Microsoft PowerPoint cho người bận rộn

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Quang | Ngày 22/10/2018 | 114

Chia sẻ tài liệu: Microsoft PowerPoint cho người bận rộn thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

BÀI GIẢNG
MICROSOFT
POWER POINT
MICROSOFT
POWER POINT
MS-Power Point là một phần mềm giúp tạo phiên trình chiếu có hiệu ứng chuyển động, âm thanh cho các báo cáo, thuyết trình, phim quảng cáo, giáo án điện tử . . . phục vụ cho các buổi hội thảo, Bảo vệ đề tài, Giảng dạy
Một phiên trình chiếu(Presentation) Bao gồm nhiều trang (Slides). Trên mỗi Slide cho phép trình bày nội dung văn bản, âm thanh, hình ảnh, phim, biểu đồ, . . . Được thiết kế các hiệu ứng chuyển cảnh (Slide Transtion) giữa các Slide, Hiệu ứng chuyển động cho các đối tượng trong Slide(Custom Animation), các liên kết (Action Setting). .
Khởi động Power Poirnt
Start/Programs/ Microsoft Office/Microsoft PowerPoint
Hoặc Double Click vào biểu tượng PowerPoint trên màn hình
Thanh Menu
Hộp tác vụ
Thanh Drawing
Draw: chứa các lệnh của đối tượng AutoShapes (đối tượng vẽ)
AutoShapes chứa các mẫu AutoShapes của Power Point
Công cụ chọn
Vẽ mũi tên
Tạo Text box (hộp văn bản)
Vẽ hình chữ nhật, nếu giữ Shilf thì vẽ hình vuông
Vẽ hình elip, nếu giữ Shilf thì vẽ hình tròn
Tạo sơ đồ theo mẫu
Thứ tự Slide trong tổng số Slide
Chèn hình vào Slide
Màu nền (Background)
Màu chữ
Màu đường kẻ (Line color)
Mẫu đường kẻ (Line Style)
Mẫu bóng (Shadow Style)
Mẫu khối (3D Style)
Tạo chữ nghệ thuật (Word Art)
Vẽ đường thẳng
THANH DRAWING
Chú ý: Hiện thị hoặc ẩn thanh công cụ vẽ : View/ ToolBar/ Drawing
Menu AutoShapes
Menu Draw
CHÈN HÌNH ẢNH VÀO POWER POINT
1. Chèn hình ảnh từ thư viện hình ảnh của Powerpoint (ClipArt)
Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn
 Chọn Menu Insert/ Picture/ ClipArt
2. Chèn hình ảnh từ 1 file hình ảnh bất kỳ (From File)
 Tìm và chọn hình ảnh  Click nút Insert
hoặc Click biểu tượng Insert ClipArt
 Click Chọn hình ảnh
Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn
 Chọn Menu Insert/ Picture/ Form File
CÁC THAO TÁC XỬ LÝ HÌNH ẢNH
Ẩn hiện thanh công cụ picture:
Menu View/ Tools bar/ Picture
Chọn hình  Chọn chức năng xử lý ( Tương tự Winword)
Chèn ảnh mới
Thay đổi màu cho ảnh
Tăng màu đen
Giảm màu đen
Tăng sáng
Giảm sáng
Cắt hình (xén hình)
Trả về ảnh gốc
Lật hình
CHÈN CÁC FILE MEDIA (PHIM VÀ ÂM THANH)
Chọn Menu Insert / Chọn Movies and Sounds
Movie From Clip Organier : Chèn các đoạn Video từ thư viện có sẵn
Movie From File :
Chèn các đoạn Video từ một File bất kỳ
Sound From Clip Organier:
Chèn các đoạn Audio từ thư viện có sẵn
Sound From File : Chèn các File Audio từ một File bất kỳ
Play CD Aodio Track : Thực thi các File từ CD Rom
Record Sound : Mở chương trình ghi âm thanh
CHÈN CÁC FILE MEDIA (PHIM VÀ ÂM THANH)
Chọn Menu Insert / Chọn Movies and Sounds
Automatically: Tự động khởi động khi trình chiếu
When Clicked : Sẽ thực hiện sau khi Click chuột
TẠO MỚI PHIÊN TRÌNH CHIẾU
Tại màn hình Power Point chọn New (Hoặc File/New)
Blank Presentation : Tạo phiên trình chiếu theo dạng tự thiết kế từ phiên trình chiếu trắng.
From Design Template: Tạo phiên trình chiếu theo mẫu chưa có nội dung.
