Mẫu phiếu trả lời trắc nghiệm(cực hay!)Dành cho KTra
Chia sẻ bởi Hoàng Sơn Hải |
Ngày 02/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Mẫu phiếu trả lời trắc nghiệm(cực hay!)Dành cho KTra thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH
Trường THPT Nguyễn Văn Tăng
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
KỲ THI ……………………………………………………………..
Môn: …………………………………………………………………
Họ và tên học sinh: .…………………………………………………
Ngày sinh: ……………………… Lớp: …………………………….
Số báo danh: …………………… Phòng thi: ……………………….
Chữ ký GT 1
Chữ ký GT 2
Số phách
(-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dẫn:
- Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.Ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Ghi Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
- Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề.
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Số phách
Mã đề thi
(học sinh tự ghi)
Điểm (Bằng số)
Điểm (Bằng chữ)
GK 1
(Ký và ghi rõ họ tên)
GK 2
(Ký và ghi rõ họ tên)
1
A
B
C
D
26
A
B
C
D
51
A
B
C
D
2
A
B
C
D
27
A
B
C
D
52
A
B
C
D
3
A
B
C
D
28
A
B
C
D
53
A
B
C
D
4
A
B
C
D
29
A
B
C
D
54
A
B
C
D
5
A
B
C
D
30
A
B
C
D
55
A
B
C
D
6
A
B
C
D
31
A
B
C
D
56
A
B
C
D
7
A
B
C
D
32
A
B
C
D
57
A
B
C
D
8
A
B
C
D
33
A
B
C
D
58
A
B
C
D
9
A
B
C
D
34
A
B
C
D
59
A
B
C
D
10
A
B
C
D
35
A
B
C
D
60
A
B
C
D
11
A
B
C
D
36
A
B
C
D
12
A
B
C
D
37
A
B
C
D
13
A
B
C
D
38
A
B
C
D
14
A
B
C
D
39
A
B
C
D
15
A
B
C
D
40
A
B
C
D
16
A
B
C
D
41
A
B
C
D
17
A
B
C
D
42
A
B
C
D
18
A
B
C
D
43
A
B
C
D
19
A
B
C
D
44
A
B
C
D
20
A
B
C
D
45
A
B
C
D
21
A
B
C
D
46
A
B
C
D
22
A
B
C
D
47
A
B
C
D
23
A
B
C
D
48
A
B
C
D
24
A
B
C
D
49
A
B
C
D
25
A
B
C
D
50
A
B
C
D
---- Hết
Trường THPT Nguyễn Văn Tăng
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
KỲ THI ……………………………………………………………..
Môn: …………………………………………………………………
Họ và tên học sinh: .…………………………………………………
Ngày sinh: ……………………… Lớp: …………………………….
Số báo danh: …………………… Phòng thi: ……………………….
Chữ ký GT 1
Chữ ký GT 2
Số phách
(-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dẫn:
- Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.Ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Ghi Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
- Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề.
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Số phách
Mã đề thi
(học sinh tự ghi)
Điểm (Bằng số)
Điểm (Bằng chữ)
GK 1
(Ký và ghi rõ họ tên)
GK 2
(Ký và ghi rõ họ tên)
1
A
B
C
D
26
A
B
C
D
51
A
B
C
D
2
A
B
C
D
27
A
B
C
D
52
A
B
C
D
3
A
B
C
D
28
A
B
C
D
53
A
B
C
D
4
A
B
C
D
29
A
B
C
D
54
A
B
C
D
5
A
B
C
D
30
A
B
C
D
55
A
B
C
D
6
A
B
C
D
31
A
B
C
D
56
A
B
C
D
7
A
B
C
D
32
A
B
C
D
57
A
B
C
D
8
A
B
C
D
33
A
B
C
D
58
A
B
C
D
9
A
B
C
D
34
A
B
C
D
59
A
B
C
D
10
A
B
C
D
35
A
B
C
D
60
A
B
C
D
11
A
B
C
D
36
A
B
C
D
12
A
B
C
D
37
A
B
C
D
13
A
B
C
D
38
A
B
C
D
14
A
B
C
D
39
A
B
C
D
15
A
B
C
D
40
A
B
C
D
16
A
B
C
D
41
A
B
C
D
17
A
B
C
D
42
A
B
C
D
18
A
B
C
D
43
A
B
C
D
19
A
B
C
D
44
A
B
C
D
20
A
B
C
D
45
A
B
C
D
21
A
B
C
D
46
A
B
C
D
22
A
B
C
D
47
A
B
C
D
23
A
B
C
D
48
A
B
C
D
24
A
B
C
D
49
A
B
C
D
25
A
B
C
D
50
A
B
C
D
---- Hết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Sơn Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)