Một số câu hỏi chương 1 -đề thiTHPTQG năm 2017
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Phương |
Ngày 26/04/2019 |
71
Chia sẻ tài liệu: Một số câu hỏi chương 1 -đề thiTHPTQG năm 2017 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
MỘT SỐ BÀI DT CHƯƠNG I –THPT QUỐC GIA 2017
Câu1.Mộtloàithựcvậtcóbộnhiễmsắcthểlưỡngbội2n.Câytambộiđượcphátsinhtừloài nàycó bộ nhiễmsắc thểlàA. 2n - 1. B. 4n. C.2n + 1. D. 3n.
Câu2.Enzimnào sau đây thamgiavào quá trìnhtổng hợp ARN?
A. Restrictaza. B. ARN pôlimeraza. C.ADN pôlimeraza. D. Ligaza.
Câu3.Khinóivềcơchếditruyền ởcấpđộ phân tử, phátbiểunàosauđây đúng?
A.DịchmãlàquátrìnhdịchtrìnhtựcáccôđontrênmARNthànhtrìnhtựcácaxitamintrong chuỗipôlipeptit.
B.Quátrình dịch mã có sự thamgiacủa cácnuclêôtit tự do.
C.Trong quátrìnhnhân đôiADN,cả haimạch mớiđều đượctổng hợpliên tục.
D.Quátrình phiên mã cầncó sự thamgia củaenzimADN pôlimeraza.
Câu 4. Phép lai P: ♀ XAXa × ♂ XAY, thu được F1. Biết rằng trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; Quá trình giảm phân hình thành giao tử đực diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, trong số các cá thể F1, có thể xuất hiện cá thể có kiểu gen nào sau đây? A. XAXAXA. B. XaXaY. C. XAXAY. D. XAXaY.
Câu5.Khinóivềđộtbiếngen,phátbiểunàosauđâysai?
A.Mứcđộgây hạicủaalenđộtbiếnphụ thuộc vào môitrường vàtổhợp gen.
B.Gen độtbiến khiđãphátsinh chắc chắnđược biểu hiện ngayra kiểu hình.
C.Độtbiến gencó thể gâyhạinhưng cũng có thểvô hạihoặccó lợichothể độtbiến.
D.Độtbiến genlàmthay đổichức năng củaprôtêinthườngcó hạicho thểđộtbiến.
Câu 6. Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần của opêron Lac.
II. Vùng khởi động (P) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã.
IV. Khi gen cấu trúc A phiên mã 5 lần thì gen cấu trúc Z phiên mã 2 lần.A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu7.Mộtgenởsinhvậtnhânsơcó1500cặpnuclêôtitvàsốnuclêôtitloạiAchiếm15%tổng sốnuclêôtitcủagen.Mạch1có150nuclêôtitloạiTvàsốnuclêôtitloạiGchiếm30%tổngsố nuclêôtitcủa mạch. Cóbao nhiêuphátbiểusau đây đúng?I.Mạch 1 của gencó G/X = 3/4. II. Mạch1 của gencó(A +G)=(T + X).
III. Mạch2 của gen cóT=2A. IV.Mạch 2 củagencó(A + X)/(T + G) = 2/3.
A. 2. B. 1. C.3. D. 4.
Câu8.Mộtloàithựcvậtcóbộnhiễmsắcthểlưỡngbội2n.Câytamnhiễmbộiđượcphátsinhtừloài nàycó bộ nhiễmsắc thểlà A. 4n. B. 2n + 1. C.3n. D. 2n - 1.
Câu9.Trongphân tử mARNkhôngcó loạiđơnphân nào sau đây?
A. Xitôzin. B. Uraxin. C.Timin. D. Ađênin.
Câu10.Ở người,hộichứng bệnhnào sau đây chỉxuấthiệnởnữ giới?
A. Hộichứng Tơcnơ.B. HộichứngAIDS.C.Hộichứng Claiphentơ.D. Hộichứng Đao.
Câu11.Khinóivềquá trình phiên mã,phátbiểu nào sau đây đúng?
A.Trong quátrìnhphiênmãcó sự thamgia củaribôxôm.
