Môn toán 2
Chia sẻ bởi Trịnh Hữu Phước |
Ngày 16/10/2018 |
128
Chia sẻ tài liệu: Môn toán 2 thuộc Excel
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG : Tiểu Chu An
LỚP : ………………………………………………………………………
HỌ TÊN : ………………………………………………………………
KÌ THI SINH GIỎI NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN : Toán - LỚP 2
THỜI GIAN LÀM BÀI : 40 PHÚT
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất( 2 đ)
Số lớn hơn 99 nhỏ hơn 101 là :
A. 103 B. 102 C. 100
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong “ 25 : 5 < ….. - 6< 49 : 7”
A. 12 B. 7 C. 5
Số hình tam giác có trong hình vẽ bên là :
A. 8 hình tam giác
B. 9 hình tam giác
C. 10 hình tam giác
Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là :
A. 100 B. 102 B. 103
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (2 đ)
5m2cm = ……………cm 200 cm = ……………m
50dm + 5m = ……m 2dm + 5mm = …………….mm
Câu 3. Tìm X ( )
X x 4 = 40 - 8 X – 17 = 40 + 6
……………………. …………………….
……………………. …………………….
…………………… . ……………………..
……………………. ……………………..
16<15 + X < 18 27<35 - X < 29
X = ……………… X = ………………
Câu 4. Nếu Ngọc cho Mai 13 cái kẹo thì số kẹo của 2 bạn bằng nhau và mỗi bạn có 25 cái kẹo. Hỏi trước khi cho thì mỗi bạn có bao nhiêu cái ? (2đ)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 5. Có 20 người cần qua sông, mỗi thuyền chở được 5 người ( kể cả người lái thuyền). Hỏi cần ít nhất mấy chiếc thuyền để chở hết số người đó qua sông một lần ?(2đ)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG : Tiểu Chu An
LỚP : ………………………………………………………………………
HỌ TÊN : ………………………………………………………………
KÌ THI SINH GIỎI NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN : Toán - LỚP 3
THỜI GIAN LÀM BÀI : 40 PHÚT
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
Giám khảo 1
Giám khảo 2
I- Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng ( 2đ) :
Câu 1Ngày 2 tháng 9 là thứ ba. Hỏi ngày 30 tháng 9 là thứ mấy?
A. Thứ năm B. Thứ ba C. Thứ bảy D. Chủ nhật
2. Bạn Tú tan học ở lớp lúc 11 giờ. Khi tú về đến nhà thì kim giờ và kim phút đã đổi chố cho nhau. Hỏi Tú đi trường về nhà hết bao nhiêu phút?
A. 40 phút B. 45 phút C. 50 phút D. 55 phút
Câu 3. Từ 2004 đến 2089 có bao nhiêu số?
A.85 B. 86 C. 87 D. 88
Câu 4. Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số là số nào ?
A. 9998 B. 9987 C. 9999 D. 9099
II- Bài tập
Câu 1: Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý.(2đ)
36 x 9 + 6 + 64 x 10
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
(400 x 5 - 150) x (333 – 111x 3)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
( 666 – 333 x 2) : (150 – 50 x 2)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 2(2đ)
a,Tìm chữ số thích hợp điền điền vào ô trống:
6((
(
(2 7
b, Thay dấu * bằng dấu phép tính và viết thêm dấu ngoặc đơn để có kết quả đúng : 1 * 2 * 3 * 4 * 5 = 100
Bài 3. (2đ) Tìm y biết :
2435 + y = 5342 234 × 5 = y × 9 ………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
Bài 5.Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất chứa 42 lít. Nếu lấy số dầu ở thùng thứ nhất và số dầu ở thùng thứ hai thì được 12 lít. Tìm số lít dầu ở thùng thứ hai. (2đ)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
LỚP : ………………………………………………………………………
HỌ TÊN : ………………………………………………………………
KÌ THI SINH GIỎI NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN : Toán - LỚP 2
THỜI GIAN LÀM BÀI : 40 PHÚT
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất( 2 đ)
Số lớn hơn 99 nhỏ hơn 101 là :
A. 103 B. 102 C. 100
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong “ 25 : 5 < ….. - 6< 49 : 7”
A. 12 B. 7 C. 5
Số hình tam giác có trong hình vẽ bên là :
A. 8 hình tam giác
B. 9 hình tam giác
C. 10 hình tam giác
Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là :
A. 100 B. 102 B. 103
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (2 đ)
5m2cm = ……………cm 200 cm = ……………m
50dm + 5m = ……m 2dm + 5mm = …………….mm
Câu 3. Tìm X ( )
X x 4 = 40 - 8 X – 17 = 40 + 6
……………………. …………………….
……………………. …………………….
…………………… . ……………………..
……………………. ……………………..
16<15 + X < 18 27<35 - X < 29
X = ……………… X = ………………
Câu 4. Nếu Ngọc cho Mai 13 cái kẹo thì số kẹo của 2 bạn bằng nhau và mỗi bạn có 25 cái kẹo. Hỏi trước khi cho thì mỗi bạn có bao nhiêu cái ? (2đ)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 5. Có 20 người cần qua sông, mỗi thuyền chở được 5 người ( kể cả người lái thuyền). Hỏi cần ít nhất mấy chiếc thuyền để chở hết số người đó qua sông một lần ?(2đ)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG : Tiểu Chu An
LỚP : ………………………………………………………………………
HỌ TÊN : ………………………………………………………………
KÌ THI SINH GIỎI NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN : Toán - LỚP 3
THỜI GIAN LÀM BÀI : 40 PHÚT
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
Giám khảo 1
Giám khảo 2
I- Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng ( 2đ) :
Câu 1Ngày 2 tháng 9 là thứ ba. Hỏi ngày 30 tháng 9 là thứ mấy?
A. Thứ năm B. Thứ ba C. Thứ bảy D. Chủ nhật
2. Bạn Tú tan học ở lớp lúc 11 giờ. Khi tú về đến nhà thì kim giờ và kim phút đã đổi chố cho nhau. Hỏi Tú đi trường về nhà hết bao nhiêu phút?
A. 40 phút B. 45 phút C. 50 phút D. 55 phút
Câu 3. Từ 2004 đến 2089 có bao nhiêu số?
A.85 B. 86 C. 87 D. 88
Câu 4. Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số là số nào ?
A. 9998 B. 9987 C. 9999 D. 9099
II- Bài tập
Câu 1: Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý.(2đ)
36 x 9 + 6 + 64 x 10
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
(400 x 5 - 150) x (333 – 111x 3)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
( 666 – 333 x 2) : (150 – 50 x 2)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 2(2đ)
a,Tìm chữ số thích hợp điền điền vào ô trống:
6((
(
(2 7
b, Thay dấu * bằng dấu phép tính và viết thêm dấu ngoặc đơn để có kết quả đúng : 1 * 2 * 3 * 4 * 5 = 100
Bài 3. (2đ) Tìm y biết :
2435 + y = 5342 234 × 5 = y × 9 ………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
Bài 5.Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất chứa 42 lít. Nếu lấy số dầu ở thùng thứ nhất và số dầu ở thùng thứ hai thì được 12 lít. Tìm số lít dầu ở thùng thứ hai. (2đ)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Hữu Phước
Dung lượng: 85,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)