MỆNH ĐỀ ĐỘNG TỪ (7)

Chia sẻ bởi Võ Thị Kim Oanh | Ngày 11/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: MỆNH ĐỀ ĐỘNG TỪ (7) thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

NHỮNG MỆNH ĐỀ ĐỘNG TỪ 7: UP & DOWN
Mệnh đề động từ - up
`Up` là thường có nghĩa tiếp tục hoặc hoàn thành một cái gì đó
Keep something up: Tiếp tục mà không có sự dừng lại hoặc thay đổi:
( Janet said to Tim `It`s important to keep your spirits up`.
(Janet nói với Tim rằng`Quan trọng là giữ tinh thần ở mức cao`.)
( You`re doing very well. Keep up the good work.
( Con học rất giỏi. Hãy tiếp tục như thế nhé.)

Tidy something up: Làm cho một chỗ nào đó sạch sẽ và gọn ghẽ, đặt biệt bằng cách sắp xếp những vật trở về nơi cũ mà chúng thường ở.
( Her mum said `Go and tidy up your bedroom. It`s a mess!`
(Mẹ của cô bé bảo` Hãy đi và dọn dẹp phòng ngủ của con. Nó thật bừa bộn!`)
( I need to tidy up the kitchen before I start making the dinner.
(Em cần dọn dẹp nhà bếp trước khi em nấu bữa tối)]
.`Up` cũng có thể có nghĩa là bắt đầu hoặc sắp đặt cái gì đó :
Show up: Đến nơi, đặc biệt là trễ hoặc không được mong đợi, để tham gia vào một nhóm người ( I waited for them for half an hour but they never showed up.
(Tôi đã đợi họ nữa giờ nhưng họ không đến.)
( I hadn`t seen him for years and then he suddenly showed up at my house.
(Tôi đã không thấy anh ta trong nhiều năm và bất ngờ anh ta xuất hiện tại nhà tôi.) Open up something: Bắt đầu việc kinh doanh mới.
(Tim would love to open up a little shop. (Tim mong muốn mở một cửa hàng nhỏ.)
(They`re opening up a new restaurant in town. Do you want to try it?
( Họ sẽ mở một nhà hàng tại thành phố. Bạn có muốn đến ăn không?)
Take up something: Bắt đầu làm việc gì đó (một sở thích, thể thao hoặc hoạt động)
( They took up golf after they retired. ( Họ đã bắt đầu chơi gôn sau khi nghỉ hưu.)
(He took up stamp collecting only a few months ago and already has more than 400 stamps.
( Anh ta đã bắt đầu sưu tầm tem chỉ cách đây vài tháng và đã có hơn 400 cái tem.)
Mệnh đề động từ - down
`Down` thường có nghĩa là có ít đi:
Slow down: Làm chậm lại hơn.
( Slow down! You`re driving too fast! (Chậm lại! Anh lái xe nhanh quá!)
Now that you`ve retired you need to slow down and relax a bit more. ( Bây giờ mẹ đã nghỉ hưu mẹ cần phải làm chậm lại và thư giãn một ít.)
Calm down: Trở nên bình tĩnh hơn hoặc làm ai đó bình tĩnh hơn.
( Don`t panic. There`s still time to buy her a present. Calm down!
(Đừng lo lắng. Vẫn còn thời gian để mua quà cho cô ấy. Hãy bình tĩnh!)
( I know I need to calm down about it but it`s difficult not to get angry when he blasts out his loud music every morning.
( Tôi biết tôi cần bình tĩnh về chuyện này nhưng nó rất khó để không tức giận khi anh ta vặn lớn nhạc vào mỗi buổi sáng. )

Cut down on something: Làm ít hơn việc gì đó (ví dụ, ăn, uống)
(She`s trying to cut down on cigarettes. She used to smoke 20 a day and now she only smokes four. (Cô ta cố gắng giảm bớt hút thuốc. Cô ta đã thường hút 20 điếu mỗi ngày và bây giờ chỉ 4 điếu.)
( The doctor says I need to cut down on the amount of coffee I drink. (Bác sĩ khuyên tôi cần giảm bớt lượng cà phê mà tôi uống. )
Turn something down: Làm năng lượng (âm lượng hoặc sức nóng, ví dụ)ít đi.
(Turn that music down. It`s too loud. (Hãy vặn nhỏ nhạc lại. Nó lớn quá.) It`s so hot in here.
(Would you mind turning down the heating please?
(Trời quá nóng. Bạn có phiền nếu vặn nhỏ máy sưởi không?)
Turn something or someone down: Chối từ ai đó hoặc cái gì đó.
( They turned me down for the job. I was really disappointed not to get it. ( Họ đã chối từ tôi cho công việc đó. Tôi thật sự thất vọng khi không nhận được việc đó.)
( He asked her to marry him but she turned him down. She said she didn`t really love him.
( Anh ta cầu hôn cô ta nhưng cô ta từ chối. Cô ta nói rằng cô ta không thật sự yêu anh ta.0

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Kim Oanh
Dung lượng: 40,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)