B.Trong quátrình phiên mã, phân tử ARN đượctổnghợptheo chiều5’ → 3’.
C.Quátrình phiên mã diễnra theo nguyêntắcbổsungvà nguyêntắcbán bảotồn.
D.Enzimxúctácchoquátrình phiênmã là ADN pôlimeraza.
Câu 12. Phép lai P: ♀ XaXa × ♂ XAY, thu được F1. Biết rằng trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân II, giảm phân II diễn ra bình thường; Quá trình giảm phân hình thành giao tử đực diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, trong số các cá thể F1, có thể xuất hiện cá thể có kiểu gen nào sau đây?A. XAXaXa. B. XAXaY. C. XAXAY. D. XAXAXa.
Câu13.Khinóivềđộtbiến gen, phátbiểunàosau đâysai?
A.Độtbiến gencó thể tạora các alenmớilàmphongphúvốn gen của quần thể.
B.Độtbiến gen làmthay đổicấutrúc củagen.
C.Độtbiến điểmlàdạng độtbiếngen liên quan đếnmộtsố cặp nuclêôtit trong gen.
D.Trong tự nhiên,độtbiến genthường phátsinh vớitần số thấp.
Câu14.Khinóivềopêron LacởvikhuẩnE.coli, cóbaonhiêuphátbiểu sau đâysai?
I.Gen điều hòa(R) nằm trong thànhphần của opêron Lac.
II.Vùngvận hành(O) lànơiARN pôlimerazabámvào và khởiđầu phiên mã.
II.Khi môitrường không có lactôzơthìgenđiềuhòa (R) khôngphiênmã.
IV.KhigencấutrúcAvàgencấutrúcZđềuphiênmã12lầnthìgencấutrúcYcũngphiênmã12lần.
A. 1. B.4. C.2. D. 3.
Câu15.Mộtloàiđộng vậtcó4cặpnhiễmsắcthểđượckíhiệu là Aa,Bb,DdvàEe.Trongcáccơ thểcóbộ nhiễmsắc thểsau đây,cóbao nhiêuthể ba?I.AaaBbDdEe II.ABbDdEe.III. AaBBbDdEe.
IV.AaBbDdEe.V. AaBbDdEEe.VI.AaBbDddEeA. 5. B. 4. C
Câu1.Mộtloàithựcvậtcóbộnhiễmsắcthểlưỡngbội2n.Câytambộiđượcphátsinhtừloài nàycó bộ nhiễmsắc thểlàA. 2n - 1. B. 4n. C.2n + 1. D. 3n.
Câu2.Enzimnào sau đây thamgiavào quá trìnhtổng hợp ARN?
A. Restrictaza. B. ARN pôlimeraza. C.ADN pôlimeraza. D. Ligaza.
Câu3.Khinóivềcơchếditruyền ởcấpđộ phân tử, phátbiểunàosauđây đúng?
A.DịchmãlàquátrìnhdịchtrìnhtựcáccôđontrênmARNthànhtrìnhtựcácaxitamintrong chuỗipôlipeptit.
B.Quátrình dịch mã có sự thamgiacủa cácnuclêôtit tự do.
C.Trong quátrìnhnhân đôiADN,cả haimạch mớiđều đượctổng hợpliên tục.
D.Quátrình phiên mã cầncó sự thamgia củaenzimADN pôlimeraza.
Câu 4. Phép lai P: ♀ XAXa × ♂ XAY, thu được F1. Biết rằng trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; Quá trình giảm phân hình thành giao tử đực diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, trong số các cá thể F1, có thể xuất hiện cá thể có kiểu gen nào sau đây? A. XAXAXA. B. XaXaY. C. XAXAY. D. XAXaY.
Câu5.Khinóivềđộtbiếngen,phátbiểunàosauđâysai?
A.Mứcđộgây hạicủaalenđộtbiếnphụ thuộc vào môitrường vàtổhợp gen.
B.Gen độtbiến khiđãphátsinh chắc chắnđược biểu hiện ngayra kiểu hình.
C.Độtbiến gencó thể gâyhạinhưng cũng có thểvô hạihoặccó lợichothể độtbiến.
