MIG MAG
Chia sẻ bởi Lê Hồng Phong |
Ngày 02/05/2019 |
22
Chia sẻ tài liệu: MIG MAG thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Bài 2: VẬN HÀNH MÁY HÀN MIG, MAG
I. Mục tiêu bài học:
Vận hành, sử dụng thành thạo các loại máy hàn, dụng cụ hàn MIG, MAG
Chọn chế độ hàn: Đường kính dây hàn, cường độ dòng điện, điện thế hồ quang, tốc độ hàn, lưu lượng khí bảo vệ phù hợp với chiều dày và tính chất của vật liệu.
Thao tác tháo lắp dây, mỏ hàn, van giảm áp, ống dẫn khí, chai chứa khí thành thạo.
Tư thế thao tác hàn: Cầm mỏ hàn, ngồi hàn đúng quy định thoải mái tránh gây mệt mỏi
Gây hồ quang và duy trì sự cháy của cột hồ quang ổn định.
Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
II Vận hành máy hàn MIG,MAG:
1. Kiểm tra điện nguồn:
Kiểm tra cáp nối đất(lớn hơn cáp vào), vị trí đấu dây nguồn, kích cỡ dây, độ chắc chắn vị trí nối.
Tiết diện cáp: 5,5 mm2(XD 200); 5,5 mm2(XD 350); 8.0 mm2(XD500).
380V
Cáp nối đất
Cáp vào
3. Bật nguồn hàn (trên panen mặt trước):
Vặn núm (contror power) về (ON) đèn (power) sáng.
200
250
150
100
50
0
300
350
A Crater filler
Curent
V Crater filler
voltage
27
24
21
18
36
30
33
0
Nếu khi vặn núm contror power đèn warning sáng nhấp nháy cảnh báo nguồn hàn lỗi. Đầu ra mỏ ngắt.
200
250
150
100
50
0
300
350
A Crater filler
Curent
V Crater filler
voltage
27
24
21
18
36
30
33
0
Ấn nốt ingching
3. Lắp dây hàn vào máy:
4. Điều chỉnh lưu lượng khí:
Mở khí
vào van
Tăng áp
Áp kế chỉ áp suất điều chỉnh
Ống dẫn khí ra
Check
weld
repeat
on
off
crater filler
seperate
one knob
volt. curr
control
Check
Weld
welding
Gas
1
Autoprogram
penatration
off
on
on
off
warning
power
contror
POWER
200
27
Điều chỉnh U và I bằng 2 núm (current và voltage). Khi hàn giá trị dòng điện và diện áp được hiểm thị trên đồng hồ.
5. Điều chỉnh dòng điện và điện áp hàn:
repeat
on
off
crater filler
Check
Weld
welding
Gas
1
Autoprogram
penatration
off
on
on
off
warning
power
contror
POWER
200
27
separate
one knob
volt. curr
control
6. Điều chỉnh núm Volt. Curr control
Khi chỉnh công tắc ở vị trí separate (Hiệu chỉnh riêng rẽ).
Khi bật công tắc về one knob ( Hiệu chỉnh đồng thời).
7. Chọn chương trình auto program:
Công tắc mỏ hàn giữ liên tục khi hàn
8. Chọn chức năng Crater filler:
repeat
on
off
Crater filler
Khi kết thúc mối hàn vết lõm được điền đầy.
Công tắc mỏ hàn giữ để gây hq, thả mỏ khi hàn, giữ mỏ rồi thả để tắt
III. Tư thế thao tác hàn:
Chuyển động cánh tay, khuỷu tay vá sự thoải mái của cổ tay.
Hướng nhìn từ điểm xuất phát hàn tới điểm cuối đường hàn không bị khuất.
Đặt vật hàn lệch 300 so với trước mặt người thợ
Không đặt khiểu tay lên đầu gối, luôn tạo chuyển động của tay.
Vị trí cầm mỏ hàn vào tay cầm mỏ, ngón cái tì trên.
Khoảng cách với bàn và với vật hàn không quá xa.
IV. Chọn chế độ hàn:
E = (0.04.Ih) +20 2
E = (0.04.Ih) +16 2
E
Ih > 250 (A)
Ih < 250 (A)
TT
- Dòng hàn càng lớn chiều rộng, chiều cao mối hàn càng lớn.
- Điện áp càng lớn bề rộng mối hàn tăng, chiều sâu ngấu giảm.
- Tốc độ hàn tăng chiều cao, chiều rộng, độ sâu ngấu mối hàn giảm.
V. Góc nghiêng mỏ hàn và tầm với dây hàn.
1. Góc nghiêng mỏ hàn:
b < b1 < b2; a < a1< a2; h < h12. Tầm với điện cực:
I. Mục tiêu bài học:
Vận hành, sử dụng thành thạo các loại máy hàn, dụng cụ hàn MIG, MAG
Chọn chế độ hàn: Đường kính dây hàn, cường độ dòng điện, điện thế hồ quang, tốc độ hàn, lưu lượng khí bảo vệ phù hợp với chiều dày và tính chất của vật liệu.
Thao tác tháo lắp dây, mỏ hàn, van giảm áp, ống dẫn khí, chai chứa khí thành thạo.
Tư thế thao tác hàn: Cầm mỏ hàn, ngồi hàn đúng quy định thoải mái tránh gây mệt mỏi
Gây hồ quang và duy trì sự cháy của cột hồ quang ổn định.
Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
II Vận hành máy hàn MIG,MAG:
1. Kiểm tra điện nguồn:
Kiểm tra cáp nối đất(lớn hơn cáp vào), vị trí đấu dây nguồn, kích cỡ dây, độ chắc chắn vị trí nối.
Tiết diện cáp: 5,5 mm2(XD 200); 5,5 mm2(XD 350); 8.0 mm2(XD500).
380V
Cáp nối đất
Cáp vào
3. Bật nguồn hàn (trên panen mặt trước):
Vặn núm (contror power) về (ON) đèn (power) sáng.
200
250
150
100
50
0
300
350
A Crater filler
Curent
V Crater filler
voltage
27
24
21
18
36
30
33
0
Nếu khi vặn núm contror power đèn warning sáng nhấp nháy cảnh báo nguồn hàn lỗi. Đầu ra mỏ ngắt.
200
250
150
100
50
0
300
350
A Crater filler
Curent
V Crater filler
voltage
27
24
21
18
36
30
33
0
Ấn nốt ingching
3. Lắp dây hàn vào máy:
4. Điều chỉnh lưu lượng khí:
Mở khí
vào van
Tăng áp
Áp kế chỉ áp suất điều chỉnh
Ống dẫn khí ra
Check
weld
repeat
on
off
crater filler
seperate
one knob
volt. curr
control
Check
Weld
welding
Gas
1
Autoprogram
penatration
off
on
on
off
warning
power
contror
POWER
200
27
Điều chỉnh U và I bằng 2 núm (current và voltage). Khi hàn giá trị dòng điện và diện áp được hiểm thị trên đồng hồ.
5. Điều chỉnh dòng điện và điện áp hàn:
repeat
on
off
crater filler
Check
Weld
welding
Gas
1
Autoprogram
penatration
off
on
on
off
warning
power
contror
POWER
200
27
separate
one knob
volt. curr
control
6. Điều chỉnh núm Volt. Curr control
Khi chỉnh công tắc ở vị trí separate (Hiệu chỉnh riêng rẽ).
Khi bật công tắc về one knob ( Hiệu chỉnh đồng thời).
7. Chọn chương trình auto program:
Công tắc mỏ hàn giữ liên tục khi hàn
8. Chọn chức năng Crater filler:
repeat
on
off
Crater filler
Khi kết thúc mối hàn vết lõm được điền đầy.
Công tắc mỏ hàn giữ để gây hq, thả mỏ khi hàn, giữ mỏ rồi thả để tắt
III. Tư thế thao tác hàn:
Chuyển động cánh tay, khuỷu tay vá sự thoải mái của cổ tay.
Hướng nhìn từ điểm xuất phát hàn tới điểm cuối đường hàn không bị khuất.
Đặt vật hàn lệch 300 so với trước mặt người thợ
Không đặt khiểu tay lên đầu gối, luôn tạo chuyển động của tay.
Vị trí cầm mỏ hàn vào tay cầm mỏ, ngón cái tì trên.
Khoảng cách với bàn và với vật hàn không quá xa.
IV. Chọn chế độ hàn:
E = (0.04.Ih) +20 2
E = (0.04.Ih) +16 2
E
Ih > 250 (A)
Ih < 250 (A)
TT
- Dòng hàn càng lớn chiều rộng, chiều cao mối hàn càng lớn.
- Điện áp càng lớn bề rộng mối hàn tăng, chiều sâu ngấu giảm.
- Tốc độ hàn tăng chiều cao, chiều rộng, độ sâu ngấu mối hàn giảm.
V. Góc nghiêng mỏ hàn và tầm với dây hàn.
1. Góc nghiêng mỏ hàn:
b < b1 < b2; a < a1< a2; h < h1
2. Tầm với điện cực:
L < L1 < L2; I < I1 = (10 15) < I2; b < b1 < b2; a > a1 > a2; h > h1 > h2.
Ảnh hưởng tới hình dáng kích thước mối hàn.
Dừng hai cạnh mối hàn khi dao động
Dao động mỏ hàn hình bán nguyệt
Hướng hàn
VI. Phương pháp dao động que hàn:
1. Phương pháp dao động hình đường thẳng.
2. Phương pháp dao động hình bán nguyệt.
VII. Phương pháp gây hồ quang hàn, kết thúc hồ quang :
Cho que hàn nghiêng 150 cách vị trí gây hồ quang (1020) mm.
Sau đó bóp cò súng hàn để hồ quang cháy và đưa nhanh về vị trí cần hàn.
1. Gây hồ quan:
2. Kết thúc mối hàn:
Khi hàn tới cách điểm cuối từ từ đẩy ngược mỏ hàn lại 5 10 mm, sau đó ngắt hồ quang và giữ một thời gian. Sau đó đưa mỏ ra ngoài.
VIII. An toàn lao động khi vận hành sử dụng hàn MAG MIG.
Khi mở khí đứng tránh miệng phun khí để tránh bị khí vào mặt.
Tránh để bình khí gần vị trí hàn, gần nguồn điện.
Sử dụng đầy đủ bảo hộ lao động, khi kiểm tra điện phải tắt nguồn điện của máy.
Không nhìn trực tiếp vào đầu mỏ hàn tránh dây đâm vào mắt.
Không để tay, tóc gần cơ cấu cấp dây khi máy đang vận hành.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hồng Phong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)