Một số câu giao tiếp thông dụng trên HBO, Star movie

Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai Anh | Ngày 11/10/2018 | 66

Chia sẻ tài liệu: Một số câu giao tiếp thông dụng trên HBO, Star movie thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Một số câu nói thông dụng trên phim HBO và STAR MOVIE
Để giúp các bạn học giao tiếp tiếng Anh một cách hiệu quả và khơi dậy cảm hứng học tập cao hơn, trong bài viết này, VnDoc xin gửi tới bạn những câu nói thông dụng trên film HBO và Star Movie dành cho tất cả các bạn nhằm mở rộng kiến thức giao tiếp tiếng Anh. Sau đây mời các bạn cùng tham khảo nhé.
1. Who do you think you are?
Câu này là câu dạy khôn – Mày nghĩ mày là ai?
2. I swear I’ll never tell anyone.
Tớ thề, sẽ không nói cho ai.
3. Let’s forgive and forget.
Hãy tha thứ và quên đi.
4. I’ll make it up to you.
Đây là một câu nói gần như muốn chuộc tội – Tớ sẽ làm bất cứ gì bạn muốn.
5. I’m very / terribly awfully / extremely sorry.
3 câu nói này đều giống như: Tớ ngàn lần xin lỗi.
6. Forgive me for breaking my promise.
Tha cho tớ vì tớ đã thất hứa.
7. I’ve heard so much about you!
Tớ nghe nói về bạn khá nhiều !
8. Don’t underestimate me.
Đừng đánh giá thấp tớ.
9. It’s very annoying.
Thật là bực mình quá mà.
10. He often fails to keep his word.
Anh ta thường không giữ lời hứa.
11. You made me feel ashamed of myself.
Bạn đã làm làm tớ tự cảm thấy xấu hổ.
12. I hope it turns out all right.
Tớ hy vọng nó sẽ trở nên sẽ tốt.
13. I can’t handle this alone.
Tớ không thể một mình gánh chiều điều này.
14. You’re wasting you breath.
Bạn đang hao hơi vô ích rồi.
15. Don’t get on my nerves!
Đừng làm tớ phải nổi giận! / Đừng thách thức sự kiên nhẫn của tớ.
16. Everything will be fine.
Mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi.
17. I’ll be ready in a few minutes.
Tớ sẽ chuẩn bị xong trong vài phút.
18. I wonder what happened to him.
Tớ không biết việc gì đã xảy đến với anh ấy.
19. You are just trying to save face.
Bạn chỉ đang cố giữ thể diện – cố che dấu cái xấu.
20. How should I apologize you?
Tôi phải xin lỗi anh như thế nào đây?
21. I don’t mean to make you displeased.
Tôi không cố ý làm anh phật lòng.
22. I have no choice.
Tôi không có sự lựa chọn.
23. Sorry to bother you.
Xin lỗi đã làm phiền bạn.
24. I forget it by mistake.
Tôi sơ ý quên mất.
25. I was careless.
Tôi đã thiếu cẩn thận.
26. I was wrong.
Tôi đã sai./ Tôi sai rồi.
27. I don`t mean to.
Tôi không cố ý.
28. I feel that I should be responsible for that matter.
Tôi cảm thấy có lỗi về việc đó.
29. I have to say sorry you.
Tôi phải xin lỗi anh.
30. Sorry for being late.
Xin lỗi tôi đến trễ.
31. Do you hear that?
Bạn có nghe cái đó không ?
32. Do you know her?
Bạn có biết cô ta không ?
33. Do you know what this means?
Bạn có biết cái này nghĩa là gì không ?
34. Do you need anything else?
Bán có cần gì nữa không ?
35. Do you think it`s possible?
Bạn nghĩ điều đó có thể xảy ra không ?
36. Don`t do that.
Đừng làm điều đó
37. I`m leaving. I`ve had enough of all this nonsense!
Tôi đi đây, tôi không chịu được những thứ vớ vẩn ở đây nữa
38. It comes to nothing.
Nó không đi đến đâu đâu
39. I`m going out of my mind!
Tôi đang phát điên lên đây
40. It never rains but it pours.
Họa vô đơn chí
41. I`m going to bed now – I`m beat.
Tôi đi ngủ đây, tôi rất mệt
42. I`m pretty hot at tennis.
Tôi rất khá tennis
43. If your job really sucks, leave it.
Nếu công việc của bạn tệ quá thì bỏ đi
44. I`ve told you umpteen times.
Tôi đã nói với bạn nhiều lần lắm rồi
45. If you don`t work hard, you`ll end up a zero
Nếu bạn k làm việc cực lực, bạn sẽ là. người vô dụng
46. I`m dying for a cup of coffee.
Tôi đang thèm 1 ly cafe
47. I`m not sure if you remember me.
Không biết bạn còn nhớ tôi không
48. I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Mai Anh
Dung lượng: 43,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)