From AutoContent Wizard: Tạo phiên trình chiếu theo từng bước hướng dẫn có sẵn nội dung (Tiếng Anh theo chủ đề đã chọn).
THIẾT KẾ PHIÊN TRÌNH CHIẾU
I. Phương pháp Blank Presentation
Là cách thức tạo phiên trình chiếu bằng phương pháp tự thiết kế.
1. Tạo mới
Tại màn hình PowerPoint: Chọn BlankPresentation
2. Tạo phông nền (Background)
Cách 1 : Menu Format/Background
Cách 2 : Right Click tại Slide chọn Background
Xác lập cho tất cả Slide trong phiên trình bày.
Xác lập cho 1 Slide hiện hành
Trong trường hợp chọn lựa nhiều màu hơn Click More Color.
Picture : Chọn ảnh nền là File ảnh.
Tại cửa sổ Fill Effects :
Gradient : Chọn độ tương phản màu và pha màu hiệu ứng
Texture : Chọn mẫu nền có sẵn
Pattern : Chọn mẫu kẻ nền
Để pha màu hiệu ứng chọn Fill Effects:
THIẾT KẾ PHIÊN TRÌNH CHIẾU
I. Phương pháp Blank Presentation
THIẾT KẾ PHIÊN TRÌNH CHIẾU
I. Phương pháp Blank Presentation
II. Phương Pháp DesignTemplate
Là cách thức tạo phiên trình chiếu bằng phương pháp pháp thiết kế theo mẫu có sẵn (Phông nền, hiệu ứng hoạt cảnh) , chưa có nội dung
1. Tạo mới
Cách 1: Chọn New /From Design Template
Cách 2: Chọn New /From AutoContent Wizard
Khi xuất hiện cửa sổ New Presentation Chọn mẫu thích hợp
THIẾT KẾ PHIÊN TRÌNH CHIẾU
I. Phương pháp Blank Presentation
II. Phương Pháp DesignTemplate
2. Thay đổi các Template
Chọn Menu Format/ Slide Design
 Design Template
 Chọn mẫu Template khác
3. Thay đổi màu sắc cho mẫu Template
Trong quá trình thiết kế để thay đổi màu cho mẫu Template:
Chọn Menu Format/ Slide Design
 Chọn Color Scheme tại khung “Apply a Design Template”
 Chọn mẫu màu
Để điều chỉnh màu khác chọn “Edit color Scheme”
Custom: Tự thiết kế màu
Standard : Chọn mẫu
Apply: Áp dụng thiết lập cho các Slide
TẠO VÀ ĐỊNH DẠNG NỘI DUNG VĂN BẢN
1. Tạo nội dung văn bản trên Slide
Power Point tạo văn bản trong các Text box
Chọn công cụ tạo Text box từ thanh công cụ vẽ
Rê chuột vẽ vào vùng thiết kế
Gõ nội dung
Nội dung có thể gõ trực tiếp bằng Key board (bàn phím).
Nội dung có thể được copy từ phần mềm khác như Word hoặc Excel
Các thao tác xử lý văn bản ( Font, Size, Cut, Copy, Past, Undo . . .) thao tác như WinWord
TẠO VÀ ĐỊNH DẠNG NỘI DUNG VĂN BẢN
1. Tạo nội dung văn bản trên Slide
Menu Format của PowerPoint
Font: Định dạng Font
Bullet and Numbering: tạo ký hiệu đầu đoạn
Alignment: canh lề văn bản
Align Left Ctrl + L : canh trái
Align Right Ctrl + R : canh phải
Center Ctrl + E : canh giữa
Justify : canh đều hai biên
Line spacing : định khoảng cách giữa các dòng
Change Case : đổi ký tự
Replace Font : đổi Font chữ
TẠO VÀ ĐỊNH DẠNG NỘI DUNG VĂN BẢN
1. Tạo nội dung văn bản trên Slide
2. Chèn ký hiệu đặc biệt (Symbol)
Đặt con trỏ trong Text Box
Menu Insert / Symbol
Chọn ký hiệu  Insert
3. Tạo chữ nghệ thuật (Word Art)
Chọn Menu Insert/ Picture/WordArt (hoặc Click vào biểu tượng WordArt )
Chọn mẫu  Ok
Chọn Font  Nhập nội dung  Ok
Chúc Mừng Năm Mới
TẠO VÀ ĐỊNH DẠNG NỘI DUNG VĂN BẢN
1. Tạo nội dung văn bản trên Slide
2. Chèn ký hiệu đặc biệt (Symbol)
3. Tạo chữ nghệ thuật (Word Art)
Để ẩn hiện thanh công cụ WordArt Menu View/ Toolbar / WordArt
Chèn một WordArt mới
Hiệu chỉnh văn bản (Text)
Mở lại hộp thoại mẫu WordArt
Màu nền cho chữ
Kiểu lượn sóng
Kiểu thể hiện của chữ và canh lề
Xoay đối tượng WordArt
THIẾT KẾ HIỆU ỨNG
Có thể hiểu đơn giản Hiệu ứng là hoạt cảnh dành cho các đối tượng trong phiên trình chiếu của PowerPoint, tăng thêm vẻ sinh động của phiên trình chiếu.
