Mệnh đề quan hệ ( Relative clauses)

Chia sẻ bởi Chu Thuy Nguyên | Ngày 19/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Mệnh đề quan hệ ( Relative clauses) thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Lesson 1: RRELATIVE CLAUSES
- Relative pronouns ( đại từ quan hệ): Who, whom, Which, that, whose, of which
- Relative advers ( trạng từ quan hệ): when, where, why
- Mệnh đề quan hệ: là 1 mệnh đề phụ được kết nối với mệnh đề chính bằng 1 đại từ quan hệ hoặc trạng từ quan hệ.
A. Relative pronouns ( đại từ quan hệ):
I. Đại từ quan hệ làm chủ ngữ:
1. Who ( người mà): dùng để thay thế cho 1 danh từ, hay 1 đại từ chỉ người, đứng ngay sau 1 danh từ chỉ người và làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Eg:1. That is my father. He is talking to my form teacher over there
That is my father, who is talking to my form teacher over there
2. Do you remember the woman?. She met us at the airport last week
- Do you remember the woman Who met us at the airport last week
2. Which ( cái mà): dùng để thay thế cho 1 danh từ, hay 1 đại từ chỉ vật, đứng ngay sau 1 danh từ chỉ vật và làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Eg: Do you have any books?. They are about wild animals
Do you have any books which are about wild animals?
2. The hat is on the table. It belongs to Mrs. Brown
- The hat which belongs to Mrs. Brown is on the table.
II. Đại từ quan hệ làm tân ngữ:
1.Whom ( người mà): dùng để thay thế cho 1 danh từ, hay 1 đại từ chỉ người, đứng ngay sau 1 danh từ chỉ người và làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Eg: 1.Yesterday I met the man. You introduced him to me at your last birthday party
Yesterday, I met the man whom you introduced to me at your last birthday party
2. The singer is very famous. We asked her for her signature last year
- The singer whom we asked for her signature last year is very famous
3. The lady is my grandmother. You talked to her at my house yesterday
- The lady who/ whom you talked to at my house yesterday is my grandmother
- The lady to whom you talked at my house yesterday is my grandmother
* Note: Nếu trước đại từ quan hệ là 1 giới từ thì chỉ được dùng Whom không được dùng Who.
2. Which ( cái mà): dùng để thay thế cho 1 danh từ, hay 1 đại từ chỉ vật, đứng ngay sau 1 danh từ chỉ vật và làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Eg:1. My hat is yellow. My father bought it for me last week
My hat which my father bought for me last week is yellow.
2. This is his new bike. His mother gave it to him on his birthday.
This is his new bike which his mother gave to him on his birthday.
*Note:1. - Đại từ quan hệ “ that’’ có thể thay thế cho who/ whom/ which
- Từ “ that’’ không đứng sau 1 dấu phẩy hoặc sau 1 giới từ
- That có chức năng thay thế cho 1 cụm từ chỉ cả người và vật
Eg: Yesterday, I saw a girl and her dog. They were walking in the park
Yesterday, I saw a girl and her dog that were walking in the park
2.Khi đại từ quan hệ giữ chức năng làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ thì nó được phép lược bỏ.
Eg; Do you know the girl who we gave a lift yesterday?
That:
Có thể thay thế cho cả who, whom, which
That không đứng sau dấu phẩy hoặc sau giới từ
That có thể thay thế cho 1 nhóm danh từ
B. Relative advers ( trạng từ quan hệ): when, where, why
1. When( khi mà)
- Thay thế cho 1 cụm từ chỉ thời gian
Eg: Do you remember the day?. I met you on that day
Do you remember the day when I met you ?
2. Where ( nơi mà):
Thay thế cho cụm từ chỉ nơi chốn
Eg: Do you know the country?. Shakespeare was born in that country
Do you know the country where Shakespeare was born ?
3. Why ( tại sao):
- Why thường đứng sau the reason ( lí do)
Eg: Nobody in our class knows the reason. Mai is absent from class for that reason
Nobody in our class knows the reason why Mai is absent from class?
C. Phân loại mệnh đề quan hệ:
- Mđqhệ gồ 2 loại : mđqh hạn định và mđqhệ không hạn định
1. Mệnh đề quan hệ hạn định:
- Là mđề cần thiết không thể vứt bỏ, thiếu nó câu sẽ không đảm bảo về mặt ý nghĩa.
Eg: The book
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Chu Thuy Nguyên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)