Mot so chuc nang khac

Chia sẻ bởi Vũ Quốc Trị | Ngày 22/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Mot so chuc nang khac thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

Tin học nghề THCS
Giáo viên: Vũ Quốc Trị
Trường THCS Dương Quang
I. Bài cũ:
Có mấy cách để in một trang văn bản trong một tệp văn bản có nhiều trang ?
Có 3 cách.
In trang hiện thời
In phần được chọn
In theo số trang
1.Tìm kiếm và thay thế:
II. Bài mới:
Thay thế MMX bởi PENTIUM 4.

II. Bài mới:
1.Tìm kiếm và thay thế:
a.Tìm kiếm:
Chọn lệnh Edit.
Chọn Find

II. Bài mới:
Gõ cụm từ hoặc từ cần tìm vào ô Find what :

Nhấn Find next để tìm tiếp.

Đóng cửa sổ tìm kiếm

MMX
II. Bài mới:
1.Tìm kiếm và thay thế:
a.Tìm kiếm:
Kết thúc tìm kiếm.

II. Bài mới:
1.Tìm kiếm và thay thế:
a.Tìm kiếm:
1
2
3
4
-Chọn Edit ?Find... (Ctrl+F)
-Gõ cụm từ cần tìm kiếm trong ô Find what:
-Nhấn Find next để tìm tiếp
-Kết thúc tìm kiếm, nhấn Cancel.


II. Bài mới:
1.Tìm kiếm và thay thế:
a.Tìm kiếm:
Chọn lệnh Edit.
Chọn Replace

II. Bài mới:
1.Tìm kiếm và thay thế:
a.Tìm kiếm:
b.Thay thế:
Gõ cụm từ thay thế vào ô Replace with:

MMX
Gõ cụm từ hoặc từ cần tìm vào ô Find what :

Nhấn Find next để tìm tiếp.

PENTIUM IV
Thay thế cụm từ/ từ tìm thấy
Thay thế tự động tất cả các từ tìm thấy

II. Bài mới:
1
2
3
4
5
-Chọn Edit ?Replace... (Ctrl+H)
-Gõ cụm từ cần tìm kiếm trong ô Find what, gõ cụm từ thay thế trong ô Replace with:
-Nhấn Find next để tìm tiếp
-Nhấn Replace để thay thế 1 từ tìm thấy, nhấn Replace All để thay thế tất cả các từ tìm thấy trong văn bản.
-Kết thúc tìm kiếm, nhấn Close.


BT
II. Bài mới:
1.Tìm kiếm và thay thế:
a.Tìm kiếm:
b.Thay thế:
Thiết lập các tuỳ chọn tìm kiếm

II. Bài mới:
1.Tìm kiếm và thay thế:
a.Tìm kiếm:
b.Thay thế:
c.Một số tuỳ chọn trong tìm kiếm và thay thế:
Tìm từ nguyên vẹn.

Phân biệt từ viết hoa, viết thường


II. Bài mới:
Ch?n AutoCorrect Options
Chọn lệnh Tool

II. Bài mới:
2. Gõ tắt và sửa lỗi:
a. Định nghĩa cụm từ gõ tắt:

Đánh dấu vào ô: Replace text as you type


Gõ từ gõ tắt vào ô: Replace


Nhập cụm từ đầy đủ vào ô With:
Nhấn Add
II. Bài mới:
2. Gõ tắt và sửa lỗi:
a. Định nghĩa cụm từ gõ tắt:

1
-Vào Tool, chọn AutoCorrect Options
-Đánh dấu chọn ô Replace text as you type
-Gõ từ viết tắt vào ô Replace, gõ cụm từ đầy đủ vào ô With:
-Nhấn "Add" .
-Nhấn "OK".


2
3
4
5
BT
II. Bài mới:
2. Gõ tắt và sửa lỗi:
a. Định nghĩa cụm từ gõ tắt:

1
-Vào Tool, chọn AutoCorrect Options

-Chọn đề mục cần xoá

-Nhấn "Delete" .

2
3
II. Bài mới:
2. Gõ tắt và sửa lỗi:
Định nghĩa cụm từ gõ tắt:
Xoá cụm từ gõ tắt đã được định nghĩa:

II. Bài mới:
2.Gõ tắt và sửa lỗi:
a. Định nghĩa cụm từ gõ tắt:
b. Xoá cụm từ gõ tắt đã được định nghĩa:
c. Một số chức năng sửa lỗi tự động thường dùng:
II. Bài mới:
Tự động viết hoa kí tự đầu của câu.
Tự động viết hoa kí tự đầu trong bảng
Tự động viết hoa tên ngày
II. Bài mới:
1. Tìm kiếm và thay thế :
a.Tìm kiếm:
b.Thay thế:
2. Gõ tắt và sửa lỗi :
a. Định nghĩa cụm từ gõ tắt:
b. Xoá cụm từ gõ tắt đã được định nghĩa:



III.Củng cố:
Đoạn 3:
Font:VnAristote
Cỡ : 16; Kiểu B,I
Căn lề hai bên

II. Bài mới:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Quốc Trị
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)