Một số câu giao tiếp
Chia sẻ bởi Carol Quỳnh |
Ngày 02/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: một số câu giao tiếp thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
[ Một vài câu nói giao tiếp hay ] : Share về Wall học dần nhé mems • Sorry to bother you. Xin lỗi làm phiền bạn ... • Sorry to have bothered you. Xin lỗi vì tớ PHẢI làm phiền bạn ... • Forgive me for breaking my promise. Tha cho Tớ vì tớ đã thất hứa ... • You may leave it to me. Bạn có thể để nó cho tớ ... phó mặt cho tớ... • What`s the rush? Gì mà vội thế ? ... • Stay out of this matter, please. Làm ơn đừng có nhúng tay vào chuyện này ... • Don`t just shake you head. Làm gì đi chứ ! sao lại chỉ lắc đầu ... • I`ll come. I give you my word. Tớ sẽ tới ... Tớ giữ lời với bạn ...hứa mà ! .. • I swear I`ll never tell anyone. Tớ thề , sẽ không nói cho ai ... • I`ll make it up to you. Đây là một câu nói gần như muốn chuộc tội - Tớ sẽ làm bất cứ gì bạn muốn ...
--- [ Communication skill ] : cùng học một số mẫu câu giao tiếp --- I’m not feeling well. Tôi cảm thấy không được khỏe . I’m not myself today. Hôm nay tôi không phải là mình nữa. I’m not really sure. Tôi thực sự không rõ lắm . I’m on a diet. Tôi đang ăn kiêng. I’m on my way. Tôi đi bây giờ đây . I’m pressed for time. Tôi đang vội . I`m in a hurry. Tôi đang gấp lắm . I’m sorry I’m late. Xin lỗi , tôi đến muộn . I’m sorry to hear that. Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe được tin đó I’m under a lot of pressure. Tôi phải chịu áp lực rất lớn. I’m working on it. Tôi đang cố gắng đây! I’ve changed my mind. Tôi đã thay đổi ý định rồi. I’ve got a headache. Tôi đau đầu quá! I’ve got my hands full. Tôi đang dở tay. I’ve got news for you. Tôi có tin tức tốt lành nói cho anh đây. I’ve got no idea. Tôi không biết. I’ve had enough. Tôi ăn no /dùng đủ rồi.
----- [Một số cụm từ cố định đi liền với nhau trong tiếng Anh] ----- >>> Share ngay kẻo trôi nào, page dần trở lại nhịp điệu làm việc bình thường 1. CATCH SIGHT OF: bắt gặp. 2. LOSE SIGHT OF: mất hút. 3. MAKE FUN OF: chế giễu. 4. LOSE TRACK OF: mất dấu. 5. TAKE ACCOUNT OF: lưu tâm. 6. TAKE NOTE OF: để ý. 7. TAKE ADVANTAGE OF: lợi dụng. 8. TAKE LEAVE OF: từ biệt. 9. GIVE PLACE TO: nhường chỗ. 10. GIVE AWAY TO: nhượng bộ. 11. PAY ATTENTION TO: chú ý , để ý. 12. PUT AN END TO: kết thúc. 13. PUT A STOP TO: chấm dứt. 14. SET FIRE TO: đốt cháy. 15. MAKE A CONTRIBUTION: góp phần. 16. MAKE A FUSS ABOUT: làm om xòm, làm um lên. 17. PLAY AN INFLUENCE: có ảnh hưởng. 18. HAVE FAITH IN: tin tưởng. 19. MAKE ROOM FOR: dọn chỗ. 20. MAKE ALLOWANCE FOR: chiếu cố
--- [ Communication skill ] : cùng học một số mẫu câu giao tiếp --- I’m not feeling well. Tôi cảm thấy không được khỏe . I’m not myself today. Hôm nay tôi không phải là mình nữa. I’m not really sure. Tôi thực sự không rõ lắm . I’m on a diet. Tôi đang ăn kiêng. I’m on my way. Tôi đi bây giờ đây . I’m pressed for time. Tôi đang vội . I`m in a hurry. Tôi đang gấp lắm . I’m sorry I’m late. Xin lỗi , tôi đến muộn . I’m sorry to hear that. Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe được tin đó I’m under a lot of pressure. Tôi phải chịu áp lực rất lớn. I’m working on it. Tôi đang cố gắng đây! I’ve changed my mind. Tôi đã thay đổi ý định rồi. I’ve got a headache. Tôi đau đầu quá! I’ve got my hands full. Tôi đang dở tay. I’ve got news for you. Tôi có tin tức tốt lành nói cho anh đây. I’ve got no idea. Tôi không biết. I’ve had enough. Tôi ăn no /dùng đủ rồi.
----- [Một số cụm từ cố định đi liền với nhau trong tiếng Anh] ----- >>> Share ngay kẻo trôi nào, page dần trở lại nhịp điệu làm việc bình thường 1. CATCH SIGHT OF: bắt gặp. 2. LOSE SIGHT OF: mất hút. 3. MAKE FUN OF: chế giễu. 4. LOSE TRACK OF: mất dấu. 5. TAKE ACCOUNT OF: lưu tâm. 6. TAKE NOTE OF: để ý. 7. TAKE ADVANTAGE OF: lợi dụng. 8. TAKE LEAVE OF: từ biệt. 9. GIVE PLACE TO: nhường chỗ. 10. GIVE AWAY TO: nhượng bộ. 11. PAY ATTENTION TO: chú ý , để ý. 12. PUT AN END TO: kết thúc. 13. PUT A STOP TO: chấm dứt. 14. SET FIRE TO: đốt cháy. 15. MAKE A CONTRIBUTION: góp phần. 16. MAKE A FUSS ABOUT: làm om xòm, làm um lên. 17. PLAY AN INFLUENCE: có ảnh hưởng. 18. HAVE FAITH IN: tin tưởng. 19. MAKE ROOM FOR: dọn chỗ. 20. MAKE ALLOWANCE FOR: chiếu cố
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Carol Quỳnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)