D.Độtbiến genlàmthay đổichức năng củaprôtêinthườngcó hạicho thểđộtbiến.
Câu 6. Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần của opêron Lac.
II. Vùng khởi động (P) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã.
IV. Khi gen cấu trúc A phiên mã 5 lần thì gen cấu trúc Z phiên mã 2 lần.A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu7.Mộtgenởsinhvậtnhânsơcó1500cặpnuclêôtitvàsốnuclêôtitloạiAchiếm15%tổng sốnuclêôtitcủagen.Mạch1có150nuclêôtitloạiTvàsốnuclêôtitloạiGchiếm30%tổngsố nuclêôtitcủa mạch. Cóbao nhiêuphátbiểusau đây đúng?I.Mạch 1 của gencó G/X = 3/4. II. Mạch1 của gencó(A +G)=(T + X).
III. Mạch2 của gen cóT=2A. IV.Mạch 2 củagencó(A + X)/(T + G) = 2/3.
A. 2. B. 1. C.3. D. 4.
Câu8.Mộtloàithựcvậtcóbộnhiễmsắcthểlưỡngbội2n.Câytamnhiễmbộiđượcphátsinhtừloài nàycó bộ nhiễmsắc thểlà A. 4n. B. 2n + 1. C.3n. D. 2n - 1.
Câu9.Trongphân tử mARNkhôngcó loạiđơnphân nào sau đây?
A. Xitôzin. B. Uraxin. C.Timin. D. Ađênin.
Câu10.Ở người,hộichứng bệnhnào sau đây chỉxuấthiệnởnữ giới?
A. Hộichứng Tơcnơ.B. HộichứngAIDS.C.Hộichứng Claiphentơ.D. Hộichứng Đao.
Câu11.Khinóivềquá trình phiên mã,phátbiểu nào sau đây đúng?
A.Trong quátrìnhphiênmãcó sự thamgia củaribôxôm.
B.Trong quátrình phiên mã, phân tử ARN đượctổnghợptheo chiều5’ → 3’.
C.Quátrình phiên mã diễnra theo nguyêntắcbổsungvà nguyêntắcbán bảotồn.
D.Enzimxúctácchoquátrình phiênmã là ADN pôlimeraza.
Câu 12. Phép lai P: ♀ XaXa × ♂ XAY, thu được F1. Biết rằng trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân II, giảm phân II diễn ra bình thường; Quá trình giảm phân hình thành giao tử đực diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, trong số các cá thể F1, có thể xuất hiện cá thể có kiểu gen nào sau đây?A. XAXaXa. B. XAXaY. C. XAXAY. D. XAXAXa.
Câu13.Khinóivềđộtbiến gen, phátbiểunàosau đâysai?
A.Độtbiến gencó thể tạora các alenmớilàmphongphúvốn gen của quần thể.
B.Độtbiến gen làmthay đổicấutrúc củagen.
C.Độtbiến điểmlàdạng độtbiếngen liên quan đếnmộtsố cặp nuclêôtit trong gen.
D.Trong tự nhiên,độtbiến genthường phátsinh vớitần số thấp.
Câu14.Khinóivềopêron LacởvikhuẩnE.coli, cóbaonhiêuphátbiểu sau đâysai?
I.Gen điều hòa(R) nằm trong thànhphần của opêron Lac.
II.Vùngvận hành(O) lànơiARN pôlimerazabámvào và khởiđầu phiên mã.
II.Khi môitrường không có lactôzơthìgenđiềuhòa (R) khôngphiênmã.
IV.KhigencấutrúcAvàgencấutrúcZđềuphiênmã12lầnthìgencấutrúcYcũngphiênmã12lần.
A. 1. B.4. C.2. D. 3.
Câu15.Mộtloàiđộng vậtcó4cặpnhiễmsắcthểđượckíhiệu là Aa,Bb,DdvàEe.Trongcáccơ thểcóbộ nhiễmsắc thểsau đây,cóbao nhiêuthể ba?I.AaaBbDdEe II.ABbDdEe.III. AaBBbDdEe.
IV.AaBbDdEe.V. AaBbDdEEe.VI.AaBbDddEeA. 5. B. 4. C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)