Modal verb.quynh- yen bai

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Quỳnh | Ngày 19/03/2024 | 8

Chia sẻ tài liệu: modal verb.quynh- yen bai thuộc Tiếng anh 12

Nội dung tài liệu:

What are Modal Verbs?
Can
Could
Be able to
May
Must
Have to
Should
Ought to
Will
Would
Shall
Do
Might
Modal verb
Động từ khuyêt thiếu là một loại động từ dăc biệt với các dặc điểm sau:
1,không thêm “s” khi chia với ngôi thứ 3 số it

They can sleep here
She can ride a bike
2, thêm “not” sau động từ khuyết thiếu để tạo nên câu phủ định
You should not be late.
I can not come to at 6pm.
He may not like this idea.
You must not disturb him now, he is busy
3, khi muốn thành lập câu hỏi ta chuyển động từ khuyết thiếu” lên trước chủ ng ữ
Can you ski?
(Not Do you can ski?)

He shouldn’t do that,
should he?
(Not He doesn’t should
Rất nhiều động từ khuyêt thiếu không có dang quá khứ, hoăc tương lai
He will can go with us.  NOT CORRECT
She musted study very hard.    NOT CORRECT
It mayed show yesterday. NOT CORRECT
CAN
Chúng ta dung can khi nói ai đó có khả năng làm gì
e.g.1 Can you speak English fluently?
e.g.2 It’s nice tonight. We can go for a swim.

She can play tennis
Could
“Could”vừa là quá khứ của “can” vừa đuợc sử dụng giống như can trong những câu nói lịch sự.
e.g.1 Could you do me a favor?
e.g.2 I could swim 10 km continuously when I was young.
Be Able To = can (có thể)
“Be able to” mang tính trang trọng hơn “can”


Are you able to speak any foreign languages
May, Might, :có thể (ít có khả năng xảy ra hơn “can”)
“e.g. There may/might be some tickets left.


May I help you

Must , Have To :phải
Ta dùng must và have to để nói điều gí đó là cần thiết.
.


e.g.2 I have to work on Saturday mornings.
He must work very hard.
We must..........

We mustn’t........
We must protect the forests.

We mustn’t cut trees.
He must.......
He mustn’t ...........
He must protect animals.
He mustn’t shoot animals.
must”.không có dạng quá khứ do vậy khi nói điều gì đó trong quá khứ chúng ta phải dùng “have to”

(e.g. Danny had to go to work yesterday.
But not “Danny must go to work yesterday
Should: dùng để đưa ra lời khuyên
Should khơng m?nh nhu must
You should go and see her.
Bạn nên (phải) đi đến gặp cô ta.
You shouldn`t go and see her.
Bạn không nên đi đến gặp cô ta.
3. Ought to: có thể thay cho should.
Ought to dùng trang trọng hơn should
You really ought to give.
up smoking
Khẳng định
S + MD +V
Phủ định
S + MD not +V
Hỏi
MD +S +V
You should be in bed by now
you mustn’t eat in the school canteen
May I come in
MODAL VERBS (MV) IN PASSIVE VOICE

Active: S + MV (not) + V + O

Passive: S + MV (not) + Be + PP + by + O
EX: We can’t solve this problem.
This problem can’t be
solved.

She should do it immediately
It should be done immediately (by her).

Somebody can easily mend this door
This door can be easily mended


We must finish those maps by seven o’clock
Those maps must be finished by seven o’clock



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Quỳnh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)