Menh de va cum tu chi muc dich

Chia sẻ bởi Mông Thanh Thủy | Ngày 11/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: menh de va cum tu chi muc dich thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

cụm từ và mệnh đề chỉ mục đích
cụm từ chỉ mục đích
với cụm động từ
to/ in order to/ so as to + V, SV.

Chú ý:
cụm từ chỉ mục đích có thể đảo về sau mệnh đề chính và không có dấu comma (dấu phẩy)
hình thức phủ định của cụm động từ chỉ mục đích được tạo thành bằng cách thêm not trước to
tuy nhiên để nêu bật sự tương phản, có thể sử dụng : not + cụm từ chỉ mục đích…, but + cụm từ chỉ mục đích (ex: I came to see you not in order to complain, but in order to apologize)
với for + noun
for + N được dùng đề chỉ mục đích: I read book for information.
For + V_ing: được dùng đề nói về công cụ của một vật (this knife is used to cut/ for cutting bread)
For + V_ing không được dùng khi nói về một hành động cụ thể (NOT: I used this knife for cutting bread)
Cấu trúc for + object + to V_inf được sử dụng để nói đến mục đích liên quan đến hành động của một người nào khác.
mệnh đề chỉ mục đích
Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích là mệnh đề đứng sau so that hoặc in order that

S + V so that/ in order that +S+(will/would/can/could/may/might) + V

 Chú ý:
mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích có thể đảo lên đầu câu và có sử dụng dấu phẩy
đôi khi, thì hiện tại đơn mang nét nghĩa tương lai có thể được sử dụng trong mệnh đề chỉ mục đích
trong lối văn thân mật, người ta có thể bỏ that sau so nhưng không được bỏ that sau in order
nếu mệnh đề chính và mệnh đề mục đích không cùng chủ ngữ thì không nên dùng so that/ in order that mà nên thay bằng: for sb to V



Cụm từ và mệnh đề chỉ mục đích:

I. make a new sentence with a sentence form column A and a sentence from column B, using to, in order to, so as to:
A
B

1. I hurried
a. I want to go abroad for a holiday

2. we tool off our boots
b. we didn’t want to get cold

3. I am saving money
c. I wanted to report that my car had been stolen

4. Lynn unplugged the phone
d. I didn’t want to be late for the meeting.

5. I phone to the police station
e. we didn’t want to make floors dirty.

6. the staff are working at weekend
f. she didn’t want to be interrupted while she was working

7. I stood on tiptoes
g. they want to complete the project in time.

8. Ali often writes down the time and date of his appointment
h. he wanted to hear the football results.

9. Tom turned on the radio
i. he doesn’t want to forget to go

10. we wore warm clothes



II. change phrases of purposes to clauses of purpose or vice versa.
Melanie was hurried in order not to miss her bus.
……………………………………………………………………………………..
Ali borrowed an erasers so that he could erase a mistake in his composition.
……………………………………………………………………………………..
Most people work to earn money.
……………………………………………………………………………………..
I wish we has a garden for the children to play in.
……………………………………………………………………………………..
She is learning English so that she can study in the United States.
……………………………………………………………………………………
The staff are working at weekends so as not to delay the project any more.
…………………………………………………………………………………….
we move to London so that we could visit our parents more often.
…………………………………………………………………………………….
he wore glasses and false beard so that he wouldn’t be recognized.
……………………………………………………………………………………..
I lowered the volume on the TV set so as not to disturb my neighbors.
……………………………………………………………………………………..
yesterday I took my umbrella so that I wouldn’t get wet.
…………………………………………………………………………………….
III. comment on what each person says, using the word in brackets
Ilona: I am learning English. I want to get a better job. (to)
………………………………………………………………………………….
Claude: I am studying encyclopedias. Then I can answer quiz questions. (so that)
……………………………………………………………………………………
Vicky: I am saving up. I am planning a holiday. (for)
…………………………………………………………………………………….
Olivia: I booked a baby-sister. I wanted to go out at night. (so that)
…………………………………………………………………………………….
Jessica: I am going on a diet. I want to lose weight. (in order to)
……………………………………………………………………………………..
Trevor: I often switched of the heating. It saves money. (to)
……………………………………………………………………………………..
Sarah: I had to go to Birmingham. I had a business meeting. (for
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mông Thanh Thủy
Dung lượng: 49,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)