Có hai loại hiệu ứng lớn
Hiệu ứng Chuyển cảnh cho phiên trình chiếu - Slide Transition
Hiệu ứng chuyển động, âm thanh cho các đối tượng xuất hiện khi trình chiếu - Custom Animation
HIỆU ỨNG CHUYỂN CẢNH
Hiệu ứng chuyển động, âm thanh cho các bước chuyển tiếp giữa các Slide
Cách 1 : Slide Show/ Slide Transition
Cách 2 : Right Click / Slide Transition
Xuất hiện cửa sổ Slide Transition
Apply to Selected Slides :
Chọn kiểu hiệu ứng khi Slide xuất hiện
Ghi chú:
No Transtion: Không hiệu ứng
Random Transtion: Hiệu ứng ngẫu nhiên
Speed: Tốc độ Hiệu ứng xuất hiện
Slow, Medium, Fast
Chậm, trung bình, Nhanh
Other Sound: Âm thanh từ 1 tập tin âm thanh
 On mouse click : Phải Click chuột
mỗi khi muốn slide xuất hiện
 Auto PreView: Tự động hiển thị kết quả.
Sound : Âm thanh khi slide xuất hiện
Ghi chú:
No Sound: Không có âm thanh
Slide Show : Trình chiếu phiên trình chiếu
 Automatically After : Tự động
xuất hiện Slide theo thời gian quy
định
Play : Xem kết quả
Apply to All Slide: Áp dụng hiệu ứng đã chỉ định cho tất cả các Slide
THIẾT KẾ HIỆU ỨNG
HIỆU ỨNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG
Hiệu ứng chuyển động, âm thanh cho các đối tượng xuất hiện khi trình chiếu - Custom Animation.
Cách 1 : Slide Show / Custom Animation
Cách 2 : Click phải đối tượng / Custom Animation
Cửa sổ Custom Animation xuất hiện
Chọn Add Effect
Entrance: (Hiệu ứng xanh) Nhóm hiệu ứng khi đối tượng xuất hiện
Motion Paths: (Hiệu ứng trắng) Hiệu ứng xuất hiện đối tượng theo hình dạng thiết kế
Emphasis: (Hiệu ứng vàng) Nhóm hiệu ứng khi đối tượng đã hiển thị
Exit: (Hiệu ứng đỏ) Nhóm hiệu ứng cho đối tượng biến mất
Ghi chú: Chọn More Effect để chọn lựa nhiều hiệu ứng hơn
Entrance: (Hiệu ứng xanh)
Emphasis: (Hiệu ứng vàng)
Motion Paths: (Hiệu ứng trắng)
Exit: (Hiệu ứng đỏ)
THIẾT KẾ HIỆU ỨNG
HIỆU ỨNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG
Cách thiết lập định dạng cho hiệu ứng
Start:
Click chuột để đối tượng xuất hiện
Đối tượng xuất hiện cùng lúc đối tượng trước
Đối tượng xuất hiện sau đối tượng trước đó
Direction :
Chọn hướng cho hiệu ứng (nếu có)
Rất chậm
Chậm
Trung bình
Nhanh
Rất nhanh
Speed (Tốc độ)
Re-Order : Thay đổi trật tự trình chiếu
Slide Show : Xem trình chiếu
Play : Xem kết quả
Hộp thoại Wipe
Right Click trên hiệu ứng, chọn Effect Option chọn thẻ Timing
Repeat: ấn định số lần hiệu ứng lặp lại
Delay: thời gian chờ hiệu ứng xảy ra
TẠO LIÊN KẾT
Trong quá trình thực hiện trình chiếu đôi khi cần tạo liên kết đến một mục, một Slide, một File, một Web Site trên Inter Net, . . . khi Click chuột vào một đối tượng nào đó
Chọn đối tượng cần tạo liên kết
Chọn Menu Insert / Hyperlink
Existing File or Web page
Liên kết đến một File trong máy tính hoặc một trang Web
Place in This Document
Liên kết đến một Slide trong file hiện hành
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Quang
Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)