Một số cấu trúc viết câu

Chia sẻ bởi Lê Viết Phương | Ngày 19/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Một số cấu trúc viết câu thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Một số cấu trúc viết câu
* It`s time / It`s high time: Đã đến lúc -> Diễn tả thời gian mà 1 việc nên được làm ngay.
It`s time / It`s high time + S + V [ passub : V (2/ed)/ be -> were )}

 Ex: It`s time you stared to work.
It`s time / It`s high time + (for +O) + to- V

 Ex: It`s time for her to go to bed. * Would rather: Mong muốn ở hiện tại
S + would rather ( that) + S + V (p.sub)

 * Would rather: Thích hơn
Would rather + bare-inf = Would prefer + to-V


It + be/seem +adj + (for +O) + to- V

 * Đã từng/ thường (quá khứ)
Used to + bare-inf

 * Quen với, thích nghi với:
Be/ get used to + N/ V (ing)

 * Quá, không thể:
S + V + too + adj/ adv + (for + O)+ to-inf

 Ex: he is too young to get married. * Enough: Đủ..(không đủ)....để...
S + V + adj / adv + enough + (for + O ) + to -inf


S + be+ adj + to- V = to- V +be + adj = V(ing) + be+ adj.

 * Structures used to rewrite the sentences without changing the meaning:
S + last + V ( past tense) + Khoảng thời gian + ago - > It is/ has been + khoảng thời gian+ since + S + last + V( past tense )... -> S + have/ has + not + P.P + for + khoảng thời gian -> The last time +S +V( past tense) + was + khoảng thời gian + ago or: The last time + S + V ( past tense) + was + in+ mốc thời gian.

 Ex: Lan last wrote to me a llong time ago. -> It is a long time since Lan lát wrote to me. -> Lan hasn`t written to me for a long time. -> The last time Lan wrote to me was a long time ago.
S + have/has + never +P.P +before. ->This/ It is the first time + S + have/ has + P.P+...

 Ex: I have never eaten this kind of food before. -> This is the first time I have eaten this kind of food before. * So...that.../ Such...that...: Quá...đến nỗi....
S + V + so + adj/adv + that + clause


S + V + such + (a/ an) +adj +N + that +clause.

 Ex: She is so beautiful that everybody admires her. -> She is such a beautiful girl that everybody admires her. * Because:
A, so B -> Because A, B

 * Verbs of opinion: Think, say, report, know, believe... ( Chỉ ý kiến quan điểm)
Active: S1 + V1 +that + clause (S2 +V2+...) Passive : It + be +P.P + that- clause ( S2 +V2...) or: S2 + be + P.P + to-inf / to have +P.P

 Ex: People say that he is rich. -> It is said that he is rich. -> He is said to be rich. * Keep/ keep on:
keep / Keep on + N/ V(ing) = Continue + To- V/ V(ing)


Tài liệu trên có nguồn từ diendantienganh.net
Bạn hãy gia nhập website: http://diendantienganh.net/diendan/forum.php
Bạn có thể download rất nhiều tài liệu tiếng Anh, được giải đáp mọi thắc mắc, sử dụng các phần mềm tiện ích, nghe radio.... Hoàn toàn miễn phí.
Thay mặt BQT

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Viết Phương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)