồi núi, bò, bê
Nhìn hình vẽ, chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm:
âu hay êu?
chú s…… cá s……
ai hay ay?
cái ch……. ch…… cối
Nối ô chữ cho phù hợp
Kiểm tra viết:
Vần:
ua, ưa, ôi, uôi, iu, iêu
Từ ngữ:
cà chua, nhỏ xíu, giữa trưa, buổi tối, ngà voi
Câu:
lá khe khẽ kể
giữa trưa mùa hè
có chú ve ca
ve ve ve ve
Đề 5:
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các vần:
ai, yêu, ôi, ui, iu
Đọc thành tiếng các từ ngữ:
bé trai, gửi quà, đồi núi, vải thiều, bờ suối
Đọc thành tiếng các câu
Bé yêu trời cao
Có chú diều sáo
Bay cao reo vui
Có cô gió ca
Là lá la la
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm:
ay hay ây
m…… bay m……. bay
uôi hay ươi
Nải ch…… quả b……
Nối ô chữ cho phù hợp
Kiểm tra viết:
Vần:
ua, ai, yêu, ay, iêu
Từ ngữ:
cây nêu, quả lựu, hươu nai, giới thiệu, già yếu
Câu:
bà vừa mua về
quà quê cho bé
quả ổi, quả lê
và cây mía đỏ
Đề 6:
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các vần:
ui, uôi, ưi, ươi, ay
Đọc thành tiếng các từ ngữ:
chịu khó, bưởi chua, tuổi thơ, mây bay, ngày hội
Đọc thành tiếng các câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Duy Vân
Dung lượng: 714,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)