MEND - REPAIR - FIX
Chia sẻ bởi Hải Nguyên Văn |
Ngày 18/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: MEND - REPAIR - FIX thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
MEND-REPAIR-FIX
Cả 3 từ đều nói về vấn đề sửa chữa, nhưng trong các trường hợp cụ thể chúng ta phải sử dụng ra sao
Mend: repair something that is broke or damaged, a repair in a material (usually used when talking about clothing or relationships)
Repair: to fix something that is damaged, renew, renovate or restore
Fix: mend, repair, improve or adapt something
“Fix” là từ thông dụng nhất. Khi chúng ta chưa biết chắc chắn phải dùng từ nào, thì nên sử dụng “fix”. “Mend” hiếm khi được dùng trong Anh Mỹ, nó thường được dùng nhiều hơn trong Anh -Anh
Để hiểu rõ hơn cách dùng của các từ, chúng ta hay xem những ví dụ sau đây nhé:
Câu với Mend
1. My mom is going to mend my shirt.
2. Erica and Andrew are trying to mend their relationship.
3. Evelyn is mending her broken heart.
Câu với Repair
1. Ellen got her computer repaired. The screen was broken.
2. I am taking my car in for repairs. It doesn’t seem to be working right.
3. We need to repair the leaking pipe in the basement.
Câu với Fix
1. He is trying to fix the broken lamp.
2. Grandpa fixed the broken window last night.
3. My mom fixed the hole in my sock.
Cả 3 từ đều nói về vấn đề sửa chữa, nhưng trong các trường hợp cụ thể chúng ta phải sử dụng ra sao
Mend: repair something that is broke or damaged, a repair in a material (usually used when talking about clothing or relationships)
Repair: to fix something that is damaged, renew, renovate or restore
Fix: mend, repair, improve or adapt something
“Fix” là từ thông dụng nhất. Khi chúng ta chưa biết chắc chắn phải dùng từ nào, thì nên sử dụng “fix”. “Mend” hiếm khi được dùng trong Anh Mỹ, nó thường được dùng nhiều hơn trong Anh -Anh
Để hiểu rõ hơn cách dùng của các từ, chúng ta hay xem những ví dụ sau đây nhé:
Câu với Mend
1. My mom is going to mend my shirt.
2. Erica and Andrew are trying to mend their relationship.
3. Evelyn is mending her broken heart.
Câu với Repair
1. Ellen got her computer repaired. The screen was broken.
2. I am taking my car in for repairs. It doesn’t seem to be working right.
3. We need to repair the leaking pipe in the basement.
Câu với Fix
1. He is trying to fix the broken lamp.
2. Grandpa fixed the broken window last night.
3. My mom fixed the hole in my sock.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hải Nguyên Văn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)