Menu lệnh
Chia sẻ bởi Trịnh Xuyến |
Ngày 27/04/2019 |
89
Chia sẻ tài liệu: Menu lệnh thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
1. Menu file FILE/NEW Mở một file mới FILE/OPEN Mở file đã có trên đĩa FILE/SAVE Lưu file vào đĩa FILE/SAVE AS Lưu file với tên mới FILE/PRINT In file văn bản FILE/PRINT PREVIEW xem trước khi in FILE /CLOSE đóng file văn bản FILE/EXIT thoát khỏi chương trình word FILE/PAGE SETUP thiết lập định dạng trang giấy 2. Menu EDIT EDIT/CUT di chuyển đoạn văn bản vào bộ nhớ clipboard EDIT/COPY sao chép đoạn văn bản vào bộ nhớ clipboard EDIT/PASTE dán đoạn văn bản từ bộ nhớ vào văn bản EDIT/FIND bật hộp thoại tìm kiếm EDIT /GOTO bật hộp thoại di chuyển nhanh EDIT/REPLACE bật hộp thoại tìm kiếm và thay thế EDIT/UNDO hủy một thao tác EDIT/CLEAR xóa văn bản được chọn EDIT/SELLECT chọn toàn bộ văn bản edit/reundo phục hồi một thao tác vừa hủy 3. Menu view VIEW/RULER ẩn/hiện thước VIEW/HEADER AND FOOTER ẩn hiện đầu trang và chân trang VIEW/FULL SCREEN xem toàn bộ màn hình VIEW/ZOOM bật chế độ phóng to VIEW/TOOLBAR/FORMATING bật tắt thanh công cụ định dạng VIEW/TOOLBAR/STANDARD bật/tắt thanh công cụ chuẩn VIEW/TOOLBAR/DRAWING bật/tắt thanh công cụ vẽ
4. MENU INSERT
INSERT/BREAK chèn đường ngắt trang
INSERT/PAGE NUMBER chèn số trang
INSERT/DATE AND TIME chèn ngày và giờ
INSERT/SYMBOL chèn ký tự đặt biệt
INSERT/PICTUREPROM FILE chèn ảnh từ file có trong máy
INSERT/PICTURE/CLIP ART chèn ảnh có sẵn trong word
INSERT/HYPERLINK chèn siêu liên kết
5. MENU FORMAT
FORMAT/FONT bật hộp thoại font
FORMAT/PARAGRAPH bật hộp thoại định dạng đoạn văn bản (bao gồm: canh lề, khoảng cách dòng,thụt đầu dòng..)
FORMAT/BULLET AND NUMBERING đánh số thứ tự hoặc trình bày theo kiểu liệt kê
FORMAT/BORDER AND SHADING kẻ khung và tô màu cho đoạn văn bản
FORMAT/TAB thiết lập định dạng tab
FORMAT/COLUMN chia cột cho đoạn văn bản
FORMAT/DROP CAP phóng to ký tự đầu đoạn
FORMAT/TEXT DIRECTION chuyển hướng cho chữ
FORMAT/CHANGE CASE/SENTENCE CASE chuyển sang chữ hoa đầu câu
FORMAT/CHANGE CASE/LOWER CASE chuyển sang chữ thường
FORMAT/CHANGE CASE/TITLE CASE chuyển sang chữ hoa đầu từ
FORMAT/CHANGE CASE/UPPER CASE chuyển sang chữ hoa hết
6. MENU TOOL TOOL/SPELL AND GRAMMAR (F7) Kiểm tra lỗi chính tả TOOL/vWORD COUNT Đếm số từ, kí tự, số dòng gõ được 7. MENU TABLE (BẢNG BIỂU) TABLE/DRAW TABLE Vẽ bảng biểu ******************************** TABLE/INSERT/TABLE Chèn bảng biểu TABLE/INSERT/ROW ABOVE Chèn hàng trên hàng chứa con trỏ TABLE/INSERT/ROW BELOW Chèn hàng dưới hàng chứa con trỏ TABLE/INSERT/COLUMNS TO THE LEFT Chèn cột bên trái cột chứa con trỏ TABLE/INSERT/COLUMNS TO THE RIGHT Chèn cột bên phải cột chứa con trỏ ******************** TABLE/SELECT/TABLE