Modal MUST
Chia sẻ bởi Nguyễn Đào Trung |
Ngày 18/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: modal MUST thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
MODAL VERB “ MUST ”
( Khiếm khuyết động từ “ MUST ” )
FORMATION ( Cách thành lập )
Diễn tả một lời buộc ai đó làm một điều gì .
I/ Affirmative form. Thể khẳng định.
S + MUST + V + O
Ex : Bạn phải lái xe bên tay trái.
You must drive a car on the right.
Anh ta phải đi ngủ sớm .
He must go to bed early.
Chúng tôi phải học tiếng Anh.
We must learn English.
Note chú ý : Nếu là tính từ hoặc danh từ ta sẽ sử dụng MUST BE
Bạn phải cẩn thận, khi nói chuyện với tôi.
You must be careful when you talk to me.
Anh ta phải là một giám đốc trong tương lai.
He must be a manager in the future.
II/ Negative form. Thể phủ định.
S + MUST NOT + V + O
Must not = Mustn’t
Anh ta không được uống bia.
He mustn’t drink beer.
Bà của Mai không được băng qua đường vì tuổi già.
Mai’s grandmother mustn’t cross the road because of her old age .
Bố của bạn không được ăn thịt nhiều vì ông ấy rất mập.
Your father mustn’t eat meat too much because he is very fat.
Họ không được lười biếng trong khi làm việc.
they mustn’t be lazy in working.
III/ Interrogative form. Thể nghi vấn ( câu hỏi )
MUST + S + V + O ?
A : Tôi phải đi bơi không ?
Must I go swimming?
B : Vâng, bạn phải
Yes , you must
C : Cô ta phải ở nhà để học bài không ?
Must she stay at home in order to study her lesson?
D : Không, không được
No , she mustn’t
E : Tháng sau anh ta phải đi chơi với tôi không ?
Must he get out with me next month ?
F : Vâng , anh ta phải
Yes, he must
Cách đặt câu hỏi
What
Where
When
How
Which + must + S + O ?
Why
Who
Whose
How often
Ex : Chúng ta phải đi đâu bây giờ.
Where must we go now ?
Chúng ta phải đi siêu thị.
We must go to the supermarket.
Ex : Cô ta phải hát ngôn ngữ nào.
What languages must she sing ?
Cô ta phải hát tiếng nhật.
She must sing a Japanese song.
Ex : tôi phải làm gì bây giờ ?
What must I do now ?
Bạn phải chơi đá banh.
You must play soccer.
Peter phải đến đây khi nào ?
When Peter must come here ?
Anh ta phải đến đây tuần tới
He must come here next week
Bà Lan phải đi chợ bằng phương tiện gì ?
How must Mrs. Lan go to market ?
Bằng xe gắn máy.
By motorbike.
Tại sao tôi phải học tiếng Anh ?
Why must I learn English ?
Bởi vì nó rất thông dụng cho chúng ta.
Because you must travel around the world.
Nguyễn Đào Trung
Good luck to you
( Khiếm khuyết động từ “ MUST ” )
FORMATION ( Cách thành lập )
Diễn tả một lời buộc ai đó làm một điều gì .
I/ Affirmative form. Thể khẳng định.
S + MUST + V + O
Ex : Bạn phải lái xe bên tay trái.
You must drive a car on the right.
Anh ta phải đi ngủ sớm .
He must go to bed early.
Chúng tôi phải học tiếng Anh.
We must learn English.
Note chú ý : Nếu là tính từ hoặc danh từ ta sẽ sử dụng MUST BE
Bạn phải cẩn thận, khi nói chuyện với tôi.
You must be careful when you talk to me.
Anh ta phải là một giám đốc trong tương lai.
He must be a manager in the future.
II/ Negative form. Thể phủ định.
S + MUST NOT + V + O
Must not = Mustn’t
Anh ta không được uống bia.
He mustn’t drink beer.
Bà của Mai không được băng qua đường vì tuổi già.
Mai’s grandmother mustn’t cross the road because of her old age .
Bố của bạn không được ăn thịt nhiều vì ông ấy rất mập.
Your father mustn’t eat meat too much because he is very fat.
Họ không được lười biếng trong khi làm việc.
they mustn’t be lazy in working.
III/ Interrogative form. Thể nghi vấn ( câu hỏi )
MUST + S + V + O ?
A : Tôi phải đi bơi không ?
Must I go swimming?
B : Vâng, bạn phải
Yes , you must
C : Cô ta phải ở nhà để học bài không ?
Must she stay at home in order to study her lesson?
D : Không, không được
No , she mustn’t
E : Tháng sau anh ta phải đi chơi với tôi không ?
Must he get out with me next month ?
F : Vâng , anh ta phải
Yes, he must
Cách đặt câu hỏi
What
Where
When
How
Which + must + S + O ?
Why
Who
Whose
How often
Ex : Chúng ta phải đi đâu bây giờ.
Where must we go now ?
Chúng ta phải đi siêu thị.
We must go to the supermarket.
Ex : Cô ta phải hát ngôn ngữ nào.
What languages must she sing ?
Cô ta phải hát tiếng nhật.
She must sing a Japanese song.
Ex : tôi phải làm gì bây giờ ?
What must I do now ?
Bạn phải chơi đá banh.
You must play soccer.
Peter phải đến đây khi nào ?
When Peter must come here ?
Anh ta phải đến đây tuần tới
He must come here next week
Bà Lan phải đi chợ bằng phương tiện gì ?
How must Mrs. Lan go to market ?
Bằng xe gắn máy.
By motorbike.
Tại sao tôi phải học tiếng Anh ?
Why must I learn English ?
Bởi vì nó rất thông dụng cho chúng ta.
Because you must travel around the world.
Nguyễn Đào Trung
Good luck to you
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đào Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)