Chọn bảng biểu TABLE/SELECT/ ROW Chọn hàng chứa con trỏ TABLE/SELECT/COLUMN Chọn cột chứa con trỏ TABLE/SELECT/CELL Chọn ô chứa con trỏ ******************** TABLE/DELETE/TABLE xóa bảng biểu TABLE/DELETE/ROW xóa hàng TABLE/DELETE/COLUMN xóa cột TABLE/DELETE/CELL xóa ô *********************** TABLE/FORMULAR chức năng tính toán trong bảng biểu TABLE/SORT sắp xếp dữ liệu trong bảng biểu TABLE/HEADING ROW REPEAT Lặp lại dòng tiêu đề TABLE/MEGER CELL Trộn nhiều ô liên tiếp thành một ô TABLE/SPLIT CELL Chia một ô thành nhiều ô
4. MENU INSERT
INSERT/BREAK chèn đường ngắt trang
INSERT/PAGE NUMBER chèn số trang
INSERT/DATE AND TIME chèn ngày và giờ
INSERT/SYMBOL chèn ký tự đặt biệt
INSERT/PICTUREPROM FILE chèn ảnh từ file có trong máy
INSERT/PICTURE/CLIP ART chèn ảnh có sẵn trong word
INSERT/HYPERLINK chèn siêu liên kết
5. MENU FORMAT
FORMAT/FONT bật hộp thoại font
FORMAT/PARAGRAPH bật hộp thoại định dạng đoạn văn bản (bao gồm: canh lề, khoảng cách dòng,thụt đầu dòng..)
FORMAT/BULLET AND NUMBERING đánh số thứ tự hoặc trình bày theo kiểu liệt kê
FORMAT/BORDER AND SHADING kẻ khung và tô màu cho đoạn văn bản
FORMAT/TAB thiết lập định dạng tab
FORMAT/COLUMN chia cột cho đoạn văn bản
FORMAT/DROP CAP phóng to ký tự đầu đoạn
FORMAT/TEXT DIRECTION chuyển hướng cho chữ
FORMAT/CHANGE CASE/SENTENCE CASE chuyển sang chữ hoa đầu câu
FORMAT/CHANGE CASE/LOWER CASE chuyển sang chữ thường
FORMAT/CHANGE CASE/TITLE CASE chuyển sang chữ hoa đầu từ
FORMAT/CHANGE CASE/UPPER CASE chuyển sang chữ hoa hết
6. MENU TOOL TOOL/SPELL AND GRAMMAR (F7) Kiểm tra lỗi chính tả TOOL/vWORD COUNT Đếm số từ, kí tự, số dòng gõ được 7. MENU TABLE (BẢNG BIỂU) TABLE/DRAW TABLE Vẽ bảng biểu ******************************** TABLE/INSERT/TABLE Chèn bảng biểu TABLE/INSERT/ROW ABOVE Chèn hàng trên hàng chứa con trỏ TABLE/INSERT/ROW BELOW Chèn hàng dưới hàng chứa con trỏ TABLE/INSERT/COLUMNS TO THE LEFT Chèn cột bên trái cột chứa con trỏ TABLE/INSERT/COLUMNS TO THE RIGHT Chèn cột bên phải cột chứa con trỏ ******************** TABLE/SELECT/TABLE Chọn bảng biểu TABLE/SELECT/ ROW Chọn hàng chứa con trỏ TABLE/SELECT/COLUMN Chọn cột chứa con trỏ TABLE/SELECT/CELL Chọn ô chứa con trỏ ******************** TABLE/DELETE/TABLE xóa bảng biểu TABLE/DELETE/ROW xóa hàng TABLE/DELETE/COLUMN xóa cột TABLE/DELETE/CELL xóa ô *********************** TABLE/FORMULAR chức năng tính toán trong bảng biểu TABLE/SORT sắp xếp dữ liệu trong bảng biểu TABLE/HEADING ROW REPEAT Lặp lại dòng tiêu đề TABLE/MEGER CELL Trộn nhiều ô liên tiếp thành một ô TABLE/SPLIT CELL Chia một ô thành nhiều ô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Xuyến
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)